Tài liệu ôn thi Olympic môn Hóa - Bài tập tự luận Hiđro – nước

pdf 5 trang thienle22 4200
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi Olympic môn Hóa - Bài tập tự luận Hiđro – nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_olympic_mon_hoa_bai_tap_tu_luan_hidro_nuoc.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn thi Olympic môn Hóa - Bài tập tự luận Hiđro – nước

  1. BÀI TẬP TỰ LUẬN : HIĐRO – NƯỚC Câu 1: Cho các chất : (1) Kẽm; (2) Đồng; (3) Sắt ; (4) HCl ; (5) H2SO4 loãng; (6) NaOH . Những chất nào có thể điều chế H2 trong phòng thí nghiệm? A. (1); (2); (4); (5) B. (2); (3); (5); (6) C. (1); (3); (4); (5) D. (1); (2); (4); (6) Câu 2: Viết PTHH của các phản ứng Hiđro khử các oxit sau: A. Sắt (III)oxit B. Thủy ngân oxit C. Chì oxit Câu 3: Khử 48 gam đồng(II) o xit bằng khí hiđro a. Tính số gam đồng kim loại b. Tính thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng Câu 4: Những phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: a. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 b. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Điện phân c. 2 H2O  2H2 + O2 d . 2 Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 5: Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: t o a. KClO3  t o b. CaCO3  c. Fe + HCl  d. H2 +  Cu + e .H2 + O2  f. Fe3O4 +  + H2O Câu 6: Khử 48 gam đồng( II) oxit khí H2 . Hãy : Tính số gam đồng kim loại thu được . Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ). Câu 7: Hoàn thành dãy sơ đồ sau: H2 H2O H2SO4 H2 Fe FeCl2 Câu 8: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. khí hidro + sắt (II) oxit  b. điphotpho pentaoxit + nước  c. magie + axit clohidric  d. natri + nước  e. canxi oxit + nước  f. kali clorat  g. sắt từ oxit + khí hidro  Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1
  2. Câu 9: Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch a xit clohiđric . Hãy cho biết : a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc). b. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2 sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt. Câu 10: Trong các o xit sau , o xit nào tác dụng với nước . Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : SO3, Na2O, Al2O3, P2O5, SO2. Câu 11. Hoàn thành sơ đồ sau: a. K  K2O  KOH b. P  P2O5  H3PO4 c. Na  NaOH Na2O Câu 12: Cho Sơ đồ biến hóa trên: CaCO3  CaO  Ca( OH)2  CaCO3 Viết phương trình hóa học biểu diển phương trình trên. Câu 13: Tính thể tích khí H2 và O2 (ở đktc) để tạo ra 1,8 gam nước. Câu 14: Viêt CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau: Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2, Fe(OH)2 Câu 15: Trong các chất sau đây đâu là oxit, bazơ, axit, muối: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2. Câu 16: Có thể điều chế bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh SO3 tác dụng với nước. Câu 17: Viết CTHH của những muối có tên sau đây: Đồng (II) clorua, kẽm sufat, sắt (III)sun fat, magie hiđrocacbonat, canxi photphat, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat. Câu 18: Hoàn thành các PTHH sau: Na2O + H2O  2 NaOH K2O + H2O  SO2 + H2O  SO3 + H2O  N2O5 + H2O  NaOH + HCl  2Al(OH)3 + 3 H2SO4  Câu 19: Khi cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 g a xit sunfuric. a. Viết PTHH. b. Sau PƯ chất nào còn dư? c. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc). Câu 20: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng chứa 24,5 g axit sunfuric. a. Chất nào còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêu gam? b. Tính thể tích hiđro thu được ở đktc? Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
  3. LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN Câu 1. Đáp án: C Câu 2. Lời giải t o A. Fe2O3 + 3H2  2Fe +3 H2O t o B. HgO + H2  Hg + H2 O t o C. PbO + H2  Pb + H2O Câu 3. Lời giải Số mol kim loại CuO là: nCuO = 48/ 80 = 0.6(mol) t o CuO + H2  Cu + H2O PT : 1 1 1 1 (mol) ĐB : 0,6 0,6 0,6 (mol) Khối lượng kim loại Cu là : mCu = 0,6 .64 = 38,4 (g) Thể tích khí H2 cần dùng là : V = 0,6. 22,4 =13,44 (lit) Câu 4. Đáp án: a,b,c Câu 5. Lời giải t o a. 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 t o b. CaCO3  CaO + CO2 c. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 t o d. H2 + CuO  Cu + H2O t o e .2H2 + O2  2H2O t o f. Fe3O4 + 4 H2  3Fe + 4H2O Phản ứng phân hủy: a,b Phản ứng hóa hợp: e Phản ứng thế: c,d,f Câu 6. Lời giải Số mol kim loại đồng là: nCuO = 48/80 = 0,6 mol. t o H2 + CuO  Cu + H2O PT: 1 1 1 1 (mol ) ĐB: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) Khối lượng đồng thu được là: mCu = 0,1. 64 = 6,4 (g) Thể tích khí H2 thu được là: VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lit). Câu 7. Lời giải t o H2 + O2  H2O H2O + SO3  H2SO4 2 Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 t o Fe3O4 + 4 H2  3Fe + 4H2O Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
  4. Câu 8. Lời giải t o a. FeO + H2  Fe + H2O b. P2O5 + 3H2O  2 H3PO4 c . Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 d. 2 Na + 2H2O  2NaOH + H2 e . CaO + H2O  Ca(OH)2 t o f. 2KClO3  2 KCl + 3O2 t o g. Fe3O4 + 4 H2  3Fe+ 4H2O Câu 9. Lời giải a. nZn = 19,5: 65 = 0,3 (mol) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 PT: 1 1 (mol) ĐB: 0,3 0,3 (mol) Thể tích khí H2 là: VH2 = 0,3. 22,4 =6,72 (l) b. nFe2O3 = 19,2: 160 = 0,12 (mol) Fe2O3 + 3 H2  2 Fe + 3H2O PT: 1 3 2 3 (mol) ĐB: 0,12 0,3 (mol) Tỉ lệ: 0,12 > 0,3 => Fe2O3 dư 1 3 PƯ: 0,1 0,3 0,2 (mol) Khối lượng của Fe là: mFe = 0,2. 56 = 11,2 (g) Câu 10. Lời giải SO3 + H2O  H2SO4 Na2O + H2O  2 NaOH P2O5 + 3 H2O  2H3PO4 SO2 + H2O  H2SO3 Câu 11. Lời giải a. 4 K + O2  2 K2O K2O + H2O  2 KOH t o b. 4 P + 5 O2  2 P2O5 P2O5 + 3 H2O  2H3PO4 c. 2 Na + 2 H2O  2 NaOH + H2 Na2O + H2O  2 NaOH Câu 12. Lời giải CaCO3 → CaO + CO2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2O → CaCO3 Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4
  5. Câu 13. Lời giải Số mol nước là: nH2O = 1,8 :18 =0,1 (mol) t o 2 H2 + O2  2 H2O PT: 2 1 2 (mol) ĐB: 0,1 0,05 0,1 (mol) Thể tích khí H2 là: VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit) Thể tích khí O2là: VO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lit) Câu 14. Đáp án Các oxit tương ứng là: CaO, MgO, ZnO, FeO. Câu 15. Lời giải Oxit : CaO, SO2, MnO2. Bazơ: Mn(OH)2, Fe(OH)2. Axit: H2SO4, HCl. Muối : FeSO4, CaSO4, CuCl2. Câu 16. Lời giải Số mol của S là: nSO3 = 240 : 32 = 3 (mol). SO3 + H2O  H2SO4 PT: 1 1 1 (mol) ĐB: 3 3 3 (mol) Số mol a xit là: nH2SO4 = 3(mol). Câu 17. CTHH: CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2(HPO4), NaH2PO4. Câu 18. Lời giải Na2O + H2O  2 NaOH K2O + H2O  2 KOH SO2 + H2O  H2SO3 SO3 + H2O  H2SO4 N2O5 + H2O  2 HNO3 NaOH + HCl  NaCl + H2O 2Al(OH)3 + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 6 H2O Câu 19. Lời giải Số mol a xit là: nH2SO4 = 49 : 98 = 0,5 (mol) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 PT: 1 1 1 1 (mol) ĐB: 0,1 0,5 (mol) Tỉ lệ: 0,1 axit dư PƯ: 0,1 0,1 (mol) Thể tích khí hi đro là: VH2 = 0,1 .22,4 = 2,24 (l) Câu 20. Đáp án: a. Sắt dư, mFe dư = 8,4 g b. VH2 = 5,6 lít Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5