Ôn tập Toán lớp 3 phiếu số 3

doc 2 trang thienle22 3830
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán lớp 3 phiếu số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_toan_lop_3_phieu_so_3.doc

Nội dung text: Ôn tập Toán lớp 3 phiếu số 3

  1. ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 PHIẾU SỐ 3 (Ngày 14/02/2020) Bài 1: Viết số (theo mẫu): a) Số gồm bảy nghìn, một trăm, hai chục, tám đơn vị viết là: 7128 b) Số gồm ba nghìn, tám trăm, năm chục, bốn đơn vị viết là: . c) Số gồm sáu nghìn, hai trăm, chín chục, hai đơn vị viết là: d) Số gồm ba nghìn, ba trăm, ba đơn vị viết là: . Bài 2: Viết các số tròn trăm lớn hơn 9000 và bé hơn 10 000: Bài 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm. a) 1325 980 660 600 +90 2000 2761 1478 1000 + 400 + 70 +8 5738 5783 3333 3000 + 300 b) 4km 4000m 6m 3cm 603cm 1m 989mm 3m 2mm 3000mm 782cm 8m 999m 1km c) 1kg 700g +90g 90 phút 1 giờ 30 phút 650g 700g – 50g 80 phút 1 giờ 10 phút 318g 300g +20g 100 phút 2 giờ 30 phút Bài 4: Số ? a) Số bé nhất có bốn chữ số là: . b) Số lớn nhất có bốn chữ số là: c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: . d) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: Bài 5: Đặt tính rồi tính: 1638 + 3544 3782 + 2409 5086 + 3827 2817 + 1507
  2. Bài 6: Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 3926l, ngày thứ hai bán được 5348l. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? Bài giải: Bài 7: Một trại chăn nuôi có 2315 con gà mái, số gà trống nhiều hơn số gà mái là 158 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 8: Viết các số: 6745 ; 7456 ; 6547 ; 5476 ; 7546 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: .