Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 3

doc 40 trang thienle22 21780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan_kien_thuc_ki_nang_mon_tieng_viet_lop_3.doc

Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 3

  1. CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 (Tuần 1 – 35) TUẦN: 1 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc TĐ: Cậu bé phân biệt lời người dẫn chuyện với BA 1 Không. thông minh lời các nhân vật.- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các câu hỏi trong SGK). KC: Cậu bé Kể lại được từng đoạn của câu 2 Không. thông minh chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài CT; không mắc quá 5 CT Nhìn - lỗi trong bài. viết (tập 3 - Làm đúng BT(2) a/b, hoặc bài tập Không. chép): Cậu bé CT phương ngữ do GV soạn; điền thông minh đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT3). - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ,, giữa các dòng thơ. Học sinh khá, TĐ: Hai bàn 4 - Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, giỏi thuộc cả tay em rất có ích, rất đáng yêu (trả lời được bài thơ. các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài). - Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1). - Tìm được những sự vật được so LT&C: Ôn sánh với nhau trong câu văn, câu thơ 5 về từ chỉ sự Không. (BT2). vật. So sánh - Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó (BT3). Viết đúng chữ hoa A (1 dòng), V, D Ở tất cả các bài (1 dòng); viết đúng tên riêng Vừ A TV, HS khá, Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh giỏi viết đúng TV: Ôn chữ 6 em đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ và đủ các dòng hoa A nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều (tập viết trên nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối lớp) trong trang nét giữa chữ viết hoa với chữ viết vở tập viết 3.
  2. thường trong chữ ghi tiếng. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ. CT Nghe - - Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ 7 viết: Chơi Không. trống (BT2). chuyền - Làm đúng BT(3) a/b, hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Trình bày được một số thông tin về TLV: Nói về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh Đội TNTP. 8 (BT1). Không. Điền vào - Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn giấy tờ in sẵn xin cấp thẻ đọc sách (BT2). TUẦN: 2 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân TĐ: Ai có BA 9 vật.- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường Không. lỗi? nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). KC: Ai có Kể lại được từng đoạn của câu 10 Không. lỗi? chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe - - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng 11 viết: Ai có Không. có vần uêch/uyu (BT2). lỗi? - Làm đúng BT(3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học TĐ: Cô giáo 12 rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc Không. tí hon lộ tình cảm yêu quí cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
  3. - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1. LT&C: Từ - Tìm được các bộ phận câu trả lời ngữ về thiếu 13 câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Là gì? Không. nhi. Ôn tập (BT2). câu Ai là gì? - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3). Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L TV: Ôn chữ (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc 14 Không. hoa Ă, Â (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe - đúng hình thức bài văn xuôi. 15 viết: Cô giáo Không. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập tí hon CT phương ngữ do GV soạn. GV yêu cầu tất Bước đầu viết được đơn xin vào Đội cả HS đọc kĩ TLV: Viết TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu 16 bài Đơn xin vào đơn đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK Đội trước khi tr9). học bài TLV. TUẦN: 3 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời TĐ: Chiếc áo BA 17 người dẫn chuyện.- Hiểu ý nghĩa: Không. len Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi kể lại được từng KC: Chiếc áo Kể lại được từng đoạn câu chuyện 18 đoạn câu len dựa theo các gợi ý. chuyện theo lời của Lan. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập 19 viết: Chiếc áo Không. CT phương ngữ do GV soạn. len - Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). - Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng TĐ: Quạt cho thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ 20 Không. bà ngủ và giữa các khổ thơ. - Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu
  4. thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ). - Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1). LT&C: So - Nhận biết được các từ chỉ sự so 21 sánh. Dấu sánh (BT2). Không. chấm - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu (BT3). Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ TV: Ôn chữ 22 (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi Không. hoa B chung một giàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng bài tập về các từ chứa CT Tập chép: 23 tiếng có vần ăc/oăc (BT2), BT (3) Không. Chị em a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Kể được một cách đơn giản về gia TLV: Kể về đình với một người bạn mới quen gia đình. 24 theo gợi ý (BT1). Không. Điền vào - Biết viết Đơn xin phép nghỉ học giấy tờ in sẵn đúng mẫu (BT2). TUẦN: 4 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân TĐ: Người BA 25 vật.- Hiểu ND: Người mẹ rất yêun Không. mẹ con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được các CH trong SGK). Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại KC: Người 26 từng đoạn câu chuyện theo cách Không. mẹ phân vai. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 27 viết: Người - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT (3) Không. mẹ a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đọc đúng các kiểu câu; bước TĐ: Ông 28 đầu phân biệt được lời người dẫn Không. ngoại chuyện với lời nhân vật.
  5. - Hiểu ND: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (trả lời được các CH trong SGK). - Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp LT&C: Từ những người trong gia đình (BT1). ngữ về gia - Xếp được các thành ngữ, tục ngữ 29 Không. đình. Ôn tập vào nhóm thích hợp (BT2). câu Ai là gì? - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3 a/b/c). Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu TV: Ôn chữ 30 Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa C Công cha trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần 31 viết: Ông Không. oay (BT2). ngoại - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nghe- - Nghe-kể lại được câu chuyện Dại kể: Dại gì mà gì mà đổi (BT1). 32 Không. đổi. Điền vào - Điền đúng nội dung vào mẫu Điện giấy tờ in sẵn báo (BT2). TUẦN: 5 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân TĐ: Người vật.- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải BA 33 lính dũng dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám Không. cảm nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK). KC: Người HS khá, giỏi kể Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện 34 lính dũng lại được toàn bộ dựa theo tranh minh hoạ. cảm câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Người - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập 35 Không. lính dũng CT phương ngữ do GV soạn. cảm - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
  6. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước TĐ: Cuộc đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn 36 họp của chữ chuyện với lời các nhân vật. Không. viết - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (trả lời được các CH trong SGK). - Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1). LT&C: So - Nêu được các từ so sánh trong các 37 Không. sánh khổ thơ ở BT2. - Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4). Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch), V, TV: Ôn chữ A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu 38 hoa C (tiếp Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. theo) Chim khôn dễ nghe (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chép và trình bày đúng bài CT. CT Tập chép: - Làm đúng BT điền tiếng có vần 39 Mùa thu của oam (BT2). Không. em - Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. HS khá, giỏi TLV: Tập tổ Bước đầu biết xác định nội dung biết tổ chức 40 chức cuộc cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp cuộc họp theo họp theo gợi ý cho trước (SGK). đúng trình tự. TUẦN: 6 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật "tôi" và lời người mẹ.- Hiểu TĐ: Bài tập ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi BA 41 Không. làm văn với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói (trả lời được các CH trong SGK). Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo KC: Bài tập đúng thứ tự và kể lại được một đoạn 42 Không. làm văn của câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 43 viết: Bài tập - Làm đúng BT điền tiếng có vần Không. làm văn eo/oeo (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập
  7. CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết đọc bài văn với TĐ: Nhớ lại giọng nhẹ nhàng, tình cảm. HS khá, giỏi 44 buổi đầu đi - Hiểu ND: Những kỉ niệm đẹp đẽ thuộc một đoạn học của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu văn em thích. đi học (trả lời được các CH 1, 2, 3). LT&C: Từ - Tìm được một số từ ngữ về trường ngữ về học qua BT giải ô chữ (BT1). 45 Không. trường học. - Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ Dấu phẩy thích hợp trong câu văn (BT2). Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim TV: Ôn chữ 46 Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa D, Đ Dao có mài mới khôn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Nhớ lại - Làm đúng BT điền tiếng có vần 47 Không. buổi đầu đi eo/oeo (BT1). học - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu kể lại được một vài ý nói TLV: Kể lại về buổi đầu đi học. 48 buổi đầu em - Viết lại được những điều vừa kể Không. đi học thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). TUẦN: 7 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: TĐ: Trận Không được chơi bóng dưới lòng BA 49 bóng dưới Không. đường vì dễ gây tai nạn. Phải tôn lòng đường trọng Luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung của cộng đồng (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi kể KC: Trận lại được một Kể lại được một đoạn của câu 50 bóng dưới đoạn câu chuyện. lòng đường chuyện theo lời của một nhân
  8. vật. - Chép và trình bày đúng bài CT. CT Tập chép: - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Trận bóng 51 CT phương ngữ do GV soạn. Không. dưới lòng - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô đường trống trong bảng (BT3). - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi. - Hiểu ND: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những công 52 TĐ: Bận Không. việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời (trả lời được CH 1, 2, 3; thuộc được một số câu thơ trong bài). - Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người (BT1). LT&C: Ôn - Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động, về từ chỉ hoạt 53 trạng thái trong bài tập đọc Trận Không. động, trạng bóng dưới lòng đường, trong bài thái. So sánh TLV cuối tuần 6 của em (BT2, BT3). Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê-đê (1 TV: Ôn chữ 54 dòng) và câu ứng dụng: Em thuận Không. hoa E, Ê anh hoà có phúc (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần CT Nghe- 55 en/oen (BT2). Không. viết: Bận - Làm đúng BT (3) a/b (chọn 4 trong 6 tiếng) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Nghe-kể lại được câu chuyện TLV: Nghe- Không nỡ nhìn (BT1). kể: Không nỡ - Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức 56 nhìn. Tập tổ cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên Không. chức cuộc quan tới trách nhiệm của HS trong họp cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý (BT2). TUẦN: 8 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài
  9. - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn TĐ: Các em chuyện với lời nhân vật.- Hiểu ý BA 57 Không. nhỏ và cụ già nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi kể được từng đoạn KC: Các em Kể lại được từng đoạn của câu hoặc cả câu 58 nhỏ và cụ già chuyện. chuyện theo lời của một bạn nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 59 viết: Các em Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập nhỏ và cụ già CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí. - Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa HS khá, giỏi 60 TĐ: Tiếng ru cộng đồng phải yêu thương anh em, thuộc cả bài bạn bè, đồng chí (trả lời được các thơ. CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài). - Hiểu và phân loại được một số từ LT&C: Từ ngữ về cộng đồng (BT1). ngữ về cộng - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời HS khá, giỏi 61 đồng. Ôn tập câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? làm được BT2. câu Ai làm (BT3). gì? - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4). Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng); viết đúng tên riêng Gò TV: Ôn chữ 62 Công (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa G Khôn ngoan chớ hoài đá nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. 63 Không. Tiếng ru - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết kể về một người hàng xóm TLV: Kể về theo gợi ý (BT1). 64 người hàng - Viết lại những điều vừa kể thành Không. xóm một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). TUẦN: 9
  10. TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng, rành mạch một đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc HS khá, giỏi khoảng 55 tiếng/phút); trả lời được 1 Ôn tập và đọc tương đối CH về nội dung đoạn, bài.- Tìm kiểm tra giữa lưu loát đoạn BA 65 đúng những sự vật được so sánh với HKITiết 1 văn, đoạn thơ nhau trong các câu đã cho (BT2).- (Ôn tập) (tốc độ đọc trên Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền 55 tiếng/phút). vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận 66 Tiết 2 Không. câu Ai là gì? (BT2). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). 67 Tiết 3 Không. - Hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. HS khá, giỏi - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận viết đúng tương câu Ai làm gì? (BT2). 68 Tiết 4 đối đẹp bài CT - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, (tốc độ trên 55 đúng qui định bài CT (BT3); tốc độ chữ/phút). viết khoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ 69 Tiết 5 sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật Không. (BT2). - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 70 Tiết 6 - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ Không. sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2).
  11. - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt Tiết 7 (Kiểm 71 về kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu Không. tra) ở tiết 1 ôn tập). Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc Tiết 8 (Kiểm 72 văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 Không. tra) chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học. TUẦN: 10 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuyện.- TĐ: Giọng Hiểu ý nghĩa: Tình cảm thiết tha gắn HS khá, giỏi trả BA 73 quê hương bó của các nhân vật trong câu lời được CH5. chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi kể KC: Giọng Kể lại được từng đoạn câu chuyện 74 được cả câu quê hương dựa theo tranh minh hoạ. chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Quê - Tìm và viết được tiếng có vần 75 Không. huơng ruột oai/oay (BT2). thịt - Làm được BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu bộc lộ được tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng kiểu câu. TĐ: Thư gửi - Nắm được những thông tin chính 76 Không. bà của bức thư thăm hỏi. Hiểu ý nghĩa: Tình cảm gắn bó với quê hương và tấm lòng yêu quí bà của người cháu (trả lời được các CH trong SGK).
  12. - Biết thâm được một kiểu so sánh: LT&C: So so sánh âm thanh với âm thanh 77 sánh. Dấu (BT1, BT2). Không. chấm - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn (BT3). Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), Ô, T TV: Ôn chữ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông 78 hoa G (tiếp Gióng (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. theo) Gió đưa Thọ Xương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Làm đúng BT điền tiếng có vần 79 viết: Quê Không. et/oet (BT2). huơng - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. Biết viết một bức thư ngắn (nội dung TLV: Tập khoảng 4 câu) để thăm hỏi, báo tin 80 viết thư và Không. cho người thân dựa theo mẫu (SGK); phong bì thư biết cách ghi phong bì thư. TUẦN: 11 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.- TĐ: Đất quí, BA 81 Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ Không. đất yêu thiêng liêng, cao quí nhất (trả lời được các CH trong SGK). Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo HS khá, giỏi kể KC: Đất quí, đúng trình tự và kể lại được từng 82 lại được toàn bộ đất yêu đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh câu chuyện. hoạ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Làm đúng BT điền tiếng có vần 83 viết: Tiếng Không. ong/oong (BT2). hò trên sông - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê HS khá, giỏi TĐ: Vẽ quê 84 hương và thể hiện tình yêu quê thuộc cả bài hương hương tha thiết của người bạn nhỏ thơ. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài).
  13. - Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1). - Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp LT&C: Từ thay thế từ quê hương trong đoạn ngữ về quê văn (BT2). 85 hương. Ôn - Nhận biết được các câu theo mẫu Không. tập câu Ai Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu làm gì? tar3 lời câu hỏi Ai? Hoặc Làm gì (BT3). - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4). Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ TV: Ôn chữ Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên 86 hoa G (tiếp riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu Không. theo) ứng dụng: Ai về Loa Thành Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 87 Vẽ quê chữ. Không. hương - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Nghe-kể lại được câu chuyện Tôi TLV: Nghe- có đọc đâu (BT1). kể: Tôi có 88 - Bước đầu biết nói về quê hương Không. đọc đâu! Nói hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý về quê hương (BT2). TUẦN: 12 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được HS khá, giỏi lời người dẫn chuyện với lời các TĐ: Nắng nêu được lí do BA 89 nhân vật.- Hiểu được tình cảm đẹp phương Nam chọn một tên đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu truyện ở CH5. nhi hai miền Nam-Bắc (trả lời được các CH trong SGK). KC: Nắng Kể lại được từng đoạn của câu 90 Không. phương Nam chuyện theo ý tóm tắt. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Chiều - Làm đúng BT điền tiếng có vần 91 Không. trên sông oc/ooc (BT2). Hương - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
  14. - Biết đọc đúng ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài. - Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và TĐ: Cảnh sự giáu có của các vùng miền trên 92 Không. đẹp non sông đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 câu ca dao trong bài). - Nhận biết được caá từ hcỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1). LT&C: Ôn - Biết thêm được một kiểu so sánh: về từ chỉ hoạt 93 so sánh hoạt động với hoạt động Không. động, trạng (BT2). thái. So sánh - Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép tàhnh câu (BT3). Viết đúng chữ hoa H (1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm TV: Ôn chữ 94 Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng: Hải Không. hoa H Vân vịnh Hàn (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức các câu thơ thể lục 95 viết: Cảnh bát, thể song thất. Không. đẹp non sông - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một TLV: Nói, bức tranh (hoặc một tấm ảnh), theo 96 viết về cảnh gợi ý (BT1). Không. đẹp đất nước - Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). TUẦN: 13 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca TĐ: Người ngợi anh hùng Núp và dân làng BA 97 con của Tây Không. Kông Hoa đã lập nhiều thành tích Nguyên trong kháng chiến chống thực dân Pháp (trả lời được các CH trong SGK).
  15. HS khá, giỏi kể KC: Người được một đoạn Kể lại được một đoạn của câu 98 con của Tây câu chuyện chuyện. Nguyên bằng lời của một nhân vật. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Đêm - Làm đúng BT điền tiếng có vần 99 Không. trăng trên Hồ iu/uyu (BT2). Tây - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn. TĐ: Cửa 100 - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp kì diệu của Không. Tùng Cửa Tùng-một cửa biển thuộc miền Trung nước ta (trả lời được các CH trong SGK). - Nhận biết được một số từ ngữ LT&C: Mở thường dùng ở miền Bắc, miền Nam rộng vốn từ: qua BT phân loại, thay thế từ ngữ Từ địa 101 (BT1, BT2). Không. phương. Dấu - Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong chấm than đoạn văn (BT3). Viết đúng chữ hoa I (1 dòng), Ô, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Ông TV: Ôn chữ 102 Ích Khiêm (1 dòng) và câu ứng Không. hoa I dụng: Ít chắt chiu phung phí (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. CT Nghe- - Làm đúng BT điền tiếng có vần 103 viết: Vàm Cỏ Không. it/uyt (BT2). Đông - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Viết Biết viết một bức thư ngắn theo gợi 104 Không. thư ý. TUẦN: 14 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài
  16. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu ND: Kim Đồng là một TĐ: Người BA 105 người liên lạc rất nhanh trí, dũng Không. liên lạc nhỏ cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng (trả lời các CH trong SGK). HS khá, giỏi kể KC: Người Kể lại được từng đoạn của câu 106 lại được toàn bộ liên lạc nhỏ chuyện dựa theo tranh minh hoạ. câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Làm đúng BT điền tiếng có vần 107 viết: Người Không. ay/ây (BT2). liên lạc nhỏ - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát. TĐ: Nhớ - Hiểu ND: Ca ngợi đất và người 108 Không. Việt Bắc Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi (trả lời các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu). - Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1). LT&C: Ôn - Xác định được các sự vật so sánh về từ chỉ đặc với nhau về những đặc điểm nào 109 điểm. Ôn tập Không. (BT2). câu Ai thế - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời nào? câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3). Viết đúng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng); viết đúng tên riêng Yết TV: Ôn chữ 110 Kiêu (1 dòng) và câu ứng dụng: Khi Không. hoa K đói chung một lòng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. CT Nghe- - Làm đúng BT điền tiếng có vần 111 viết: Nhớ Không. au/âu (BT2). Việt Bắc - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nghe- - Nghe và kể lại được câu chuyện kể: Tôi cũng Tôi cũng như bác (BT1). 112 Không. như bác. Giới - Bước đầu biết giới thiệu một cách thiệu hoạt đơn giản (theo gợi ý) về các bạn
  17. động trong tổ của mình với người khác (BT2). TUẦN: 15 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân TĐ: Hũ bạc vật.- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai BA 113 của người Không. bàn tay lao động của con người cha chính là nguồn tạo nên của cải (trả lời các CH 1, 2, 3, 4). Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo KC: Hũ bạc HS khá, giỏi kể đúng trình tự và kể lại được từng 114 của người được cả câu đoạn của câu chuyện theo tranh minh cha chuyện. hoạ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Hũ bạc - Làm đúng BT điền tiếng có vần 115 Không. của người ui/uôi (BT2). cha - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc TĐ: Nhà điểm của nhà rông Tây Nguyên. 116 rông ở Tây - Hiểu đặc điểm của nhà rông và Không. Nguyên những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông (trả lời được các CH trong SGK). - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1). LT&C: Từ - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào ngữ về các chỗ trống (BT2). 117 dân tộc. - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc Không. Luyện tập về nói) được câu có hình ảnh so sánh so sánh (BT3). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và TV: Ôn chữ 118 viết câu ứng dụng: Lời nói cho Không. hoa L vừa lòng nhau (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
  18. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- bài sạch sẽ, đúng qui định. viết: Nhà - Làm đúng BT điền tiếng có vần 119 Không. rông ở Tây ưi/ươi (điền 4 trong 6 tiếng). Nguyên - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Nghe và kể lại được câu chuyện TLV: Giấu Giấu cày (BT1). 120 cày. Giới Không. - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 thiệu tổ em câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2). TUẦN: 16 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nông thôn HS khá, giỏi trả BA 121 TĐ: Đôi bạn va 2tình cảm thuỷ chung của người lời được CH5. thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ, khó khăn (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi kể Kể lại được từng đoạn câu chuyện 122 KC: Đôi bạn lại được toàn bộ theo gợi ý. câu chuyện. - Nghe - viết và trình bày đúng bài CT Nghe- CT. 123 Không. viết: Đôi bạn - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát. - Hiểu ND: Bạn nhỏ về thăm quê TĐ: Về quê 124 ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, Không. ngoại yêu những người nông dân làm ra lúa gạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu). LT&C: Từ - Nêu được một số từ ngữ nói về chủ ngữ về thành điểm Thành thị và Nông thôn (BT1, 125 thị, nông BT2). Không. thôn. Dấu - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích phẩy hợp trong đoạn văn (BT3). Viết đúng chữ hoa M (1 dòng), T, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Mạc TV: Ôn chữ 126 Thị Bưởi (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa M Một cây hòn núi cao (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
  19. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: đúng hình thức thể thơ lục bát. 127 Không. Về quê ngoại - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nghe- - Nghe-kể lại được câu chuyện Kéo kể: Kéo cây cây lúa lên (BT1). 128 lúa lên. Nói Không. - Bước đầu biết kể về thành thị, nông về thành thị, thôn dựa theo gợi ý (BT2). nông thôn CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 (Tuần 17 – 35) TUẦN: 17 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân TĐ: Mồ côi BA 129 vật.- Hiểu ND: Ca ngợi sự thông Không. xử kiện minh của Mồ Côi (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi kể KC: Mồ côi Kể lại được từng đoạn của câu 130 lại được toàn bộ xử kiện chuyện dựa theo tranh minh hoạ. câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 131 viết: Vầng Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập trăng quê em CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên TĐ: Anh 132 cần. Cuộc sống của các loài vật ở Không. Đom Đóm làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài). LT&C: Ôn về - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của từ chỉ đặc người hoặc vật (BT1). HS khá, giỏi điểm. Ôn tập - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? 133 làm được toàn câu Ai thế để miêu tả một đối tưọơng (BT2). bộ BT3. nào? Dấu - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích phẩy hợp trong câu (BT3 a,b). Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ngô TV: Ôn chữ 134 Quyền (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa N Đường vô như tranh hoạ đồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
  20. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Âm 135 - Tìm được từ có vần ui/uôi (BT2). Không. thanh thành - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập phố CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Viết về Viết được một bức thư ngắn cho bạn 136 thành thị, (khoảng 10 câu) để kể những điều Không. nông thôn đã biết về thành thị, nông thôn. TUẦN: 18 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài HS khá, giỏi - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, đọc tương đối bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng lưu loát đoạn 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về văn, đoạn thơ Ôn tập và nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 (tốc độ đọc trên kiểm tra cuối BA 137 đoạn thơ đã học ở HKI.- Nghe-viết 60 tiếng/phút); HKITiết 1 đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui viết đúng và (Ôn tập) định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 tương đối đẹp chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi bài CT (tốc độ trong bài. trên 60 chữ/15 phút). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 138 Tiết 2 Không. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 139 Tiết 3 Không. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 140 Tiết 4 Không. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 141 Tiết 5 Không. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 142 Tiết 6 - Bước đầu viết được một bức thư Không. thăm hỏi người thân hoặc người mà em quí mến (BT2).
  21. Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ 143 Tiết 7 Không. GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 3, học kì I (Bộ 144 Tiết 8 Không. GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). TUẦN: 19 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù hợp với diễn TĐ: Hai Bà BA 145 biến của truyện.- Hiểu ND: Ca ngợi Không. Trưng tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai bà Trưng và nhân dân ta (trả lời được các CH trong SGK). KC: Hai Bà Kể lại được từng đoạn câu chuyện 146 Không. Trưng dựa theo tranh minh hoạ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 147 viết: Hai Bà - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Không. Trưng (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Báo cáo - Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc kết quả tháng một bản báo cáo. 148 thi đua "Noi - Hiểu ND một báo cáo hoạt động Không. gương chú bộ của tổ, lớp (trả lời được các CH đội" trong SGK). - Nhận biết được hiện tượng nhân LT&C: Nhân hoá, các cách nhân hoá (BT1, BT2). hoá. Ôn cách - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi 149 đặt và trả lời Không. Khi nào?; tìm được bộ phận câu trả câu hỏi Khi lời cho câu hỏi Khi nào?; trả lời nào? được câu hỏi Khi nào? (BT3, BT4). Viết đúng và tương đối nhanh chữ TV: Ôn chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 150 hoa N (tiếp Không. dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng theo) (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ
  22. Sông Lô nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 151 viết: Trần Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Bình Trọng CT phương ngữ do GV soạn. - Nghe-kể lại đựoc câu chuyện TLV: Nghe- Chàng trai làng Phù Ủng. 152 kể: Chàng trai Không. - Viết lại được câu trả lời cho câu làng Phù Ủng hỏi b hoặc c. TUẦN: 20 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (người chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ HS khá, giỏi tuổi).- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bước đầu biết TĐ: Ở lại với BA 153 yêu nước, không quản ngại khó đọc với giọng chiến khu khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ biểu cảm 1 đoạn tuổi trong cuộc kháng chiến chống trong bài. thực dân Pháp trước đây (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi kể KC: Ở lại với Kể lại được từng đoạn câu chuyện 154 lại được toàn bộ chiến khu dựa theo gợi ý. câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 155 viết: Ở lại với Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập chiến khu CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Tình cảm thương nhớ và TĐ: Chú ở 156 lòng biết ơn của mọi người trong gia Không. bên bác Hồ đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). - Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm LT&C: Từ (BT1). ngữ về Tổ 157 - Bước đầu biết kể về một vị anh Không. quốc. Dấu hùng (BT2). phẩy - Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
  23. Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng), V, T (1 dòng); TV: Ôn chữ viết đúng tên riêng Nguyễn Văn 158 hoa N (tiếp Không. Trỗi (1 dòng) và câu ứng dụng: theo) Nhiễu điều thương nhau cùng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Trên 159 - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong Không. đường mòn 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ Hồ Chí Minh do GV soạn. Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo TLV: Báo cáo bài tập đọc đã học (BT1); viết lại 160 Không. hoạt động một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2). TUẦN: 21 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND: TĐ: Ông tổ Ca ngợi Trần Quốc Khái thông BA 161 Không. nghề thêu minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). HS khá, giỏi KC: Ông tổ Kể lại được một đoạn của câu biết đặt tên cho 162 nghề thêu chuyện. từng đoạn câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 163 viết: Ông tổ - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong Không. nghề thêu 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. TĐ: Bàn tay 164 - Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì Không. cô giáo diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). LT&C: Nhân - Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2). hoá. Ôn cách - Tìm được bộ phận câu trả lời cho HS khá, giỏi 165 đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? làm được toàn câu hỏi Ở - Trả lời được câu hỏi về thời gian, bộ BT4. đâu? địa điểm trong bài tập đọc đã học
  24. (BT4 a/b hoặc a/c). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); viết TV: Ôn chữ 166 đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và Không. hoa O, Ô, Ơ câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá say lòng người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. 167 Bàn tay cô Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập giáo CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nói về - Biết nói về người trí thức được vẽ trí thức. trong tranh và công việc họ đang Nghe-kể: 168 làm (BT1). Không. Nâng niu - Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng từng hạt niu từng hạt giống (BT2). giống TUẦN: 22 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học TĐ: Nhà bác BA 169 vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, Không. học và bà cụ luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4). Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại KC: Nhà bác 170 từng đoạn câu chuyện theo lối phân Không. học và bà cụ vai. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 171 Không. viết: Ê-đi-xơn - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự 172 TĐ: Cái cầu hào về cha nên thấy chiếc cầu do Không. cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích).
  25. - Nêu được một số từ ngữ về chủ LT&C: Từ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, ngữ về sáng chính tả đã học (BT1). HS khá, giỏi tạo. Dấu - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích 173 làm được toàn phẩy, dấu hợp trong câu (BT2 a/b/c hoặc bộ BT2. chấm, chấm a/b/d). hỏi - Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết TV: Ôn chữ đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 174 Không. hoa P dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 175 viết: Một nhà - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. thông thái a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Kể được một vài điều về người lao TLV: Nói, động trí óc theo gợi ý trong SGK viết về người 176 (BT1). Không. lao động trí - Viết những điều vừa kể thành một óc đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu (BT2). TUẦN: 23 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND: Khen ngợi hai chị em Xô-phi là TĐ: Nhà ảo BA 177 những em bé ngoan, sẵn sàng giúp Không. thuật đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quí trẻ em (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi kể được từng đoạn KC: Nhà ảo Kể nối tiếp được từng đoạn của câu câu chuyện 178 thuật chuyện dựa theo tranh minh hoạ. bằng lời của Xô-phi hoặc Mác. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. 179 viết: Nghe Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập nhạc CT phương ngữ do GV soạn.
  26. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại trong bài. TĐ: Chương - Hiểu ND tờ quảng cáo; bước đầu 180 trình xiếc đặc Không. biết một số đặc điểm về nội dung, sắc hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo (trả lời được các CH trong SGK). - Tìm được những vật được nhân hoá, cách nhân háo trong bài thơ LT&C: Nhân ngắn (BT1). hoá. Ôn cách HS khá, giỏi - Biết cách trả lời câu hỏi Như thế 181 đặt và trả lời làm được toàn nào? (BT2). câu hỏi Như bộ BT3. - Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu thế nào? tar3 lời câu hỏi đó (BT3 a/c/d hoặc b/c/d). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng), T, S (1 dòng); viết TV: Ôn chữ đúng tên riêng Quang Trung (1 182 Không. hoa Q dòng) và câu ứng dụng: Quê em nhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. viết: Người 183 - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. sáng tác Quốc a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do ca Việt Nam GV soạn. - Kể được một vài nét nổi bật của TLV: Kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý một buổi biểu 184 trong SGK. Không. diễn nghệ - Viết được những điều đã kể thành thuật một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu). TUẦN: 24 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND, TĐ: Đối đáp ý nghĩa: Ca ngợi Cao Bá Quát thông BA 185 Không. với vua minh, đối đáp giỏi, có bản lĩnh từ nhỏ (trả lời được các CH trong SGK). Biết sắp xếp các tranh (SGK) cho HS khá, giỏi kể KC: Đối đáp đúng thứ tự và kể lại được từng 186 được cả câu với vua đoạn câu chuyện dựa theo tranh chuyện. minh hoạ.
  27. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 187 viết: Đối đáp - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. với vua a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Tiếng đàn của TĐ: Tiếng Thuỷ trong trẻo, hồn nhiên như tuổi 188 Không. đàn thơ của em. Nó hoà hợp với khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống xung quanh (trả lời được các CH trong SGK). - Nêu được một số từ ngữ về nghệ LT&C: Từ thuật (BT1). ngữ về nghệ 189 - Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ Không. thuật. Dấu thích hợp trong đoạn văn ngắn phẩy (BT2). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng), Ph, H (1 dòng); viết TV: Ôn chữ đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) 190 Không. hoa R và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy có ngày phong lưu (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 191 viết: Tiếng Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập đàn CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nghe- kể: Người Nghe-kể lại được câu chuyện Người 192 Không. bán quạt may bán quạt may mắn. mắn TUẦN: 25 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng BA 193 TĐ: Hội vật Không. đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi (trả lời được các CH trong SGK).
  28. Kể lại được từng đoạn câu chuyện 194 KC: Hội vật Không. dựa theo gợi ý cho trước (SGK). - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 195 Không. viết: Hội vật - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. TĐ: Hội đua - Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội 196 voi ở Tây đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét Không. Nguyên độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi (trả lời được các CH trong SGK). - Nhận ra hiện tượng nhân hoá, bước LT&C: Nhân đầu nêu được cảm nhận về cái hay hoá. Ôn cách của những hình ảnh nhân hoá (BT1). HS khá, giỏi 197 đặt và trả lời - Xác định được bộ phận câu trả lời làm được toàn câu hỏi Vì cho câu hỏi Vì sao? (BT2). bộ BT3. sao? - Trả lời đúng 2-3 câu hỏi Vì sao? trong BT3. Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng), C, T (1 dòng); viết TV: Ôn chữ đúng tên riêng Sầm Sơn (1 dòng) và 198 Không. hoa S câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm bên tai (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. CT Nghe- - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày viết: Hội đua đúng hình thức bài văn xuôi. 199 Không. voi ở Tây - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Nguyên CT phương ngữ do GV soạn. Bước đầu kể lại được quang cảnh và TLV: Kể về 200 hoạt động của những người tham gia Không. lễ hội lễ hội trong một bức ảnh. TUẦN: 26 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND, TĐ: Sự tích lễ ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người có BA 201 hội Chử Đồng hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, Không. Tử với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng
  29. năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi đặt KC: Sự tích Kể lại được từng đoạn của câu được tên và kể 202 lễ hội Chử chuyện. lại từng đoạn Đồng Tử của câu chuyện. CT Nghe- - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày viết: Sự tích đúng hình thức bài văn xuôi. 203 Không. lễ hội Chử - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Đồng Tử CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài: Trẻ em Việt Nam rất thích TĐ: Rước 204 cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Không. đèn ông sao Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quí gắn bó với nhau (trả lời được các CH trong SGK). - Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội (BT1). LT&C: Từ - Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ 205 ngữ về lễ hội. Không. điểm lễ hội (BT2). Dấu phẩy - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b/c). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng); viết TV: Ôn chữ 206 đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và Không. hoa T câu ứng dụng: Dù ai mồng mười tháng ba (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 207 viết: Rước Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập đèn ông sao CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết kể về một nàgy hội theo gợi ý cho trước (BT1). TLV: Kể về 208 - Viết được những điều vừa kể thành Không. một ngày hội một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). TUẦN: 27 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài
  30. - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn HS khá, giỏi văn, bài văn đã học (tốc độ đọc đọc tương đối Ôn tập và khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được lưu loát (tốc độ kiểm tra giữa BA 209 1 CH về nội dung đọc.- Kể lại được khoảng trên 65 HKIITiết 1 từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tiếng/phút); kể (Ôn tập) tranh (SGK); biết dùng phép nhân được toàn bộ hoá để lời kể thêm sinh động. câu chuyện. - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 210 Tiết 2 Không. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cácch nhân hoá (BT2 a/b). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 211 Tiết 3 - Báo cáo được 1 trong 3 nội dung Không. nêu ở BT2 (về học tập hoặc về lao động, về công tác khác). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. HS khá, giỏi - Nghe-viết đúng bài CT Khói chiều viết đúng và 212 Tiết 4 (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), đẹp bài CT (tốc không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình độ 65 chữ/15 bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát phút). (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, 213 Tiết 5 Không. dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập hoặc về lao động, về công tác khác. - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 214 Tiết 6 Không. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt Tiết 7 215 về kiến thức, kĩ năng giữa HKII Không. (Kiểm tra) (nêu ở tiết 1 Ôn tập). Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nhớ-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc Tiết 8 216 quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch Không. (Kiểm tra) sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm
  31. đã học. TUẦN: 28 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối TĐ: Cuộc thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.- BA 217 chạy đua Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn Không. trong rừng thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi KC: Cuộc biết kể lại từng Kể lại được từng đoạn của câu 218 chạy đua đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. trong rừng chuyện bằng lời của Ngựa Con. CT Nghe- - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày viết: Cuộc đúng hình thức bài văn xuôi. 219 Không. chạy đua - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập trong rừng CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu ND, ý nghĩa: Các bạn học sinh chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất HS khá, giỏi vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, TĐ: Cùng vui bước đầu biết 220 dẻo chân, khoẻ người. bài thơ chơi đọc bài thơ với khuyên học sinh chăm chơi thể thao, giọng biểu cảm. chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ). LT&C: Nhân - Xác định được cách nhân hoá cây hoá. Ôn cách cối, sự vật và bước đầu nắm được đặt và trả lời tác dụng của nhân hoá (BT1). câu hỏi Để - Tìm được bộ phận câu trả hỏi Để 221 Không. làm gì? Dấu làm gì? (BT2). chấm, chấm - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, hỏi, chấm dấu chấm than vào ô trống trong câu than (BT3). Viết đúng và tương đối nhanh chữ TV: Ôn chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng); 222 hoa T (tiếp viết đúng tên riêng Thăng Long (1 Không. theo) dòng) và câu ứng dụng: Thể dục nghìn viên thuốc bổ (1 lần) bằng cỡ
  32. chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày CT Nhớ-viết: đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. 223 Không. Cùng vui chơi - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu kể được một số nét GV yêu cầu HS chính của một trận thi đấu thể thao TLV: Kể lại đọc bài Tin thể đã được xem, được nghe tường 224 trận thi đấu thao (SGK tr. thuật, dựa theo gợi ý (BT1). thể thao 86-87) trước khi - Viết lại được một tin thể thao học bài TLV. (BT2). TUẦN: 29 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.- Hiểu ND: Ca ngợi quyết TĐ: Buổi học BA 225 tâm vượt khó của một HS bị tật Không. thể dục nguyền (trả lời được các CH trong SGK). Bước đầu biết kể lại được từng đoạn HS khá, giỏi KC: Buổi học 226 của câu chuyện theo lời của một biết kể toàn bộ thể dục nhân vật. câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. CT Nghe- - Viết đúng các tên riêng người 227 viết: Buổi học nước ngoài trong câu chuyện Buổi Không. thể dục học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu TĐ: Lời kêu sức thuyết phục trong lời kêu gọi 228 gọi toàn dân Không. toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ tập thể dục đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ (trả lời được các CH trong SGK). - Kể được tên một số môn thể thao LT&C: Từ (BT1). HS khá, giỏi ngữ về thể 229 - Nêu được một số từ ngữ về chủ làm được toàn thao. Dấu điểm Thể thao (BT2). bộ BT3. phẩy - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích
  33. hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c). Viết đúng và tương đối nhanh chữ TV: Ôn chữ hoa T (1 dòng chữ Tr); viết đúng tên 230 hoa T (tiếp riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu Không. theo) ứng dụng: Trẻ em là ngoan (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. CT Nghe- - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày viết: Lời kêu đúng hình thức bài văn xuôi. 231 Không. gọi toàn dân - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập tập thể dục CT phương ngữ do GV soạn. Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, TLV: Viết về viết được một đoạn văn ngắn 232 một trận thi Không. (khoảng 6 câuu) kể lại một trận thi đấu thể thao đấu thể thao. TUẦN: 30 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.- Hiểu ND: TĐ: Gặp gỡ ở Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện BA 233 Không. Lúc-xăm-bua tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua. HS khá, giỏi KC: Gặp gỡ ở Kể lại được từng đoạn câu chuyện 234 biết kể toàn bộ Lúc-xăm-bua dựa theo gợi ý cho trước (SGK). câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài CT; viết đúng CT Nghe- các chữ số; trình bày đúng hình thức 235 viết: Liên hợp bài văn xuôi. Không. quốc - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống TĐ: Một mái riêng nhưng đều có mái nhà chung HS khá, giỏi trả 236 nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, lời được CH4). bảo vệ và giữ gìn nó (trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc 3 khổ thơ đầu).
  34. - Tìm được bộ phận câu trả lời cho LT&C: Đặt câu hỏi Bằng gì? (BT1). và trả lời câu - Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? 237 Không. hỏi Bằng gì? (BT2, BT3). Dấu hai chấm - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dòng); viết đúng tên riêng TV: Ôn chữ 238 Uông Bí (1 dòng) và câu ứng dụng: Không. hoa U Uốn cây còn bi bô (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng bài CT; viết đúng CT Nhớ-viết: các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. 239 Một mái nhà Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập chung CT phương ngữ do GV soạn. Viết được một bức thư ngắn cho 240 TLV: Viết thư Không. một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý. TUẦN: 31 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y- éc-xanh (sống để yêu thương và TĐ: Bác sĩ Y- BA 241 giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn Không. éc-xanh bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK). HS khá, giỏi Bước đầu biết kể lại từng đoạn của KC: Bác sĩ Y- biết kể lại câu 242 câu chuyện theo lời của bà khách éc-xanh chuyện theo lời dựa theo tranh minh hoạ. của bà khách. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 243 viết: Bác sĩ Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập Y-éc-xanh CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho TĐ: Bài hát 244 con người cái đẹp, ích lợi và hạnh Không. trồng cây phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ).
  35. - Kể được tên một vài nước mà em LT&C: Từ biết (BT1). ngữ về các - Viết được tên các nước vừa kể 245 Không. nước. Dấu (BT2). phẩy - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết TV: Ôn chữ đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) 246 Không. hoa V và câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng CT Nhớ-viết: qui định bài CT. 247 Bài hát trồng Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập cây CT phương ngữ do GV soạn. - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi TLV: Thảo trường? 248 luận về bảo - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng Không. vệ môi trường 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. TUẦN: 32 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các TĐ: Người đi dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND, BA 249 săn và con ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác; Không. vượn cần có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các CH 1, 2, 4, 5). HS khá, giỏi KC: Người đi Kể lại được từng đoạn câu chuyện biết kể lại câu 250 săn và con theo lời của bác thợ săn, dựa vào chuyện theo lời vượn tranh minh hoạ (SGK). của bác thợ săn. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 251 viết: Ngôi nhà - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. chung a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. TĐ: Cuốn sổ 252 - Nắm được công dụng của sổ tay; Không. tay biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của người khác (trả
  36. lời được các CH trong SGK). - Tìm và nêu được tác dụng của dấu LT&C: Đặt hai chấm trong đoạn văn (BT1). và trả lời câu - Điền đúng dấu chấm, dấu hai 253 hỏi Bằng gì? Không. chấm vào chỗ thích hợp (BT2). Dấu chấm, - Tìm được bộ phận câu trả lời cho dấu hai chấm câu hỏi Bằng gì? (BT3). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), Đ, T (1 dòng); viết TV: Ôn chữ 254 đúng tên riêng Đồng Xuân (1 dòng) Không. hoa X và câu ứng dụng: Tốt gỗ hơn đẹp người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. 255 Không. viết: Hạt mưa - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết kể lại một việc tốt đã làm để TLV: Nói, bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý 256 viết về bảo vệ (SGK). Không. môi trường - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên. TUẦN: 33 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối TĐ: Cóc kiện hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải BA 257 Không. trời nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). HS khá, giỏi Kể lại được một đoạn chuyện theo biết kể lại toàn KC: Cóc kiện 258 lời của một nhân vật trong chuyện, bộ câu chuyện trời dựa theo tranh minh hoạ (SGK). theo lời của một nhân vật. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 259 viết: Cóc kiện - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng Không. trời giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập
  37. CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của TĐ: Mặt trời 260 tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" Không. xanh của tôi và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử LT&C: Nhân dụng trong đoạn thơ, đoạn văn 261 Không. hoá (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết TV: Ôn chữ 262 đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và Không. hoa Y câu ứng dụng: Yêu trẻ để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài văn xuôi. 263 viết: Quà của Không. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập đồng nội CT phương ngữ do GV soạn. Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần TLV: Ghi 264 thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ Không. chép sổ tay tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. TUẦN: 34 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ TĐ: Sự tích chung, tấm lòng nhân hậu của chú BA 265 chú Cuội Không. Cuội; giải thích các hiện tượng thiên cung trăng nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK). KC: Sự tích Kể lại được từng đoạn của câu 266 chú Cuội Không. chuyện dựa theo gợi ý (SGK). cung trăng
  38. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. CT Nghe- - Đọc và viết đúng tên một số nước 267 Không. viết: Thì thầm Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. - Biết ngắt nhịp hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. HS khá, giỏi - Hiểu ND: Tả cảnh trời mưa và bước đầu biết khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của 268 TĐ: Mưa đọc bài thơ với gia đình trong cơn mưa, thể hiện giọng có biểu tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống cảm. gia đình của tác giả (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). - Nêu được một số từ ngữ nói về lợi LT&C: Từ ích của thiên nhiên đối với con ngữ về thiên người và vai trò của con người đối 269 nhiên. Dấu với thiên nhiên (BT1, BT2). Không. chấm, dấu - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2): A, M (1 dòng), N, TV: Ôn chữ V (1 dòng); viết đúng tên riêng An 270 hoa A, M, N, Không. Dương Vương (1 dòng) và câu ứng V (kiểu 2) dụng: Tháp Mười Bác Hồ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày CT Nghe- đúng hình thức bài thơ lục bát. 271 viết: Dòng - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) Không. suối thức a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. TLV: Nghe- - Nghe và nói lại được thông tin kể: Vươn tới trong bài Vươn tới các vì sao. 272 các vì sao. Không. - Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong Ghi chép sổ 3 thông tin nghe được. tay TUẦN: 35 TT LỚP Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú bài - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch HS khá, giỏi Ôn tập và đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc đọc tương đối kiểm tra cuối BA 273 khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được lưu loát (tốc độ HKIITiết 1 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc trên 70 (Ôn tập) được 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở tiếng/phút); viết
  39. HKII.- Biết viết một bản thông báo thông báo gọn, ngắn về một buổi liên hoan văn rõ, đủ thông tin, nghệ của liên đội (BT2). hấp dẫn. - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 274 Tiết 2 - Tìm được một số từ ngữ về các Không. chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc HS khá, giỏi như ở tiết 1. viết đúng và - Nghe-viết đúng bài Nghệ nhân Bát tương đối đẹp 275 Tiết 3 Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 bài CT (tốc độ phút); không mắc quá 5 lỗi trong trên 70 chữ/15 bài; biết trình bày bài thơ theo thể phút). lục bát (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 276 Tiết 4 - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện Không. sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2). - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 277 Tiết 5 Không. - Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2). HS khá, giỏi - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc viết đúng và như ở tiết 1. tương đối đẹp 278 Tiết 6 - Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, bài CT (tốc độ đúng qui định bài Sao Mai (BT2). trên 70 chữ/15 phút). Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiết 7 (Kiểm Tiếng Việt lớp 3, học kì II (Bộ 279 Không. tra) GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008). Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiết 8 (Kiểm Tiếng Việt lớp 3, học kì II (Bộ 280 Không. tra) GD&ĐT-Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục 2008).