Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và phép nhân số nguyên

docx 2 trang thienle22 5210
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và phép nhân số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_quy_tac_dau_ngoac_quy_tac_chuyen_ve_va_phep_nhan_so_n.docx

Nội dung text: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế và phép nhân số nguyên

  1. ÔN TẬP QUY TẮC DẤU NGOẶC, QUY TẮC CHUYỂN VẾ VÀ PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lí: a) 34 35 36 37 24 25 26 27 e) 56 26 14 156 b) 55 737 463 45 f) 1632 37 157 163 1532 c) 85 10 85 50 g) 20 46 25 46 d) 71 30 37 81 37 h) 35 78 49 78 35 Bài 2: Tính hợp lí nếu có thể: a/ 326 43 174 57 e/ 7105 155 7105 355 b/ 917 417 65 f/ 536 173 173 29 29 526 c/ 351 875 125 149 g/ 2 7 12 17 52 57 d/ 31 26 2017 35 Bài 3: Tính hợp lí nếu có thể: a/ (-125).(+25).(-32).(-14) e/ 25.29 + 52.22.15 + 11.25 b/ (-2)5. (-25). (+5).(-4) f/ 20160 + 12016.(32.3 – 24 : 8) c/ [164 – (12.5 + 4)] : 4 + 46 g/ 22.31 – (12017 + 20170) : |-2| d/ 7 + 15 : [55 – 2.(3.12 – 11)] h/ {47 – [736 : (5 – 3)4]}.2017 Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a/ 129 35 x 55 f/ 30 – 3(x – 2) = 18 k/ 7 x 4 3 b/ 5 – (10 – x) = 7 g/ 125 : (3x – 13) = 25 l/ x + 15 = 20 – 4x 3 3 2 c/ – 32 – (x – 5) = 0 h/ 119 + 3 .x = 2 . 5 m/ 8x + |-3| = -4x + 39 d/ (-34) – x = - (-45) i/ 5 x 3 9 n/ 6.(x – 2) + (-2) = 20 – 4x e/ 2x + 20 = -22 j/ 37 7 x 127 o/ 2.(x – 5) – 3.(x + 7) = 14 Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: a) A 71 x 24 x 35 x b) B x 34 15 x 23 x c) C 15 x 25 x Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức sau: A = |x – 9| + 2015 B = 5 - |x + 4| C = 15 + 3.x - 4
  2. ÔN TẬP SỐ NGUYÊN Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 1/ 13 15 13 20 2 / 63 35 97 63 97 3 / 4 . 3 . 5 .25.20 4 /1765 – 391 1765 2016 391 5 / 125 .8.( 2)2.2016. 25 6 / 17 83 . 15 35. 27 73 7 / 12 .38 139 . 12 12 8 / 24.( 63) – 24.37 9 / 35 35.(–78) – 35.2 Bài 2: Tìm số nguyên x,biết: 1) x 5 7 2)13 x 4 3) 2 x 17 5 4) 9 x 4 5 5) x 7 5 2 3 6) 2x 12 9 15 7) 3x 1 2 . 8 8) 2 5x 19 .2 9) 3x 4 2x 11 10) 4x 5 11 2x 11) 7x 17 31 x 12) 3 . 6 x 8 6x 13) 96 : 2 x 32 x 12 14) 2x 9 11 15) x 3 14 23 16) 24 2 x 3 46 17) x 3 . x 5 0 18) 3x 15 . 5 x 0 Bài 3: a/ Tìm tất cả các ước của: 4; -5; 10; -8; 11 b/ Tìm 5 bội của: -3; 6; -7; -2 Bài 4: Tìm số nguyên n sao cho: a/ 4n – 3 chia hết cho n – 2 b/ 4n – 5 chia hết cho n – 3 Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x2 14 B x 1 2 12 C x 5 15 D x 2 y 5 2019