Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 28 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 3 trang thienle22 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 28 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_28_theo_ppct_truong_thcs_tt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 28 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN TIẾT : 28 ( THEO PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: 1) Khi nào thỡ xOˆy yOˆz xOˆz ? A) Khi tia Ox nằm giữa 2 tia cũn lại. C) Khi tia Oz nằm giữa 2 tia cũn lại. B) Khi tia Oy nằm giữa 2 tia cũn lại. D) Khi gúc xOz lớn hơn gúc xOy. 2) Hai gúc phụ nhau là 2 gúc: A) Cú 1 cạnh chung và cú tổng số đo bằng 900. B) Kề nhau và cú tổng số đo bằng 900. C) Cú tổng số đo bằng 900. D) Cả 3 phương ỏn trờn đều sai. 3) Cho gúc xOy là gúc nhọn. Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. Số đo của gúc xOz là: A) 450 B) 900 C) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 450 D) Lớn hơn 450 và nhỏ hơn 900 4) Tam giỏc là hỡnh gồm: A) Ba đoạn thẳng B)Ba đoạn thẳng tạo bởi 3 điểm khụng thẳng hàng. C) Ba điểm khụng thẳng hàng. D) Cả 3 phương ỏn trờn đều sai. 5) Cú gúc xOy và gúc yOz là 2 gúc kề bự. Nếu gúc xOy = 700 thỡ gúc yOz cú số đo là: A) 700 B) 200 C) 1100 D) 1800 6) Cho (O;5cm) và điểm A sao cho OA = 5cm A) Điểm A khụng thuộc (O;5cm). B). Điểm A nằm ngoài (O;5cm). C) Điểm A nằm trong (O;5cm). D) Điểm A thuộc (O;5cm). II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7Đ ) Bài 1:(2,5đ ) Cho tam giỏc ABC. Lấy điểm M thuộc cạnh BC, điểm N thuộc cạnh AC. Vẽ đoạn thẳng AM, MN. a)Hóy kể tờn cỏc tam giỏc cú trong hỡnh vẽ. b) Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự tại đỉnh M. Bài 2: (4,5đ ) Trờn cựng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xã Oy 800 , xã Oz 1300 . a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz b) Tớnh gúc yOz. c) Gọi tia Ot là tia đối của tia Ox.Tớnh gúc tOz. d) Chứng tỏ Oz là tia phõn giỏc của gúc tOy.
  2. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN TIẾT : 28( THEO PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: 1) Khi nào thỡ xOˆz xOˆy yOˆz ? A) Khi tia Ox nằm giữa 2 tia cũn lại. C) Khi tia Oz nằm giữa 2 tia cũn lại. B) Khi tia Oy nằm giữa 2 tia cũn lại. D) Khi gúc yOz lớn hơn gúc xOy. 2) Hai gúc bự nhau là 2 gúc: A) Cú 1 cạnh chung và cú tổng số đo bằng 1800. B) Kề nhau và cú tổng số đo bằng 1800. C) Cú tổng số đo bằng 1800. D) Cả 3 phương ỏn trờn đều sai. 3) Cho gúc xOy là gúc tự. Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. Số đo của gúc xOz là: A) 450 B) 900 C) Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 450 D) Lớn hơn 450 và nhỏ hơn 900 4) Gúc là hỡnh gồm: A) Hai tia chung gốc. B)Hai tia cắt nhau. C) Hai tia thuộc 2 nửa mặt phẳng đối nhau. D) Cả 3 phương ỏn trờn đều sai. 5) Co gúc xOy và gúc yOz là 2 gúc kề bự. Nếu gúc xOy = 500 thỡ gúc yOz cú số đo là: A) 500 B) 400 C) 1300 D) 1800 6) Cho (O;7cm) và điểm A sao cho OA = 7cm A) Điểm A thuộc (O; 7cm). B). Điểm A nằm ngoài (O; 7cm). C) Điểm A nằm trong (O; 7cm). D) Điểm A khụng thuộc (O; 7cm). II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7Đ ) Bài 1:(2,5đ ) Cho tam giỏc CDE. Lấy điểm M thuộc cạnh CD, điểm N thuộc cạnh CE. Vẽ đoạn thẳng EM, MN. a) Hóy kể tờn cỏc tam giỏc cú trong hỡnh vẽ. b) Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự tại đỉnh M . Bài 2: (4,5đ )Trờn cựng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ 2 tia Ox và Oz sao cho ãyOx 800 , ãyOz 1300 . a) Chứng tỏ tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz b) Tớnh gúc xOz. c) Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy.Tớnh gúc tOz. d) Chứng tỏ Oz là tia phõn giỏc của gúc tOx.
  3. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN KIỂM TRA TIẾT: 28 ĐỀ CHẴN – LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: Mỗi cõu đỳng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 Đề chẵn B C C B C D 1 2 3 4 5 6 Đề lẻ A C D A C A II/ Bài tập tự luận: (7đ) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Bài 1: ( 2,5đ) Bài 1: ( 2,5đ) a)Vẽ hỡnh đỳng a)Vẽ hỡnh đỳng 0,5đ Kể tờn cỏc tam giỏc cú trong hỡnh vẽ : Kể tờn cỏc tam giỏc cú trong hỡnh vẽ 1đ Mỗi tam giỏc cho 0,25đ ( khụng kể Mỗi tam giỏc cho 0,25đ ( khụng kể tam giỏc ABC) tam giỏc CDE) b) Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự tại đỉnh M b) Kể tờn cỏc cặp gúc kề bự tại đỉnh M 1đ Mỗi cặp gúc cho 0,5đ Mỗi cặp gúc cho 0,5đ Bài 2: (4,5đ ) Bài 2: (4,5đ ) a)Vẽ hỡnh đỳng a )Vẽ hỡnh đỳng 0,5đ So sỏnh xã Oy và xã Oz So sỏnh ãyOx và ãyOz 0,5đ Suy ra tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz Suy ra tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz 0,5đ b) xã Oy ãyOz xã Oz b) ãyOx xã Oz ãyOz 0.5đ Thay số đỳng Thay số đỳng 0.25đ ã 0 ã 0 Tớnh được yOz 50 Tớnh được xOz 50 0,25đ 0 ả ã 0 c) Chỉ ra tảOz xã Oz 180 ( kề bự) c) Chỉ ra tOz yOz 180 ( kề bự) 0,5đ Tớnh được tảOz 500 Tớnh được tảOz 500 0,5đ d) Tớnh tảOy d) Tớnh tảOx 0,25đ 1 1 Chứng tỏ tảOz zãOy tảOy Chứng tỏ tảOz zãOx tảOx 2 2 0,5đ Suy ra Oz là tia phõn giỏc của gúc tOy Suy ra Oz là tia phõn giỏc của gúc tOx 0,25đ