Bài giảng Số học 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp sô bảng số nguyên tố

ppt 26 trang thienle22 4140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp sô bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_6_tiet_25_so_nguyen_to_hop_so_bang_so_nguye.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp sô bảng số nguyên tố

  1. TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Chào mừng các em học sinh! 6A2 GV: HOÀNG THÙY DƯƠNG
  2. AI NHANH HƠN • Điền số thích hợp vào bảng sau: a 2 3 4 5 6 Các ước 1; 3 1; 5 1; 2; 3; 6 của a 1; 2 1; 2 ; 4 Hãy cho biết số nào trong bảng trên chỉ có 2 ước? 2 ; 3 ; 5 Hãy cho biết số nào trong bảng trên có nhiều hơn 2 ước? 4; 6
  3. a 2 3 4 5 6 Các ước 1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 của a Ta gọi: các số 2; 3; 5 là sốsố nguyênnguyên tốtố. các số 4; 6 là hợphợp sốsố. Thế nào là số nguyên tố, hợp số?
  4. Ñaëng Höõu Hoaøng
  5. 1.Số nguyên tố. Hợp số: - Để kiểm tra một số có * Định nghĩa: là số nguyên tố (hợp số) hay không ta làm thế + Số nguyên tố là số tự nhiên nàolớn hơn? 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
  6. SO SÁNH SỐ NGUYÊN HỢP SỐ TỐ GIỐNG Là số tự nhiên lớn hơn 1 Chỉ có 2 Có nhiều KHÁC ước hơn hai ước
  7. VÍ DỤ + Số 12 là hợp số vì 12>1 có 6 ước số là 1; 2; 3; 4; 6; 12 + Số 23 là số nguyên tố vì 23>1 có 2 ước là 1 và 23
  8. Ở người có 23 cặp NST : 22 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính
  9. Áp dụng: Điền vào chỗ còn thiếu trong các câu sau: + Số 7 là .là số nguyên tố Vì 7> .,1 có 2 ước số là 1; 7 + Số 8 là Là hợp số Vì 8> .,1 có Là hợp số +Số 9 là 3 ước số là 1; 3; 9 Vì 9> .,1 có 8 ước số là 1; 2; 4; 8
  10. 1.Số nguyên tố. Hợp số: * Định nghĩa: Số 0 và số 1, có phải là số + Số nguyên tố là số tự nguyên tố, có phải là hợp số nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai hay không ? Vì sao ? ước là 1 và chính nó. + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai Trả lời: ước. Số 0 và số 1 không phải là số * Chú ý: nguyên tố, không phải là hợp số a) Số 0 và số 1 không phải vì nó không lớn hơn 1 ( dựa theo là số nguyên tố, không phải định nghĩa). là hợp số. Người ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
  11. 1.Số nguyên tố. Hợp số: * Định nghĩa: Kiểm tra xem các số + Số nguyên tố là số tự sau: số nào là số đặc nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai biệt, số nào là hợp số, ước là 1 và chính nó. đâu là số nguyên tố? + Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Số nguyên tố * Chú ý: a) Số 0 và số 1 không phải 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 là số nguyên tố, không phải Hai số là hợp số. Hợp số đặc biệt b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7 .
  12. 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
  13. GiữGiữ sốsố 2,2, loạiloại cáccác sốsố làlà bộibội củacủa 22 màmà lớnlớn hơnhơn 2.2. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  14. Giữ số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. 2 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 3399 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65 67 69 71 73 75 77 79 81 83 85 87 89 91 93 95 97 99
  15. GiữGiữ sốsố 5,5, loạiloại cáccác sốsố làlà bộibội củacủa 55 màmà lớnlớn hơnhơn 5.5. 2 3 5 7 11 13 17 19 23 25 29 31 35 37 41 43 47 49 53 55 59 61 65 67 71 73 77 79 83 85 89 91 95 97
  16. GiữGiữ sốsố 7,7, loạiloại cáccác sốsố làlà bộibội củacủa 77 màmà lớnlớn hơnhơn 7.7. 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 49 53 59 61 67 71 73 77 79 83 89 91 97
  17. Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 2 3 5 7 11 13 17 19 23 29 31 37 41 43 47 53 59 61 67 71 73 79 83 89 97
  18. 2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: 2 3 5 7 + Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 11 13 17 19 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 23 29 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 31 37 71, 73, 79, 83, 89, 97 41 43 47 + Số nguyên tố nhỏ nhất là 53 59 số 2, đó là số nguyên tố 61 67 chẵn duy nhất. 71 73 79 83 89 + 2 số nguyên tố liên tiếp là 2 và 3 97
  19. Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000
  20. Bài 115: sgk/47 Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Số nguyên tố : 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311
  21. Bài 116: sgk/47 Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ; ;  vào ô trống: 83 P 91 P 15 N P  N
  22. Bµi 124 /Sgk /tr.48 M¸y bay cã ®éng c¬ ra ®êi n¨m abcd ,trong ®ã a lµ sè cã ®óng mét ­ưíc; b lµ hîp sè lÎ nhá nhÊt ; c kh«ng ph¶i lµ sè nguyªn tè, kh«ng ph¶i lµ hîp sè vµ c ¹ 1; d lµ sè nguyªn tè lÎ nhá nhÊt.
  23. a lµ sè cã ®óng mét ­ưíc; a lµ sè cã ®óng mét ­ưíc => a = 1 b lµ hîp sè lÎ nhá nhÊt ; c kh«ng ph¶i lµ sè nguyªn tè, b lµ hîp sè lÎ nhá nhÊt => b = 9 kh«ng ph¶i lµ hîp sè c kh«ng ph¶i lµ sè nguyªn tè, vµ c 1; kh«ng ph¶i lµ hîp sè d lµ sè nguyªn tè lÎ nhá nhÊt vµ c 1. Do đó c = 0 d lµ sè nguyªn tè lÎ nhá nhÊt => d =3 a b c d 1 9 0 3