Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 39 - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 39 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_hoc_6_tiet_39_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 39 - Trường THCS Bát Tràng

  1. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Số học 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 39 Đề lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 A. 155 B. 145 C. 135 D. 125 2. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3. Cho a = 31.62 - 31.35 thì: A. a là số nguyên tố B. a là hợp số C. a không là số nguyên D. Đáp án khác tố cũng không là hợp số 4. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố có kết quả bằng: A. 2.3.4.5 B. 22.6.5 C. 23.3.5 D. 23.15 5. Số nào sau đây là ƯCLN (64;80) A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 6. Số nào sau đây là BCNN (120;24) A. 0 B. 120 C. 240 D. 360 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí: (nếu có thể) a) 125. 23 + 77.125 b) 320 : 23 + 15.(29 - 52) - 723 : 721 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 123 - 5.(x + 4) = 38 b) 2.x + 21 = 36 : 32 Bài 3. (1 điểm) Tỡm số tự nhiờn a lớn nhất, biết rằng 480a, 600a Bài 4. (2 điểm) Số học sinh của trường THCS Bát Tràng khi xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Tính số học sinh biết rằng trường có khoảng từ 400 đến 500 em. Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: 2n + 5 và 3n + 7 là hai số nguyờn tố cựng nhau với n N
  2. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Số học 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 39 Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 2: A. 111 B. 112 C. 113 D. 114 2. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hàng đơn vị là 3: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3. Cho a = 34.62 - 34.35 thì: A. a là số nguyên tố B. a là hợp số C. a không là số nguyên D. Đáp án khác tố cũng không là hợp số 4. Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố có kết quả bằng: A. 22.9.5 B. 4.32.5 C. 22.32.5 D. 22.3.15 5. Số nào sau đây là ƯCLN (80; 96) A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 6. Số nào sau đây là BCNN (150; 25) A. 450 B. 300 C. 150 D. 0 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí: (nếu có thể) a) 173. 81 + 173. 19 b) 450 : 32 + 25.(38 - 62) - 817 : 815 Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: a) 100 - 7.(x - 5) = 65 b) 4.x + 21 =56 : 54 Bài 3. (1 điểm) Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng x15, x25 và x < 400 Bài 4. (2 điểm) Người ta muốn chia 240 bỳt bi, 210 bỳt chỡ và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi cú thể chia được nhiều nhất là bao nhiờu phần thưởng? Mỗi phần thưởng cú bao nhiờu bỳt bi, bỳt chỡ, quyển vở? Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết: (x - 1)(2y - 3) = 143
  3. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm Trường THCS Bát Tràng Đề kiểm tra Số học 6 Tiết: 39 Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm 3đ 1 – C 2 – C 3 – A 1 – D 2 – D 3 – B 4 – C 5 – D 6 – B 4 – C 5 – D 6 – C II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1. Mỗi cõu đỳng 0,75 điểm Bài 1. Mỗi cõu đỳng 0,75 điểm 1,5đ a) 12500 b) 51 a) 17300 b) 36 Bài 2. Mỗi cõu đỳng 1 điểm Bài 2. Mỗi cõu đỳng 1 điểm 2đ a) x 13 b) x 30 a) x 10 b) x 1 Bài 3. Bài 3. - Ta cú:x UCLN(480;600) - Ta cú:x BC(15;25) 0,25đ - Tỡm x - Tỡm x 0,5đ - Kết luận - Lấy giỏ trị x < 400 0,25đ Bài 4. Bài 4. - Gọi số học sinh là x (x N * , - Gọi số phần thưởng nhiếu nhất cú thể chia 0,25 đ 400 x 500 ) là x (x N * ) 0,5 đ - Ta cú: x BC (6,8,10) - Ta cú: x ƯCLN (240, 210, 180) 0,5đ - Tỡm x - Tỡm x - Kết hợp điều kiện - Kết luận 0,25 đ - Tỡm mỗi phần thưởng cú bao nhiờu bỳt bi, - Kết luận 0,5đ bỳt chỡ, quyển vở Bài 5. -Tỡm ƯCLN của 2n + 5 và 3n + 7 Bài 5. x -1 và 2y – 3 Ư(143) 0,25 đ - ƯCLN của chỳng bằng 1 Tỡm cỏc cặp x và y 0,25 đ