Nội dung ôn tập Tiếng Anh lớp 4

pdf 5 trang thienle22 5570
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Tiếng Anh lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_tieng_anh_lop_4.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập Tiếng Anh lớp 4

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 I. Từ vựng/ Vocabulary: - Yesterday, in the morning, in the afternoon, in the evening, at home, at the zoo, at school, on the beach, in the school library, wash, water, water flowers, paint a picture. - Time, get up, take a shower, get dressed, have breakfast, brush the teeth, wash the face, take a bath, comb the hair, go to school, have lunch, arrive home, have dinner, go to bed. II. Cấu trúc câu/ Structure: - What were you yesterday? – I was at home. - What did you do yesterday? – I played badminton. - What time is it? – It’s seven o’clock. - What time do you get up? I get up at 6 o’clock 1
  2. BÀI LUYỆN TẬP/ EXCERCISE I. Kỹ năng nói/ Speaking Skills: Kể với các bạn của em về ngày chủ nhật tuần trước. Em có thể sử dụng những gợi ý dưới đây bằng cách trả lời các câu hỏi. 1. What’s your name? 2. Where did you go last Sunday? 3. Who did you go with? 4. What did you do there? 5. Did you like it? II. Kỹ năng đọc/ Reading Skills: 1. Chọn một từ khác với các từ còn lại. A.morning B.yesterday C.evening D.afternoon A.school B.library C.teacher D.zoo A.mother B.father C.sister D.friend A.water B.face C.hair D.teeth A.lunch B.breakfast C.dinner D.eat 2. Nhìn tranh và chọn đáp án trả lời cho các câu hỏi dưới đây. 2.1 Where were you yesterday? A. I was at home B. I was at the zoo C. I was at the library 2
  3. 2.2 What did you see at the zoo? A. I saw monkeys B. I saw elephants C. I saw giraffes 2.3 What time is it? A. It’s five to three B. It’s five past three C. It’s three o’clock 2.4 What did you do yesterday? A. I watched TV B. I played basketball C. I did my homework 2.5 What time do you get up? A. I get up at 6 o’clock B. I get up at 7 o’clock C. I get up at 8 o’clock 3. Đọc đoạn văn và điền T (true) với phương án đúng hoặc F (false) với phương án sai vào ô trống. My name is Minh. I usually get up at a quarter past six in the morning. I have breakfast at seven o’clock and then I walk to school at half past seven. My school starts at eight. I have four lessons in the morning. I have lunch at eleven. After that I have three lessons in the afternoon. I arrive home at five p.m. Then I have dinner at 7:30 p.m and I go to bed at 10:00 p.m. 3
  4. a. Minh gets up at 6:15 a.m. b. He goes to school by bus. c. He has five lessons in the morning. d. He has dinner at half past seven in the evening. III. Kỹ năng viết/ Writing skills: 1. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a. football/ my brother/ yesterday/ played. . b. at/ seven o’clock/ everyday/ gets up/ my sister. . c. lions/ the/ we/ zoo/ saw/ at/ Sunday/ last. . d. do/ dinner/ you/ what/ have/ time? . 2. Viết một đoạn văn 6-8 câu nói về ngày chủ nhật tuần trước của em. 4
  5. ĐÁP ÁN I. Kỹ năng nói Học sinh trả lời các câu hỏi gợi ý để liên kết thành 1 bài nói hoàn chỉnh. II. Kỹ năng đọc 1. B C D A D 2. B C A A B 3. T F F T III. Kỹ năng viết: 1. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh a. My brother played football yesterday. b. My sister gets up at seven o’clock everyday. c. We saw lions at the zoo last Sunday. d. What time do you have dinner? 2. Học sinh có thể dựa vào phần nói để viết thành đoạn văn. 5