Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời (Bộ 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời (Bộ 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 11: Trái Đất và bầu trời (Bộ 1)
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY KHTN LỚP 6 TÊN CHỦ ĐỀ: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI NỘI DUNG: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI VÀ MẶT TRĂNG - HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ (Thời lượng: 10 tiết) I. MỤC TIÊU DẠY HỌC (STT) của YCCĐ hoặc dạng mã hoá của Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT YCCĐ Dạng (STT) Mã hoá 1. Năng lực KHTN Biết được hệ quả sự chuyển động tự quay xung quanh trục của Trái Đất là hiện tượng ngày- (1) 1.KHTN.1.1 đêm Nhận biết được mặt trăng khuyết, trăng tròn có (2) 2.KHTN.1.1 hình dạng như thế nào? Nhận biết được có mấy tuần thì có trăng tròn và (3) 3.KHTN.1.1 ngày trăng tròn tiếp theo. Nhận biết được mặt trăng không là vật không tự Nhận thức khoa học phát ra ánh sáng mà ánh sáng có được là nhờ (4) 4.KHTN.1.1 tự nhiên ánh sáng của mặt trời Nêu được cấu trúc của hệ mặt trời. (5) 5.KHTN.1.1 Nêu được các hành tinh cách hệ mặt trời các (6) 6.KHTN.1.1 khoảng cách khác nhau và có chu kỳ khác nhau. Nêu được mặt trời và các sao là các thiên thể tự phát sáng, các hành tinh và sao chổi phản xạ (7) 7.KHTN.1.1 ánh sáng mặt trời. Giải thích được các hình dạng của mặt trăng. (8) 8.KHTN.1.6 Biết được hệ quả sự chuyển động quay của Trái Đất theo chiều từ phía tây sang đông nên chúng (9) 9.KHTN.2.1 ta thấy Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở Hướng Tây. Biết được ngày trăng tròn (10) 10.KHTN.2.1 Biết được mặt trăng quay quanh trái đất (11) 11.KHTN.2.1 Xác định được 4 hướng chính: Đông, Tây, nam, Tìm hiểu tự nhiên (12) 12.KHTN.2.1 Bắc Chỉ ra được hệ mặt trời là một phần nhỏ của (13) 13.KHTN.2.2 ngân hà. Trình bày hệ quả sự chuyển động tự quay xung (14) 14.KHTN.2.2 quanh trục của Trái Đất Sử dụng bản đồ, hình ảnh. (15) 15.KHTN.2.5 Vẽ được đồ thị vị trí mặt trăng. (16) 16.KHTN.2.5 Vận dụng kiến thức, Giúp các em hiểu thêm về cuộc sống, hiểu biết (17) 17.KHTN.3.1 kĩ năng đã học thêm về thiên nhiên
- Giải thích được một cách định tính và sơ lược: (18) 18.KHTN.3.1 Từ trái đất thấy mặt trời mọc và lặn hàng ngày. 2. Năng lực chung Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được Tự chủ tự học (19) 19.TC.1.1 giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm. Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để trình Giao tiếp và hợp tác (20) 20.GTHT.1.1 bày, báo cáo kết quả. Xác định và làm rõ thông tin, ý tưởng mới; biết phân tích, tóm tắt những thông tin liên quan từ (21) 21.GQ.1.1 nhiều nguồn khác nhau. Giải quyết vấn đề Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất được giải pháp (22) 22.GQ.1.1 giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất chủ yếu Có ý thức báo cáo các kết quả đã thu thập chính Trung thực (23) 23.TT.1.1 xác, khách quan Tự giác hoàn thành công việc thu thập các dữ Trách nhiệm liệu bản thân được phân công, phối hợp với (24) 24.TN 1.1 thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh -Hình ảnh bầu trời về đêm và các ngôi sao -Clip về Hệ Mặt trời và vũ trụ -Clip về chuyển động của mặt trời Hoạt động 1. Đặt vấn đề và mặt trăng quanh Trái Đất (30 phút) - Tham khảo sách - Đọc bài thơ về mặt trăng trong sách (Có thể dùng các bài thơ khác tương tự) Quan sát- Hoàn thành bài tập Hoạt động 2. Tìm hiểu trang 186/KHTN6 (Cánh Diều) sự chuyển động tự quay Phiếu học tập 1 xung quanh trục của Mô hình H33.1 Quan sát- Hoàn thành bài tập Trái Đất và quanh Mặt Mô hình H33.2 Kết luận: Mặt trời mọc ở trời hướng Đông và lặn ở Hướng Hệ quả ngày và đêm Tây. (60 phút) Phiếu học tập 2 - Hình ảnh mô hình quan sát mặt - Mô hình quan sát mặt trăng trăng. khi trăng tròn và khi trăng Hoạt động 3. Mặt trăng - Mô hình quan sát mặt trăng. khuyết có hình dạng như thế - Bảng vẽ về hình dạng nhìn thấy - Phiếu học tập 3, giấy A4 nào? (60 phút) của mặt trăng trên giấy Ao bút, bút màu thước - Phiếu học tập 4 Hoạt động 4. Giải thích - Chuẩn bị quả bóng nhựa. - Quả bóng nhựa
- hình dạng nhìn thấy của - Bóng đèn - bóng đèn không dây mặt trăng. (60 phút) - Thiết kế mô hình hệ mặt trời: -Hình ảnh mô phỏng cấu trúc hệ Hoạt động 5. Tìm hiểu các quả cầu với nhiều kích mặt trời cấu trúc của hệ mặt trời thước khác nhau, giấy roky A0, -Bảng các đặc trưng của 8 hành (60 phút) màu vẽ, keo dán, kéo tinh lớn -Phiếu học tập số 5 Hoạt động 6. Tìm hiểu -Hình ảnh mặt trời và sao bắc cực - Sơ đồ tư duy: bảng nhóm, tài ánh sáng của các thiên -Hình ảnh mộc tinh và thổ tinh liệu sưu tầm thể (60 phút) Hoạt động 7. Tìm hiểu Hình ảnh dãy ngân hà quan sát từ - Bảng nhóm kẻ mẫu khăn trải Hệ Mặt trời trong ngân trái đất và dãy ngân hà bàn hà (60 phút) - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: Từ traí đất thấy Dựa vào hiện tượng: Mặt trời mặt trời mọc và lặn hàng ngày. mọc ở hướng Đông và lặn ở Hoạt động 8. Vận dụng - Xác định được 4 hướng chính: Hướng Tây xác định được (60 phút) Đông , Tây, nam, Bắc trong cuộc phương hướng địa lý trong sống cuộc sống. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục tiêu (Có thể ghi ở dạng Phương án Nội dung Hoạt động học STT hoặc dạng mã PP/KTDH đánh giá dạy học (thời gian) hóa đối với YCCĐ) chủ đạo trọng tâm Phương Công (STT) Mã hóa án cụ Hoạt động 1. Hằng ngày ta nhìn Kiến thức liên quan - Dạy học trực Hỏi đáp Câu hỏi Đặt vấn đề lên bầu trời thấy đến mặt trời mọc và quan. Rubric (30 phút) Mặt trời mọc và lặn hàng ngày - Kỹ thuật 1 lặn. Vậy Mặt trời Giác quan của chúng Động não - chuyển động quanh ta có thể cảm nhận về Công não Trái đất hay Trái trăng khuyết và trăng đất chuyển động tròn quanh mặt trời? Kiến thức liên quan Trình bày được đến hệ mặt trời những kiến thức liên quan đến hệ mặt trời Biết được các vấn đề cần khám phá trong bài học Hoạt động 2. (1) 1.KHTN - Mô hình H33.2 sự - Dạy học trực Hỏi đáp Phiếu Tìm hiểu sự (9) .1.1 chuyển động xung quan. Quan sát, học tập chuyển động tự 9.KHTN quanh Mặt Trời của - Kỹ thuật: Sản phẩm số 1,
- quay xung (12) .2.1 Trái Đất là hiện tượng động não - học tập Phiếu quanh trục của 12.KHT ngày đêm công não học tập Trái Đất và (14) N.2.1 - Biết được hệ quả sự - Dạy học trực số 2, quanh Mặt trời 14.KHT chuyển động quay của quan (quan sát Rubric Hệ quả ngày và (19) N.2.2 Trái Đất theo chiều từ hình ảnh, dụng 2 đêm 19.TC.1. phía tây sang đông cụ thực hành (60 phút) (23) 1 nên chúng ta thấy Mặt thí nghiệm) 23.TT.1. trời mọc ở hướng - Sử dụng thí 1 Đông và lặn ở Hướng nghiệm trong Tây. dạy học KHTN - Trình bày hệ quả sự - Kỹ thuật: chuyển động tự quay động não - xung quanh trục của công não. Trái Đất - Xác định được 4 hướng chính: Đông, Tây, Nam, Bắc (10) 10.KHT - Cách nhận biết về N.2.1 trăng khuyết và trăng - PPDH trực (11) 11.KHT tròn quan N.2.1 - Nhận biết được có -KTDH: Khăn (15) 15.KHT mấy tuần thì có trăng trải bàn, các Phiếu Hoạt động 3. N.2.5 tròn và ngày trăng mảnh ghép Đánh giá học tập Mặt trăng có (16) 16.KHT tròn tiếp theo. qua sản số 3, hình dạng như N.2.5 - Biết được ngày trăng phẩm học Rubric thết nào? (19) 19.TC.1. tròn tập 3 (60 phút) 1 - Biết được mặt trăng (21) 21.GQ.1. quay quanh trái đất 1 (23) 23.TT.1. 1 2.KHTN - Giải thích được các - PPDH trực (2) .1.1 hình dạng của mặt quan 3.KHTN trăng. - KTDH: KWL (3) .1.1 - Nhận biết được mặt 4.KHTN trăng không là vật (4) .1.1 không tự phát ra ánh Hoạt động 4. 8.KHTN sáng mà ánh sáng có Thang Giải thích hình (8) .1.6 được là nhờ ánh sáng Quan sát đo 1, dạng nhìn thấy 19.TC.1. của mặt trời. và viết Bảng của mặt trăng. (19) 1 - Sử dụng bản đồ, kiểm 1 (60 phút) 20.GTH hình ảnh. (20) T.1.1 - Vẽ được đồ thị vị trí 22.GQ.1. mặt trăng. (22) 1 23.TT.1. (23) 1
- Hoạt động 5. (5) 5.KHTN - Hệ mặt trời là một - Dạy học theo Sản phẩm Bảng Tìm hiểu cấu .1.1 hành tinh có mặt trời trạm học tập kiểm 2 trúc của (6) 6.KHTN là trung tâm và các -Phiếu học Hệ Mặt trời .1.1 thiên thể nằm trong - Kỹ thuật: dạy tập 4 ( 60 phút) (19) 19.TC.1. phạm vi lực hấp dẫn học STEM -Mô hình 1 của mặt trời STEM (20) 20.GTH - Trong hệ mặt trời - Kỹ thuật: T.1.1 ,ngoài mặt trời còn có động não - (23) 23.TT.1. hai nhóm: công não. 1 + Nhóm 1 gồm 8 hành (24) 24.TN tinh và các vệ tinh của 1.1 chúng + Nhóm 2 gồm các tiểu hành tinh sao chổi và các khói bụi thiên thạch -Khoảng cách từ các hành tinh khác nhau đến mặt trời là khác nhau. -Các hành tinh chuyển động quanh mặt trời với chu kì khác nhau Hoạt động 6. (7) 7.KHTN - Mặt trời và các ngôi - Dạy học theo Sản phẩm Rubric Tìm hiểu ánh .1.1 sao là thiên thể có thể trạm học tập 4 sáng của các (19) 19.TC.1. tự phát ra ánh sáng -Bảng thiên thể 1 - Các hành tinh và sao - Kỹ thuật Sơ nhóm sơ (60 phút) (20) 20.GTH chổi phản xạ ánh sáng đồ tư duy đồ tư duy T.1.1 của mặt trời (24) 24.TN 1.1 Hoạt động 7. (13) 13.KHT Mặt trời chỉ là một - Dạy học theo Sản phẩm Rubric Tìm hiểu Hệ N.2.2 phần nhỏ của ngân hà trạm học tập 5 Mặt trời trong (19) 19.TC.1. nằm ở rìa ngân hà và - Kỹ thuật: - Bảng ngân hà 1 cách tâm một khoảng Khăn trải bàn nhóm (60 phút) (20) 20.GTH cỡ 2/3 bán kính của nó khăn trải T.1.1 bàn (24) 24.TN 1.1 Hoạt động 8. (19) 19.TC.1. - Giúp các em hiểu - Dạy học giải Viết và Vận dụng 1 thêm về cuộc sống, quyết vấn đề. Sản phẩm (60 phút) (20) 20.GTH hiểu biết thêm về học tập T.1.1 thiên nhiên (22) 22.GQ.1. - Giải thích được một 1 cách định tính và sơ (24) 24.TN lược: Từ traí đất thấy 1.1 mặt trời mọc và lặn hàng ngày.
- Xác định được 4 hướng chính: Đông , Tây, nam, Bắc trong cuộc sống. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1. Đặt vấn đề (30 phút) 1. Mục tiêu: Đưa ra các tình huống có vấn đề. 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị: GV chuẩn bị hình ảnh bầu trời và các ngôi sao, clip về mặt trời và vũ trụ. Giáo án điện tử, mô hình H33.1; H33.2. Các hình ảnh mặt Trời mọc và lặn. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Học sinh xem hình ảnh bầu trời và các ngôi sao, clip về mặt trời và vũ trụ. - Học sinh dự đoán về mối liên hệ giữa khoảng cách và chu kì của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Học sinh dự đoán xem các thiên thể trong vũ trụ sẽ phát sáng như thế nào. - Học sinh dự đoán về vị trí của hệ Mặt trời trong ngân hà, trong vũ trụ. - Cá nhân dự đoán. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Xem hình ảnh bầu trời và các ngôi sao, clip về mặt trời và vũ trụ. - Dự đoán về mối liên hệ giữa khoảng cách và chu kì của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Dự đoán xem các thiên thể trong vũ trụ sẽ phát sáng như thế nào. - Dự đoán về vị trí của hệ Mặt trời trong ngân hà, trong vũ trụ. 3. Sản phẩm học tập Câu trả lời của học sinh. 4. Phương án đánh giá Câu hỏi: * Em hãy dự đoán: - Khoảng cách và chu kì của các hành tinh trong hệ Mặt Trời Mối có mối liên hệ với nhau không? - Các thiên thể trong vũ trụ sẽ phát sáng như thế nào? - Hệ Mặt trời có vị trí ở đâu trong ngân hà, trong vũ trụ? * Rubric 1: Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Nêu được kết luận về giác quan Nhận biết về hình ảnh Nhận biết về hình ảnh trăng có thể cảm nhận sai một số hiện trăng tròn về 1 yếu tố khuyết về 2 yếu tố tượng. Nhóm mảnh ghép 1 Nhóm mảnh ghép 2 Nhóm mảnh ghép 3 Nhóm mảnh ghép 4 Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chuyển động tự quay xung quanh trục của Trái Đất và quanh Mặt trời - Hệ quả ngày và đêm (60 phút) 1. Mục tiêu: 1.KHTN.1.1; 9.KHTN.2.1; 12.KHTN.2.1; 14.KHTN.2.2; 19.TC.1.1; 23.TT.1.1 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị: Giáo án điện tử, mô hình H33.1; H33.2. Các hình ảnh mặt Trời mọc và lặn * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Tìm hiểu sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất - Cho biết mặt bán cầu nào của Trái Đất là ban ngày- ban đêm. Vì sao?. Phiếu học tập 1: Sắp xếp các từ hay cụm từ sau đây thành câu mô tả chuyển động hang ngày của Trái Đất * Trái đất * một vòng * trục * hết một ngày đêm * quay * Từ phía Tây sang phía Đông * xung quanh * theo chiều Trả lời: Phiếu học tập 2: Quan sát hình 33.4 và trả lời câu hỏi 1) Người đứng tại vị trí như hình a sẽ thấy Mặt trời mọc hay lặn? Khi đó sẽ thấy Mặt trời ở hướng nào? 2) Người đứng tại vị trí như hình c sẽ thấy Mặt trời mọc hay lặn? Khi đó sẽ thấy Mặt trời ở hướng nào? 3) Người đứng tại vị trí như hình b thì sẽ đang ở thời điểm nào trong ngày? Trả lời: 3. Sản phẩm học tập Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập 4. Phương án đánh giá * Rubric 2: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chí Số điểm (4 điểm) (7 điểm) (10 điểm) Dựa vào câu trả Trả lời chưa Trả lời chính Trả lời chính lời của HS chính xác các xác một phần xác đầy đủ các 1.KHTN.1.1 yêu cầu. các yêu cầu. yêu cầu. Dựa vào quá Ngồi quan sát Có tham gia Nhiệt tình, sôi trình tham gia các bạn làm. nhưng chưa tích nổi, tích cực. hoạt động của cực. HS 9.KHTN.2.1 12.KHTN.2.1 Dựa vào các Thao tác chưa Thao tác chưa Thao tác hoàn bước đo của HS chính xác, còn chính xác một toàn chính xác. 14.KHTN.2.2 sai sót nhiều. phần. Dựa vào việc tiếp Chỉ lắng nghe ý Có lắng nghe, ý Lắng nghe ý thu, đóng góp, kiến kiến phản hồi kiến của các
- trao đổi ý kiến thành viên khác, 19.TC.1.1 phản hồi và tiếp thu ý kiến hiệu quả Chưa tổng hợp, Tổng hợp, lựa Tổng hợp, lựa lựa chọn được ý chọn được ý chọn được ý kiến của các kiến của các kiến của các thành viên trong thành viên trong thành viên trong Dựa vào báo cáo nhóm. nhóm. nhóm hợp lí, kết quả của HS Chưa viết thành Viết thành một chính xác. 23.TT.1.1 một báo cáo báo cáo nhưng Cấu trúc báo cáo hoàn chỉnh. chưa logic, cách logic, cách trình trình bày chưa bày phù hợp. phù hợp. TỔNG ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: Hoạt động 3: Mặt trăng có hình dạng như thết nào? (60 phút) 1. Mục tiêu: 10.KHTN.2.1; 11.KHTN.2.1; 15.KHTN.2.5; 16.KHTN.2.5; 19.TC.1.1; 21.GQ.1.1; 23.TT.1.1 2. Tổ chức hoạt động: Sử dụng PPDH trực quan; KTDH Khăn trải bàn, các mảnh ghép, phòng tranh Chuẩn bị: • GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. • Phiếu học tập, giấy A4, mô hình quan sát về trăng tròn và trăng khuyết. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: • HS tìm hiểu cách nhận biết trăng tròn và trăng khuyết. • HS đề xuất cách quan sát trăng tròn và trăng khuyết. • Thực hành quan sát mô hình mặt trăng. HS thực hiện nhiệm vụ học tập và báo cáo kết quả: • Nhận giấy A4 cho các nhóm. • Các nhóm phân công vai trò, nhiệm vụ của các thành viên trong nhóm cho việc thực hiện nhiệm vụ học tập. • Các nhóm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ: Dùng mô hình quan sát các vị trí của mặt trăng khi có trăng tròn và trăng khuyết Sau khi HS hoàn thành sản phẩm của nhóm, treo lên tường Các nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình quan sát được qua mô hình của nhóm.
- Phiếu học tập 3: Mặt trăng có hình dạng như thế nào? 1/ Ban ngày ta không thấy mặt trăng, chỉ có ban đêm mới nhìn thấy mặt trăng đúng không? 2/ Mô hình cần có khi quan sát mặt trăng : - 3/ Kết quả quan sát - Vị trí trăng khuyết: - Vị trí trăng tròn: 3. Sản phẩm học tập - Phiếu học tập số 3. 4. Phương án đánh giá * Rubric 3: Đánh giá theo tỉ lệ 60% (Rubric) + 40% (Chấm điểm phiếu học tập) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chí Số điểm (4 điểm) (7 điểm) (10 điểm) Dựa vào câu trả lời của Trả lời chưa Trả lời chính Trả lời chính HS chính xác các xác một phần xác đầy đủ 10.KHTN.2.1 yêu cầu. các yêu cầu. các yêu cầu. 11.KHTN.2.1 Dựa vào quá trình tham Ngồi quan sát Có tham gia Nhiệt tình, sôi gia hoạt động của HS các bạn làm. nhưng chưa nổi, tích cực. 15.KHTN.2.5 tích cực. Dựa vào các bước đo Thao tác chưa Thao tác chưa Thao tác hoàn của HS chính xác, còn chính xác một toàn chính 16.KHTN.2.5 sai sót nhiều. phần. xác. Chỉ lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý ý kiến ý kiến phản kiến của các Dựa vào việc tiếp thu, hồi thành viên đóng góp, trao đổi ý khác, phản kiến hồi và tiếp 19.TC.1.1 thu ý kiến hiệu quả Chỉ nghe Lắng nghe và Lắng nghe, Xác định, phân tích và thông tin làm rõ thông phân tích, làm làm rõ thông tin, ý tin, ý tưởng rõ được thông tưởng tin, ý tưởng 21.GQ.1.1 và nêu được đề xuất mới Chưa tổng Tổng hợp, lựa Tổng hợp, lựa Dựa vào báo cáo kết quả hợp, lựa chọn chọn được ý chọn được ý của HS được ý kiến kiến của các kiến của các 23.TT.1.1 của các thành thành viên thành viên viên trong trong nhóm. trong nhóm
- nhóm. Viết thành hợp lí, chính Chưa viết một báo cáo xác. thành một báo nhưng chưa Cấu trúc báo cáo hoàn logic, cách cáo logic, chỉnh. trình bày chưa cách trình bày phù hợp. phù hợp. TỔNG ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: Hoạt động 4: Giải thích hình dạng nhìn thấy của mặt trăng (60 phút) 1. Mục tiêu: 2.KHTN.1.1; 3.KHTN.1.1; 4.KHTN.1.1; 8.KHTN.1.6; 19.TC.1.1; 20.GTHT.1.1; 22.GQ.1.1; 23.TT.1.1 2. Tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm. * Chuẩn bị: - GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí - Phiếu học tập A0 bút màu, thước, bút chì * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - HS quan sát mô hình - HS đề xuất hình vẽ - Vẽ được các vị trí tạo ra trăng khuyết và vị trí trăng tròn * HS thực hiện nhiệm vụ học tập và báo cáo kết quả: Thang đo 1: Nhiệm vụ 1: Thảo luận cách giải thích hình dạng của mặt trăng. * Khi trăng tròn * Khi trăng khuyết * Yêu cầu HS cách trình bày * Tiến hành lựa chọn và nêu lí do vì sao chọn * Nhận xét câu trả lời của HS Nhiệm vụ 2: Trình bày trên giấy A0 * Thảo luận * Trình bày cách vẽ * Các nhóm đưa ra ý kiến nhận xét * Tổng hợp ý kiến Nhiệm vụ 3: Một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục - GV đưa ra một số tình huống và hình ảnh thể hiện đúng và sai - HS lựa chọn thao tác đúng và chỉ rõ thao tác sai
- - Từ đó, HS nhận định được: Khi thực hiện thao tác - Cuối cùng, HS nêu cách khắc phục các thao tác sai Nhiệm vụ 4: Giải thích hình dạng nhìn thấy của mặt trăng - Ghi kết quả đo vào phiếu học tập nhóm - GV quan sát, nhận xét thao tác và kết quả đo các nhóm. 3. Sản phẩm học tập Thang đo 1 4. Đánh giá Bảng kiểm đánh giá kĩ năng giải thích Không STT Tiêu chí Đạt đạt 1 Lựa chọn được nhiệt kế để thực hiện nhiệm vụ. 2 Giải thích được lý do lựa chọn 3 Chỉ ra được thao tác sai 4 Khắc phục được thao tác sai 5 Thực hiện đầy đủ các bước Hoạt động 5. Tìm hiểu cấu trúc của hệ mặt trời (60 phút) 1. Mục tiêu: 5.KHTN.1.1; 6.KHTN.1.1; 19.TC.1.1; 20.GTHT.1.1; 23.TT.1.1; 24.TN 1.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. - Phiếu học tập số 4, bảng kiểm. - HS chuẩn bị các vật liệu, dụng cụ để thiết kế mô hình hệ Mặt trời (các quả cầu với nhiều kích thước khác nhau, giấy Roky A0, màu vẽ, kéo, keo dán .) * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên thông báo các tiêu chí đánh giá hoạt động 2 đến các nhóm. - Bắt đầu Trạm 1 là nhóm 1, sau đó sẽ thay đổi lần lượt theo thứ tự. - Trạm 1: HS hoàn thiện thiết kế mô hình hệ Mặt trời. - GV đã giao nhiệm vụ cho các nhóm chuẩn bị các bước ở nhà, vào lớp chỉ thực hiện bước cuối là lắp đặt và trang trí cho hoàn chỉnh sản phẩm. - Đồng thời, phát phiếu học tập số 4 để HS hoàn thành. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS hoạt động theo nhóm, cùng nhau hoàn thiện thiết kế mô hình hệ Mặt trời. - HS sử dụng các dụng cụ đã chuẩn bị từ trước ở nhà, vào lớp chỉ thực hiện bước cuối là lắp đặt và trang trí cho hoàn chỉnh sản phẩm. - HS hoàn thành phiếu học tập số 4. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm sẽ báo cáo sau khi hoạt động hết các trạm. - Các nhóm trưng bày và giới thiệu sản phẩm để được mọi người yêu thích sản phẩm của nhóm mình. - Nhóm nào có sản phẩm đẹp và hoàn chỉnh nhất, được yêu thích nhất sẽ nhận quà từ GV. - Nộp phiếu học tập số 4: Phiếu học tập 4 – Nhóm Nhiệm vụ: Xác định cấu trúc của hệ mặt trời 1. Hệ Mặt trời có bao nhiêu hành tinh 2. Kể tên các hành tinh trong Hệ Mặt trời 3. Hành tinh nào gần Mặt trời nhất 4. Hành tinh nào xa mặt trời nhất
- 5. Tính từ Mặt trời thì Trái Đất là hành tinh thứ bao nhiêu? 6. Hành tinh nào gần Trái đất nhất 7. Hành tinh nào xa Trái đất nhất 8. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt trời không? 9. So sánh chiều chuyển động của Mặt trời quanh các hành tinh. 10. Trong hệ Mặt trời, khoảng cách từ các hành tinh tới Mặt trời có bằng nhau không? 11. Chu kì chuyển động quanh Mặt trời của các hành tinh có như nhau không? 12. Chu kì chuyển động của các hành tinh phụ thuộc vào khỏang cách tới Mặt trời như thế nào? 3. Sản phẩm học tập - Phiếu học tập số 4 của các nhóm. - Mô hình hệ Mặt trời của các nhóm. 4. Phương án đánh giá: Sử dụng bảng kiểm sau đây để đánh giá Bảng kiểm 2 Bảng kiểm 2 –Nhóm . Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không 5.KHTN.1.1 1. HS có biết hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh 6.KHTN.1.1 không? Nêu được 2. HS có kể tên được các hành tinh trong hệ Mặt trời cấu trúc của không? hệ Mặt trời, 3. HS có biết các hành tình khác nhau có khỏang cách nêu được các với Mặt trời khác nhau không? hành tinh 4. HS có biết các hành tình khác nhau có chu kì khác cách hệ mặt nhau không? trời với 5. HS có xác định được hành tinh gần, xa Mặt trời, Trái khoảng cách đất nhất không? khác nhau, 6. HS có xác định được vị trí của Mặt trời, Trái đất có chu kì trong hệ Mặt trời không? khác nhau. 19.TC.1.1 1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không? 20.GTHT.1.1 1. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 23.TT.1.1 1. HS có đánh giá khách quan sản phẩm của các nhóm không? 24.TN 1.1 1. HS chuẩn bị đầy đủ các yêu cầu của GV giao nhiệm vụ về nhà không? Hoạt động 6. Tìm hiểu về ánh sáng của các thiên thể (60 phút) 1. Mục tiêu: 7.KHTN.1.1; 19.TC.1.1; 20.GTHT.1.1; 24.TN 1.1 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị:
- - Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có nhóm trưởng và một thư ký. - Bảng nhóm Sơ đồ tư duy, Rubric. - HS chuẩn bị Bảng nhóm, tài liệu sưu tầm. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên thông báo các tiêu chí đánh giá hoạt động 3 đến các nhóm. - Bắt đầu Trạm 2 là nhóm 2, sau đó sẽ thay đổi lần lượt theo thứ tự. - Trạm 2: HS hoàn thành sơ đồ tư duy về ánh sáng của các thiên thể. - HS sử dụng các kiến thức trong SGK, tài liệu sưu tầm về bầu trời, vũ trụ và thiên thể để hoàn thành sơ đồ tư duy mà giáo viên yêu cầu. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập: - HS hoạt động theo nhóm, cùng nhau hoàn thành sơ đồ tư duy. - HS sử dụng SGK, tài liệu sưu tầm về bầu trời, vũ trụ và thiên thể để hoàn thành bảng Sơ đồ tư duy. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm sẽ báo cáo sau khi hoạt động hết các trạm. - Các nhóm treo bảng nhóm lên và cử đại diện lên thuyết trình về kết quả của nhóm mình. - Các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Nộp bảng nhóm Sơ đồ tư duy: THIÊN THỂ Nhiệt độ bề mặt phát ra ánh sáng . Nhiệt độ bề mặt phát ra ánh sáng . Bảng nhóm Sơ đồ tư duy - Nhóm 3. Sản phẩm học tập Bảng nhóm là sơ đồ tư duy. 4. Phương án đánh giá Rubric 4: PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 6 CỦA CÁC NHÓM Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Mức độ Tiêu chí Điểm Mức 3 Mức 2 Mức 1 7.KHTN.1.1 - Phân tích được Nêu được Nêu được Mặt trời và các cụ thể nguyên nguyên nhân Mặt trời và sao là các thiên nhân Mặt trời và Mặt trời và các các ngôi sao thể tự phát sáng. các ngôi sao là ngôi sao là thiên là thiên thể thiên thể có thể tự thể có thể tự có thể tự phát phát ra ánh sáng, phát ra ánh sáng, ra ánh sáng, các hành tinh và các hành tinh và các hành tinh sao chổi phản xạ sao chổi phản xạ và sao chổi
- ánh sáng của mặt ánh sáng của phản xạ ánh trời (4 điểm) mặt trời (3,5 sáng của mặt điểm) trời (3 điểm) 19.TC.1.1 Học sinh tích cực Học sinh chưa Học sinh Mức độ tích cực chủ động thực tích cực chủ không tham hoạt động hiện nhiệm vụ động thực hiện gia thực hiện được giao nhiệm vụ được nhiệm vụ (2 điểm) giao được giao (1,5 điểm) (1 điểm) 20.GTHT.1.1 Thuyết trình đủ ý Thuyết trình đủ Thuyết trình Thuyết trình cho ( giải thích rõ ý (giải thích chưa đủ ý nội dung thảo ràng được thiên được thiên thể (phân biệt luận của nhóm. thể tự phát sáng, tự phát sáng, được thiên phản xạ ánh sáng) phản xạ ánh thể tự phát trong 3 phút. sáng) hơn 3 sáng, phản xạ (2 điểm) phút. ánh sáng) (1,5 điểm) (1 điểm) 24.TN 1.1 Học sinh chuẩn bị Học sinh chuẩn Học sinh Mức độ học sinh đầy đủ các yêu bị chưa đầy đủ không chuẩn chuẩn bị nhiệm vụ cầu của GV giao các yêu cầu của bị các yêu ở nhà nhiệm vụ về nhà GV giao nhiệm cầu của GV (2 điểm) vụ về nhà giao nhiệm (1,5 điểm) vụ về nhà (1 điểm) Tổng điểm Hoạt động 7. Tìm hiểu về Hệ Mặt trời trong ngân hà (60 phút) 1. Mục tiêu: 13.KHTN.2.2; 19.TC.1.1; 20.GTHT.1.1; 24.TN 1.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. - Bảng nhóm Khăn trải bàn, Rubric. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên thông báo các tiêu chí đánh giá hoạt động 4 đến các nhóm. - Bắt đầu Trạm 3 là nhóm 3, sau đó sẽ thay đổi lần lượt theo thứ tự. - Trạm 3: HS thảo luận nhóm để hoàn thành khăn trải bàn về hệ Mặt trời trong ngân hà. - HS sử dụng các kiến thức trong SGK, thông tin từ đoạn clip của GV cung cấp từ phần đặt vấn đề để hoàn thành khăn trải bàn mà giáo viên yêu cầu. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS hoạt động theo nhóm, cùng nhau hoàn thành bảng nhóm khăn trải bàn. - HS sử dụng các kiến thức trong SGK, thông tin từ đoạn clip của GV cung cấp từ phần đặt vấn đề để hoàn thành khăn trải bàn. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm sẽ báo cáo sau khi hoạt động hết các trạm. - Các nhóm treo bảng nhóm lên và cử đại diện lên thuyết trình về kết quả của nhóm mình. - Các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Nộp Bảng nhóm Khăn trải bàn.
- Bảng nhóm Khăn trải bàn - Nhóm Xác định vị trí của Mặt Trời trong dải ngân hà? 3. Sản phẩm học tập - Khăn trải bàn của các nhóm sau khi thảo luận. 4. Phương án đánh giá Rubric 5: PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 7 CỦA CÁC NHÓM Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Mức độ Tiêu chí Điểm Mức 3 Mức 2 Mức 1 13.KHTN.2.2 _ Nêu được Mặt _ Nêu được Mặt _ Nêu được Chỉ ra được hệ trời chỉ là một trời chỉ là một Mặt trời chỉ mặt trời là một phần nhỏ của phần nhỏ của là một phần phần nhỏ của ngân hà nằm ở rìa ngân hà nằm ở nhỏ của ngân ngân hà ngân hà và cách rìa ngân hà hà tâm một khoảng (3,5 điểm) (3 điểm) cỡ 2/3 bán kính của nó (4 điểm) 19.TC.1.1 Học sinh tích cực Học sinh chưa Học sinh Mức độ tích cực chủ động thực tích cực chủ không tham hoạt động hiện nhiệm vụ động thực hiện gia thực hiện được giao nhiệm vụ được nhiệm vụ (2 điểm) giao được giao (1,5 điểm) (1 điểm) 20.GTHT.1.1 Thuyết trình đủ ý Thuyết trình đủ Thuyết trình Thuyết trình cho ( giải thích rõ ý (giải thích chưa đủ ý nội dung thảo ràng được thiên được thiên thể (phân biệt luận của nhóm. thể tự phát sáng, tự phát sáng, được thiên phản xạ ánh sáng) phản xạ ánh thể tự phát trong 3 phút. sáng) hơn 3 sáng, phản xạ (2 điểm) phút. ánh sáng) (1,5 điểm) (1 điểm) 24.TN 1.1 Học sinh chuẩn bị Học sinh chuẩn Học sinh Mức độ học sinh đầy đủ các yêu bị chưa đầy đủ không chuẩn chuẩn bị nhiệm vụ cầu của GV giao các yêu cầu của bị các yêu ở nhà nhiệm vụ về nhà GV giao nhiệm cầu của GV (2 điểm) vụ về nhà giao nhiệm
- (1,5 điểm) vụ về nhà (1 điểm) Tổng điểm Hoạt động 8. Vận dụng – Củng cố ( phút) 1. Mục tiêu: 19.TC.1.1; 20.GTHT.1.1; 22.GQ.1.1; 24.TN 1.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: - Các bài tâp trong SGK * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện làm các bài tập trong SGK. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS hoạt động cá nhân để hoàn thành các bài tập được giao trong SGK. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh làm vào vở và lên bảng trả lời các câu hỏi và giải các bài tập.
- 3. Sản phẩm học tập - Bài làm trong vở của học sinh. 4. Phương án đánh giá GV và HS cùng đánh giá thông qua kết quả làm bài tập của HS. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI - Nội dung 1: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời - Nội dung 2: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng - Nội dung 3: Hệ Mặt trời và ngân hà B. CÁC HỒ SƠ KHÁC: 1. Tài liệu Hoạt động 1: * Rubric 1: Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Nêu được kết luận về giác quan Nhận biết về hình ảnh Nhận biết về hình ảnh trăng có thể cảm nhận sai một số hiện trăng tròn về 1 yếu tố khuyết về 2 yếu tố tượng. Nhóm mảnh ghép 1 Nhóm mảnh ghép 2 Nhóm mảnh ghép 3 Nhóm mảnh ghép 4 2. Tài liệu Hoạt động 2: * Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 1: Sắp xếp các từ hay cụm từ sau đây thành câu mô tả chuyển động hang ngày của Trái Đất * Trái đất * một vòng * trục * hết một ngày đêm * quay * Từ phía Tây sang phía Đông * xung quanh * theo chiều Trả lời: * Phiếu học tập 2 Phiếu học tập 2: Quan sát hình 33.4 và trả lời câu hỏi 1) Người đứng tại vị trí như hình a sẽ thấy Mặt trời mọc hay lặn? Khi đó sẽ thấy Mặt trời ở hướng nào? 2) Người đứng tại vị trí như hình c sẽ thấy Mặt trời mọc hay lặn? Khi đó sẽ thấy Mặt trời ở hướng nào? 3) Người đứng tại vị trí như hình b thì sẽ đang ở thời điểm nào trong ngày? Trả lời:
- * Rubric 2: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chí Số điểm (4 điểm) (7 điểm) (10 điểm) Dựa vào câu trả Trả lời chưa Trả lời chính Trả lời chính lời của HS chính xác các xác một phần xác đầy đủ các 1.KHTN.1.1 yêu cầu. các yêu cầu. yêu cầu. Dựa vào quá Ngồi quan sát Có tham gia Nhiệt tình, sôi trình tham gia các bạn làm. nhưng chưa tích nổi, tích cực. hoạt động của cực. HS 9.KHTN.2.1 12.KHTN.2.1 Dựa vào các Thao tác chưa Thao tác chưa Thao tác hoàn bước đo của HS chính xác, còn chính xác một toàn chính xác. 14.KHTN.2.2 sai sót nhiều. phần. Chỉ lắng nghe ý Có lắng nghe, ý Lắng nghe ý Dựa vào việc tiếp kiến kiến phản hồi kiến của các thu, đóng góp, thành viên khác, trao đổi ý kiến phản hồi và tiếp 19.TC.1.1 thu ý kiến hiệu quả Chưa tổng hợp, Tổng hợp, lựa Tổng hợp, lựa lựa chọn được ý chọn được ý chọn được ý kiến của các kiến của các kiến của các thành viên trong thành viên trong thành viên trong Dựa vào báo cáo nhóm. nhóm. nhóm hợp lí, kết quả của HS Chưa viết thành Viết thành một chính xác. 23.TT.1.1 một báo cáo báo cáo nhưng Cấu trúc báo cáo hoàn chỉnh. chưa logic, cách logic, cách trình trình bày chưa bày phù hợp. phù hợp. TỔNG ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: 3. Tài liệu Hoạt động 3: * Phiếu học tập 3
- Phiếu học tập 3: Mặt trăng có hình dạng như thết nào? 1/ Ban ngày ta không thấy mặt trăng, chỉ có ban đêm mới nhìn thấy mặt trăng đúng không? 2/ Mô hình cần có khi quan sát mặt trăng : - 3/ Kết quả quan sát - Vị trí trăng khuyết: - Vị trí trăng tròn: * Rubric 3: Đánh giá theo tỉ lệ 60% (Rubric) + 40% (Chấm điểm phiếu học tập) Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chí Số điểm (4 điểm) (7 điểm) (10 điểm) Dựa vào câu trả lời của Trả lời chưa Trả lời chính Trả lời chính HS chính xác các xác một phần xác đầy đủ các 10.KHTN.2.1 yêu cầu. các yêu cầu. yêu cầu. 11.KHTN.2.1 Dựa vào quá trình tham Ngồi quan sát Có tham gia Nhiệt tình, sôi gia hoạt động của HS các bạn làm. nhưng chưa nổi, tích cực. 15.KHTN.2.5 tích cực. Dựa vào các bước đo Thao tác chưa Thao tác chưa Thao tác hoàn của HS chính xác, còn chính xác một toàn chính 16.KHTN.2.5 sai sót nhiều. phần. xác. Chỉ lắng nghe Có lắng nghe, Lắng nghe ý ý kiến ý kiến phản kiến của các Dựa vào việc tiếp thu, hồi thành viên đóng góp, trao đổi ý kiến khác, phản hồi 19.TC.1.1 và tiếp thu ý kiến hiệu quả Chỉ nghe Lắng nghe và Lắng nghe, Xác định, phân tích và thông tin làm rõ thông phân tích, làm làm rõ thông tin, ý tin, ý tưởng rõ được thông tưởng tin, ý tưởng và 21.GQ.1.1 nêu được đề xuất mới Chưa tổng Tổng hợp, lựa Tổng hợp, lựa hợp, lựa chọn chọn được ý chọn được ý được ý kiến kiến của các kiến của các của các thành thành viên thành viên Dựa vào báo cáo kết quả viên trong trong nhóm. trong nhóm của HS nhóm. Viết thành một hợp lí, chính 23.TT.1.1 Chưa viết báo cáo nhưng xác. thành một báo chưa logic, Cấu trúc báo cáo hoàn cách trình bày cáo logic, chỉnh. chưa phù hợp. cách trình bày
- Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tiêu chí Số điểm (4 điểm) (7 điểm) (10 điểm) phù hợp. TỔNG ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: 4. Tài liệu Hoạt động 4: * Thang đo 1: Nhiệm vụ 1: Thảo luận cách giải thích hình dạng của mặt trăng. * Khi trăng tròn * Khi trăng khuyết * Yêu cầu HS cách trình bày * Tiến hành lựa chọn và nêu lí do vì sao chọn * Nhận xét câu trả lời của HS Nhiệm vụ 2: Trình bày trên giấy A0 * Thảo luận * Trình bày cách vẽ * Các nhóm đưa ra ý kiến nhận xét * Tổng hợp ý kiến Nhiệm vụ 3: Một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục - GV đưa ra một số tình huống và hình ảnh thể hiện đúng và sai - HS lựa chọn thao tác đúng và chỉ rõ thao tác sai - Từ đó, HS nhận định được: Khi thực hiện thao tác - Cuối cùng, HS nêu cách khắc phục các thao tác sai Nhiệm vụ 4: Giải thích hình dạng nhìn thấy của mặt trăng - Ghi kết quả đo vào phiếu học tập nhóm - GV quan sát, nhận xét thao tác và kết quả đo các nhóm. * Bảng kiểm 1: Không STT Tiêu chí Đạt đạt 1 Lựa chọn được nhiệt kế để thực hiện nhiệm vụ. 2 Giải thích được lý do lựa chọn 3 Chỉ ra được thao tác sai 4 Khắc phục được thao tác sai 5 Thực hiện đầy đủ các bước
- 5. Tài liệu Hoạt động 5: * Phiếu học tập 4 Phiếu học tập 4 – Nhóm Nhiệm vụ: Xác định cấu trúc của hệ mặt trời 1. Hệ Mặt trời có bao nhiêu hành tinh 2. Kể tên các hành tinh trong Hệ Mặt trời 3. Hành tinh nào gần Mặt trời nhất 4. Hành tinh nào xa mặt trời nhất 5. Tính từ Mặt trời thì Trái Đất là hành tinh thứ bao nhiêu? 6. Hành tinh nào gần Trái đất nhất 7. Hành tinh nào xa Trái đất nhất 8. Các hành tinh có chuyển động quanh Mặt trời không? 9. So sánh chiều chuyển động của Mặt trời quanh các hành tinh. 10. Trong hệ Mặt trời, khoảng cách từ các hành tinh tới Mặt trời có bằng nhau không? 11. Chu kì chuyển động quanh Mặt trời của các hành tinh có như nhau không? 12. Chu kì chuyển động của các hành tinh phụ thuộc vào khỏang cách tới Mặt trời như thế nào? * Bảng kiểm 2 Bảng kiểm 2 – Nhóm . Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không 5.KHTN.1.1 1. HS có biết hệ Mặt trời gồm bao nhiêu hành tinh 6.KHTN.1.1 không? Nêu được 2. HS có kể tên được các hành tinh trong hệ Mặt trời cấu trúc của không? hệ Mặt trời, 3. HS có biết các hành tình khác nhau có khỏang cách nêu được các với Mặt trời khác nhau không? hành tinh 4. HS có biết các hành tình khác nhau có chu kì khác cách hệ mặt nhau không? trời với 5. HS có xác định được hành tinh gần, xa Mặt trời, Trái khoảng cách đất nhất không? khác nhau, 6. HS có xác định được vị trí của Mặt trời, Trái đất có chu kì trong hệ Mặt trời không? khác nhau. 19.TC.1.1 1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không?
- 20.GTHT.1.1 1. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 23.TT.1.1 1. HS có đánh giá khách quan sản phẩm của các nhóm không? 24.TN 1.1 1. HS chuẩn bị đầy đủ các yêu cầu của GV giao nhiệm vụ về nhà không? 6. Tài liệu Hoạt động 6: * Bảng nhóm Sơ đồ tư duy: Bảng nhóm Sơ đồ tư duy - Nhóm THIÊN THỂ Nhiệt độ phát ra ánh bề mặt sáng . Nhiệt độ bề mặt phát ra ánh sáng * Rubric 4: . PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 6 CỦA CÁC NHÓM Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Mức độ Tiêu chí Điểm Mức 3 Mức 2 Mức 1 7.KHTN.1.1 - Phân tích được Nêu được Nêu được Mặt trời và các cụ thể nguyên nguyên nhân Mặt trời và sao là các thiên nhân Mặt trời và Mặt trời và các các ngôi sao thể tự phát sáng. các ngôi sao là ngôi sao là thiên là thiên thể thiên thể có thể tự thể có thể tự có thể tự phát phát ra ánh sáng, phát ra ánh sáng, ra ánh sáng, các hành tinh và các hành tinh và các hành tinh sao chổi phản xạ sao chổi phản xạ và sao chổi ánh sáng của mặt ánh sáng của phản xạ ánh trời (4 điểm) mặt trời (3,5 sáng của mặt điểm) trời (3 điểm)
- 19.TC.1.1 Học sinh tích cực Học sinh chưa Học sinh Mức độ tích cực chủ động thực tích cực chủ không tham hoạt động hiện nhiệm vụ động thực hiện gia thực hiện được giao nhiệm vụ được nhiệm vụ (2 điểm) giao được giao (1,5 điểm) (1 điểm) 20.GTHT.1.1 Thuyết trình đủ ý Thuyết trình đủ Thuyết trình Thuyết trình cho ( giải thích rõ ý (giải thích chưa đủ ý nội dung thảo ràng được thiên được thiên thể (phân biệt luận của nhóm. thể tự phát sáng, tự phát sáng, được thiên phản xạ ánh sáng) phản xạ ánh thể tự phát trong 3 phút. sáng) hơn 3 sáng, phản xạ (2 điểm) phút. ánh sáng) (1,5 điểm) (1 điểm) 24.TN 1.1 Học sinh chuẩn bị Học sinh chuẩn Học sinh Mức độ học sinh đầy đủ các yêu bị chưa đầy đủ không chuẩn chuẩn bị nhiệm vụ cầu của GV giao các yêu cầu của bị các yêu ở nhà nhiệm vụ về nhà GV giao nhiệm cầu của GV (2 điểm) vụ về nhà giao nhiệm (1,5 điểm) vụ về nhà (1 điểm) Tổng điểm 7. Tài liệu Hoạt động 7: * Bảng nhóm Khăn trải bàn: Bảng nhóm Khăn trải bàn - Nhóm Xác định vị trí của Mặt Trời trong dải ngân hà?
- * Rubric 5: PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 7 CỦA CÁC NHÓM Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Mức độ Tiêu chí Điểm Mức 3 Mức 2 Mức 1 13.KHTN.2.2 _ Nêu được Mặt _ Nêu được Mặt _ Nêu được Chỉ ra được hệ trời chỉ là một trời chỉ là một Mặt trời chỉ mặt trời là một phần nhỏ của phần nhỏ của là một phần phần nhỏ của ngân hà nằm ở rìa ngân hà nằm ở nhỏ của ngân ngân hà ngân hà và cách rìa ngân hà hà tâm một khoảng (3,5 điểm) (3 điểm) cỡ 2/3 bán kính của nó (4 điểm) 19.TC.1.1 Học sinh tích cực Học sinh chưa Học sinh Mức độ tích cực chủ động thực tích cực chủ không tham hoạt động hiện nhiệm vụ động thực hiện gia thực hiện được giao nhiệm vụ được nhiệm vụ (2 điểm) giao được giao (1,5 điểm) (1 điểm) 20.GTHT.1.1 Thuyết trình đủ ý Thuyết trình đủ Thuyết trình Thuyết trình cho ( giải thích rõ ý (giải thích chưa đủ ý nội dung thảo ràng được thiên được thiên thể (phân biệt luận của nhóm. thể tự phát sáng, tự phát sáng, được thiên phản xạ ánh sáng) phản xạ ánh thể tự phát trong 3 phút. sáng) hơn 3 sáng, phản xạ (2 điểm) phút. ánh sáng) (1,5 điểm) (1 điểm) 24.TN 1.1 Học sinh chuẩn bị Học sinh chuẩn Học sinh Mức độ học sinh đầy đủ các yêu bị chưa đầy đủ không chuẩn chuẩn bị nhiệm vụ cầu của GV giao các yêu cầu của bị các yêu ở nhà nhiệm vụ về nhà GV giao nhiệm cầu của GV (2 điểm) vụ về nhà giao nhiệm (1,5 điểm) vụ về nhà (1 điểm) Tổng điểm Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM