Bài giảng Hóa học 9 - Bài 3: Etilen

pptx 24 trang thienle22 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 3: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_9_bai_3_etilen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 3: Etilen

  1. CTPT: C2H4 PTK: 28
  2. KiĨm tra bµi cị ? Nêu tính chất hĩa học đặc trưng của khí mêtan? Viết phương trình phản ứng ? Đáp án: Tính chất hĩa học đặc trưng của mêtan là phản ứng thế. Ánhsáng CH 4(k) + Cl 2(k) ⎯ ⎯⎯ → CH 3Cl (k) + HCl(k)
  3. Tiết 46 CƠNG THỨC PHÂN TỬ: C2H4 Phân tử khối : 28 I. Tính chất vật lí: Tìm hiểu thơng tin SKG cho biết Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, tính chất vật lí của etilen ít tan trong nước nhẹ hơn khơng khí.
  4. Bài : 3 Tiết 46 ETILEN C2H4 I. Tính chất vật lí: II. Cấu tạo Phân Tử: Quan sát mơ hình phân tử và H H rút ra nhận xét về cấu tạo C = C CH2 = CH2 phân tử H H H H Trong liên kết đơi C = C cĩ một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hố học. C C Đặc trưng cho chất cĩ liên kết đơi là  tham gia phản ứng cộng H H Liên kết  bền vững. Liên kết linh động.
  5. Bài3: Tiết 46: ETILEN C2H4 Sản phẩm phản ứng cháy của mêtan là I. Tính chất vật lí: những chất nào? Tương tự em hãy viết phương trình phản ứng cháy của etilen ? II. Cấu tạo Phân Tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Etylen cĩ cháy khơng: to C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2. Etilen cĩ làm mất màu dung dịch Brơm khơng? Thí nghiệm 1:
  6. Bài3: Tiết 46: ETILEN C2H4 ETILEN Thí nghiệm 2 H2SO4 đặc Em hãy nêu nhận xét, kết C2H5OH(dd) C2H4(k) + H2O(l) luận và viết PTHH . H2SO4 đặc C2H4 Cát sạch và C2H5OH DungĐibrơmetan dịch Br2
  7. Bài3: Tiết 46: ETILEN C2H4 I. Tính chất vật lí: II. Cấu tạo Phân Tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Etylen cĩ cháy khơng: 2. Etylen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng CH2 CH2+ Br Br CH2 CH2 Đi brometan Kết luận: Nhìn chung các chất cĩ liên kết đơi trong phân tử (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng. + Etilen cịn tham gia phản ứng cộng với Clo, Hiđro
  8. ETILEN toC toC 3.Các phản ứng etylen cĩ kết hợp được với nhau khơng ? P P Nếu 2 phân tXúcử Etylen thì sản phẩm là Xúc tác tác H H H H H H H H Nếu 3 phân tử etilen thì sản phẩm là CH2 CH2 + CH2 CH2 + CH2 CH2
  9. toC ETILENP n Phân tử Etylen thì sản phẩm là Xúc tác H H ( ) H H Pơlietilen (P.E) n - Các phản ứng như vậy là phản ứng trùng hợp. - Trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn hay cao phân tử (polime)
  10. ETILEN C2H4 I. Tính chất vật lí: II. Cấu tạo Phân Tử: III. Tính chất hĩa học: 1. Etylen cĩ cháy khơng: 2. Etylen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng 3.Các etylen cĩ kết hợp được với nhau khơng ? (Phản ứng trùng hợp) CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + t0 , xt¸áp CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2
  11. ETILEN So sánh tính chất hĩa học của Metan và Etilen? Giống nhau: - Đều cĩ phản ứng cháy, và sản phẩm đều là khí cácbonic và hơi nước. Khác nhau: Etilen (C H ) Mêtan (CH4) 2 4 H H H C = C H C H H H H 1. Phản ứng cộng (làm 1. Phản ứng thế (làm mất màu dd Br ) mất màu khí Clo) 2 2. Phản ứng trùng hợp
  12. Ứng dụng của etilen AXIT axetic C2H4 - ETILEN Rượu ETYLIC Điclo etan Polietilen (PE) Poli (Vinyl clorua) (PVC) Kích thích quả mau chín
  13. MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ ỨNG DỤNG CỦA ETILEN
  14. MÀNG NHỰA POLI ETILEN ( PE)
  15. ETILEN (C2H4 = 28) BT 2/119: Điền từ thích hợp “cĩ” hoặc “khơng” vào các cột sau: Đặc điểm Làm mất Cĩ liên kết Phản ứng Tác dụng màu dd đơi trùng hợp với oxi Hợp chất Brom Metan Khơng Khơng Khơng Cĩ Etilen Cĩ Cĩ Cĩ Cĩ
  16. Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon cĩ? A. Một liên kết đơn Ồ! Sai rồi B. Một liên kết đơi Chúc mừng bạn C. Một liên kết ba Ồ! Sai rồi D. Hai liên kết đơi Ồ! Sai rồi
  17. Câu 2: CH4 và C2H4 cĩ tính chất hĩa học giống nhau là? A. Tham gia phản ứng cộng với dd brom Ồ! Tiếc quá B. Tham gia phản ứng cộng với khí hidro Ồ ! Tiếc quá C. Tham gia phản ứng trùng hợp 2Ồ! Tiếc quá D. Tham gia phản ứng cháy với oxi Bạn giỏi lắm
  18. Câu 3: Hĩa chất dùng để phân biệt khí metan và etilen là? A. Dung dịch brom Bạn hay lắm B. Dung dịch phenolphtalein Bạn sai rồi C. Dung dịch nước vơi trong Bạn sai rồi D. Dung dịch Natrihidroxit Bạn sai rồi
  19. Câu 4:Những chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng trùng hợp? Sai! a) CH4 Đúng! b) CH2 = CH2 c) CH3 – CH3 Sai! d) CH2 = CH – CH3 Đúng!
  20. Câu 5: Bằng phương pháp hĩa học hãy nêu cách loại bỏ khí Etilen cĩ lẫn trong khí Metan để thu được khí Metan tinh khiết. Viết phương trình phản ứng minh họa. Đáp án: - Dẫn hỗn hợp khí Etilen và Metan qua dung dịch Brơm dư. - Khi đĩ khí Etilen bị giữ lại trong dung dịch Brơm theo phương trình phản ứng: C2H4 + Br2 C2H4Br2 - Khí Metan khơng phản ứng với dung dịch Brơm sẽ đi ra ngồi.
  21. Câu 6: Khi cho 4,48 lít hỡn hợp khí metan và etilen ở đktc đi qua bình đựng dung dịch Brom thì lượng Brom tham gia phản ứng là 16g. -Tính thành phần % thể tích mỡi khí trong hỡn hợp ( Các khí đo ở đktc ) HƯỚNG DẪN GIẢI: - Tính số mol hỡn hợp - Tính số mol Br2 - Viết PTPƯ ( Chỉ cĩ etilen phản ứng với dung dịch Br2) - Dựa vào PTHH tính số mol C2H4 theo số mol Br2 - Tính số mol metan= số mol hỡn hợp – số mol etilen - Tính % theo thể tích cũng chính là % theo số mol.
  22. Làm bài kiểm tra tra trên google form. Tính điểm hệ số 1: SfppVN57Lyu4NYkFcjM8AesDFfQV3sgcPJ WQN532ybDYg0Opg/viewform?usp=sf_link