Đề kiểm tra khảo sát vào 10 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Đông Dư

docx 16 trang thienle22 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát vào 10 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_vao_10_mon_vat_ly_lop_9_truong_thcs_don.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát vào 10 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Đông Dư

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO 10 NĂM 2020 Trường THCS Đông Dư Môn:Vật lý Lớp: 9 Thời gian kiểm tra: Đề 1 Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì A. đèn sáng càng yếu. B. cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ. C. đèn không sáng. D. cường độ dòng điện qua đèn càng lớn. Câu 2: Đâu không là đơn vị của công của dòng điện: A. W B. J C. Wh D. KWh Câu 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4. Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì: A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu. B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu. C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời. D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng Câu 5. Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ trong máy ảnh; A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới. Câu 6 . Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. Số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng. C. Sừ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
  2. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm. Câu 7. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm. Câu 8: Đặt vào 2 đầu một bóng đèn có hiệu điện thế 200V thì cường độ dòng điện qua đèn là 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn là: A. 400W B. 80W C. 8000W D. 800W Câu 9: Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ: A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 4 lần . C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên . D. Hai nam châm quay ngược chiều nhaủơ quanh một cuộn dây. Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là: A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 12. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 45o thì góc khúc xạ là: A. 45o B. 60o C. 32o D. 44o59’ Câu 13: Hình nào vẽ đúng quy tắc em đã học:
  3. F F F N S N S S N S N F Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 14: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 15. Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 16. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng, giảm. D. luân phiên không đổi. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ? A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính. C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới . D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đó. Câu 18. Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ? A. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh. B. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm. C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
  4. D. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi. Câu 19. Khi một tia sáng truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i = 0o thì: A. Góc khúc xạ bằng góc tới B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ bằng 90o. Câu 20. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật. Câu 21. Một máy ảnh có thể không cần bộ phần nào sau đây: A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính. C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính. Câu 22. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10V B. 2250V C. 4840V D. 100V Câu 23. Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 24. Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm. C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm Câu 25. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
  5. Câu 26 .Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là A. chùm song song. B. lệch về phía trục chính so với tia tới. C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính. Câu 27. Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng: A. Trắng. B. Vàng. C. Không thấy ánh sáng màu D. Đủ mọi màu. Câu 28. Cách làm nào dưới đây, có sự trộn các ánh sáng màu: A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu vàng. C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc : một màu đỏ, một màu vàng. D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào cùng một chỗ trên một tờ giấy trắng. Câu 29: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là: A. 0,2A. B. 0,9A. C. 0,5A. D. 0,6A. Câu 30: Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện: A. 220 V. B. 110 V. C. 40 V. D. 25 V. Câu 31. Trong bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Cục than hồng trong bếp lò. C. Một đèn LED. D. Một ngôi sao trên trời. Câu 32 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 33 Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì
  6. h' A. h = h’. B. h =2h’. C. h = . D. h < h’. 2 Câu 34: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng trắng . D. ánh sáng từ bút lade. Câu 35. Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin. B. Nguồn tia lade. C. Đèn LED. D. Đèn natri. Câu 36. Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 37. Để có màu trắng, ta trộn: A. Đỏ, lam, luc. B. Đỏ, lam. C. Lục, lam. D. Đỏ, lam. Câu 38. Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A Câu 39: Biến trở mắc nối tiếp trong mạch điện có tác dụng : A. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . B. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . C. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . Câu 40: Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO 10 NĂM 2020 Trường THCS Đông Dư Môn:Vật lý. Lớp: 9 Thời gian kiểm tra: Đề 2 Câu 1. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng, giảm. D. luân phiên không đổi. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buột phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi đây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu3 . Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng. C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi . D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm. Câu 4. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm. Câu 5. Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực mọt pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
  8. Câu 6. Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. không xuất hiện dòng điện nào cả. Câu 7. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10V B. 2250V C. 4840V D. 100V Câu 8. Máy biến thế dùng để: A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. Câu 9. Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: A. Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. B. Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. C. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên . D. Hai nam châm quay ngược chiều nhaủơ quanh một cuộn dây. Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì A. đèn sáng càng yếu. B. cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ. C. đèn không sáng. D. cường độ dòng điện qua đèn càng lớn. Câu 12: Đâu không là đơn vị của công của dòng điện: A. W B. J C. Wh D. KWh
  9. Câu 13. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật. Câu 14: Đặt vào 2 đầu một bóng đèn có hiệu điện thế 200V thì cường độ dòng điện qua đèn là 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn là: A. 400W B. 80W C. 8000W D. 800W Câu 15: Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ: A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 4 lần . C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính phân kỳ? A. Một vật sáng đặt rất xa thấu kính cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. B. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló kéo dài hội tụ tại tiêu điểm F trên trục chính. C. Tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới . D. Phần giữa của thấu kính, mỏng hơn phần rìa thấu kính đó. Câu 17. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là: A. Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác . C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 18. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 45o thì góc khúc xạ là: A. 45o B. 60o C. 32o D. 44o59’ Câu 19. Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
  10. A. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh. B. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm. C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính. D. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi. Câu 20: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là: A. 0,2A. B. 0,9A. C. 0,5A. D. 0,6A. Câu 21: Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện: A. 220 V. B. 110 V. C. 40 V. D. 25 V. Câu 22. Sự điều tiết của mắt là: A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc. C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc. Câu 23. Mắt lão là mắt: A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường. B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường. C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường. D. Điểm cực cận xa hơn mắt bình thường. Câu 24. Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo: A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ. C. Kính lão. D. Kính râm. Câu 25. Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là? A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm. C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm
  11. Câu 26. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là: A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 27: Hình nào vẽ đúng quy tắc em đã học: F F F N S N S S N S N F Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 28: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 29 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 30 Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì h' A. h = h’. B. h =2h’. C. h = . D. h < h’. 2 Câu 31. Các nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin. B. Nguồn tia lade. C. Đèn LED. D. Đèn natri. Câu 32. Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì: A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu.
  12. B. Lăng kính chứa các ánh sáng màu. C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính và ánh sáng mặt trời. D. Lăng kính có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng Câu 33. Để có màu trắng, ta trộn: A. Đỏ, lam, luc. B. Đỏ, lam. C. Lục, lam. D. Đỏ, lam. Câu 34. Chiếu ánh sáng đỏ, lục, lam đến một bìa sách. Ta thấy bìa sách có màu đỏ vì: A. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ và phản xạ các ánh sáng còn lại. B. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu lục, lam và phản chiếu ánh sáng màu đỏ. C. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lục và phản chiếu ánh sáng còn lại. D. Bìa sách hấp thụ ánh sáng màu đỏ, lam và phản chiếu ánh sáng còn lại. Câu 35: Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dòng điện qua mạch chính là A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A Câu 36: Một bóng đèn pin có ghi 6V-4,5W, cường độ dòng điện định mức của đèn là: A. 1,3 A B. 1,5 A C. 0,75 A D. 0,8A Câu 37. Nhìn ánh sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD ta sẽ thấy ánh sáng: A. Trắng. B. Vàng. C. Không thấy ánh sáng màu D. Đủ mọi màu. Câu 38. Cách làm nào dưới đây, có sự trộn các ánh sáng màu: A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tờ bìa màu vàng. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu vàng. C. Chiếu một chùm sáng trắng xuyên qua hai tấm lọc : một màu đỏ, một màu vàng. D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào cùng một chỗ trên một tờ giấy trắng. Câu 39. Những vật có màu nào thì có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất? A. Vật có màu đen. B. Vật có màu trắng. C. Vật có màu đỏ. D. Vật có màu vàng.
  13. Câu 40: Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng trắng . D. ánh sáng từ bút lade.
  14. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ VL 9 Trường THCS Đông Dư Môn: Vật lý Thời gian kiểm tra: tiết thứ ngày tháng năm Thời gian làm bài 45 phút Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TNKQ Cấp độ Cấp độ Tổng Nội dung thấp cao TNKQ TNKQ - dòng điện xoay chiều có chiều luôn - mối liên hệ - điều kiện xuất hiện phiên thay đổi giữa điện năng dòng điện cảm ứng - nguyên lý hao phí và chiều - công dụng của hoạt động của đây dẫn, tiết diện 1. Điện Từ máy biến thế máy phát điên và hiệu điện thế -cuận sơ cấp và cuận xoay chiều - tỉ lệ máy biến thứ cấp trong máy - cấu tạo của áp( cuận sơ cấp biến thế máy biến thế và cuận thứ cấp) Số câu hỏi 4 4 2 2 12 Số điểm 1 1 0.5 0.5 3 -mlh góc tới và góc - có xảy ra phản xạ đồng thời phản -mối liên hệ giữa - định luận khúc xạ xạ và khúc xạ tia khoảng cách ánh sáng tại mặt phân vật , ảnh đến -mối liên hệ giữa cách thấu kính và độ góc tới và góc khúc - tính chất ảnh cao của vật và xạ khi vật nằm ảnh 2. Quang - các tia sáng đặc trong,ngoài -công thức tính hình , ánh biệt tới thấu kính tiêu cự của tk tiêu cự 1 vật qua sáng phân kỳ hội tụ thâu kính hội tụ - đặc điểm bên ngoài - sự điều tiết và phân kì trong của tk hội tụ và phân của mắt các trường hợp kỳ -nhận biết các -mối liên hệ giữa - cấu tạo chính của nguồn sáng số bội giác và máy ảnh trắng tiên cự của kính -nhận biết ánh sáng -phân tách ánh lúp đơn sắc và ánh sáng sáng trắng qua
  15. đa sắc lăng kính và đĩa CD Số câu hỏi 6 6 1 1 14 Số điểm 1.5 1.5 0.25 0.25 3.5 -Vận dụng được định luật Ôm để -. Điện trở biểu thị cho giải bài toán về -. sự phụ thuộc của mức độ cản mạch điện sử CĐDĐ vào hiệu trở nhiều hay dụng với hiệu điện thế ít của dòng điện thế không 3. Điện học -. công thức tính của điện đổi đl Ôm -. công thức - Vận dụng được -mối liên hệ giữa tính điện trở công thức P = HĐT và CĐ D Đ tương đương U.I đối với đoạn trong mạch nt , mạch tiêu thụ song song điện năng. 7 5 1 1 14 1.75 1.25 0.25 0.25 3.5 Tổng số câu 17 15 8 40 hỏi Tổng số 4.25 3.75 2 10 điểm Tỉ lệ 42.5% 37.5% 20% 100%
  16. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Đông Dư Môn: Vật lý. Lớp: 9 Thời gian kiểm tra: tiết thứ ngày tháng năm Thời gian làm bài 45 phút ( Mỗi câu đúng được 0.25đ) Đề 1 1. D 2. A 3. C 4. A 5. B 6. D 7. A 8. B 9. D 10.C 11.B 12.C 13.D 14.C 15.B 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C 21.C 22.A 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.D 29.C 30.A 31.C 32.A 33.B 34.C 35.A 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D Đề 2 1. C 2. C 3. D 4. A 5. D 6. D 7. A 8. D 9. B 10.C 11.D 12.A 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.C 19.A 20.C 21.A 22.C 23.D 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.A 30.B 31.A 32.A 33.A 34.B 35.B 36.C 37.D 38.D 39.A 40.C