Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 7: Nitơ - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 7: Nitơ - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_phat_trien_nang_luc_hoa_hoc_lop_11_theo_cv3280_bai_7.doc
Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hóa học Lớp 11 theo CV3280 - Bài 7: Nitơ - Năm học 2018-2019
- Ngày soạn: 02/8/2018 Tiết 11: Chủ đề: NITƠ I. Mục tiêu chủ đề 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức Nêu được Vị trí, cấu hình lớp electron ngoài cùng; tính chất vật lí, sự tồn tại của nitơ trong tự nhiên, phương pháp điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, ứng dụng của nitơ Giải thích được nitơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa (ở nhiệt độ cao nitơ oxi hoá được một số kim loại hoạt động, phi kim và bị khử, oxihoa đến các mức oxihoa từ -3 đến +5, lưu ý nitơ phản ứng với Li ở nhiệt độ thường). Kĩ năng - Dự đoán tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hoá học của nitơ. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế. - Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế. - Tính % thể tích hỗn hợp khí gồm nitơ, oxi và một số khí hay gặp - Tinh chế được nitơ trong hổn hợp khí - Giải thích được 1 số vấn đề có liên quan về nitơ trong thực tế. * Trọng tâm Nitơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, tuy nhiên tính oxihoa vẫn là tính chất chủ yếu của nitơ Thái độ - Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học. - Nhận thức được vai trò quan trọng của nitơ, có ý thức vận dụng kiến thức đã học về nitơ vào thực tiễn cuộc sống. - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. 2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong hoạt động nhóm). - Năng lực thực hành hóa học: Làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích các hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm về nitơ. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn cuộc sống. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. - Năng lực tính toán qua việc giải các bài tập hóa học có bối cảnh thực tiễn. II/ Phương pháp và kĩ thuật dạy học 1/ Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học nêu vấn đề. 2/ Các kĩ thuật dạy học
- - Hỏi đáp tích cực. - Khăn trải bàn. - Nhóm nhỏ. - Thí nghiệm trực quan III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên (GV) - Làm các slide trình chiếu, giáo án. - Dụng cụ thí nghiệm: Trình chiếu TN ảo( Điều chế Nito, Nito cháy trong oxi) - Nam châm (để gắn nội dung báo cáo của HS lên bảng từ). 2. Học sinh (HS) - Học bài cũ. - Tập lịch cũ cỡ lớn hoặc bảng hoạt động nhóm. - Bút mực viết bảng. IV. Chuỗi các hoạt động học A. Hoạt động trải nghiệm, kết nối (7 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Huy động HĐ nhóm: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn để hoàn thành nội dung - Học sinh xác định được số oxi - GV quan sát các kiến thức trong phiếu học tập số 1. hóa của Nito, dự đoán được tính tất cả các nhóm, đã được học - GV chia lớp thành 4 nhóm. (Mỗi nhóm tương ứng 1 câu hỏi) chất hóa học của Nito. kịp thời phát của HS về - Học sinh kể được một số kim hiện những khó Phiếu học tập số 1 cấu tạo của loại mạnh: khăn, vướng Nito ở lớp Câu hỏi 1: Hãy xác định số oxi hóa của Nito trong các hợp mắc của HS và chất sau: NH , Mg N , N , N O, NO? Nhận xét số oxi hóa của 6 Li + N2 -> 2 Li3N 10, tạo nhu 3 3 2 2 2 có giải pháp hỗ Nito và dự đoán tính chất hóa học của Nito. 3Mg + N -> Mg N cầu tiếp tục 2 3 2 trợ hợp lí. Câu hỏi 2: a.Hãy kể tên một số kim loại mạnh mà em biết? 6H + N tìm hiểu kiến Viết phương trình phản ứng khi cho Nito tác dụng với kim 2 2 ⇌ 2NH3 - Qua báo cáo thức mới. loại đó. - Giải thích: Do đã học về phản các nhóm và sự - Tìm hiểu về b.Viết phương trính phản ứng khi cho Nito tác dụng mới Mg, ứng oxi hóa-khử nên học sinh có góp ý, bổ sung tính chất hóa H2, O2. Xác định sự thay đổi số oxi hóa của Nito và rút ra kết thể viết được phương trình và vai của các nhóm học của Nito. luận tính chất hóa học của Nito. trò của Nito. khác, GV biết Câu hỏi 3: ( Giáo viên trình chiếu TN)Nito phản ứng được - Học sinh có thể giải thích được được HS đã có - Rèn luyện với Oxi ở điều kiện nào? Hãy liên hệ thực tế qua phản ứng được những kiến kĩ năng hợp trên. điều kiện phản ứng của Nito và tác và năng Oxi. thức nào, những
- lực sử dụng HĐ chung cả lớp: - Học sinh cũng có thể liên hệ kiến thức nào ngôn ngữ: - GV mời một nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác góp ý, bổ sung. được thực tế qua phản ứng. cần phải điều Diễn đạt, chỉnh, bổ sung ở Vì là hoạt động trải nghiệm kết nối để tạo mâu thuẫn nhận thức nên trình bày ý các hoạt động giáo viên không chốt kiến thức. Muốn hoàn thành đầy đủ và đúng kiến, nhận tiếp theo. nhiệm vụ được giao HS phải nghiên cứu bài học mới. định của bản thân. - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến thức. + Dự kiến một số khó khăn, vướng mắc của HS và giải pháp hỗ trợ: HS có thể tiến hành thí nghiệm luống cuống, GV hướng dẫn chi tiết và giúp HS giữ bình tĩnh và thao tác tốt. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lý của nitơ và điều chế nitơ (8 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Nêu được vị - HĐ nhóm: Yêu cầu các nhóm thảo luận đề hoàn thành các yêu cầu trong + Vị trí và cấu tạo: + Thông trí của nitơ phiếu học tập số 2. - Nitơ ở ô thứ 7, chu kì 2, qua quan trong bảng nhóm VA. sát mức độ HTTH. và hiệu - Cấu hình e: 1s22s22p3, lớp - Viết được ngoài cùng có 5e. quả tham cấu hình e ntử gia vào - CTPT: N2; CTCT: N N của nitơ và hoạt động + Tính chất vật lí: công thức cấu của học - Là chất khí không màu , không tạo của N . sinh. 2 mùi , không vị , hơi nhẹ hơn + Thông không khí , hóa lỏng ở - 196 0C, - Nêu được hóa rắn:-210 0C qua HĐ một số tcvl - Tan rất ít trong nước , không chung của của nitơ và duy trì sự cháy và sự sống cả lớp, GV phương pháp + Điều chế: hướng dẫn HS thực điều chế nitơ Trong phòng thí nghiệm: hiện các trong PTN, - Nhiệt phân amoni nitrit : yêu cầu và CN. NH NO t0 N + 2H O . 4 2 2 2 điều - Rèn năng lực - Đun dung dịch bão hòa muối chỉnh. thực hành hóa natri nitrit với amoni clorua
- học, năng lực NaNO + NH Cl t0 N + Phiếu học tập số 2 2 4 2 hợp tác và NaCl + 2H O (Phiếu này được dùng để ghi nội dung bài học thay cho vở) 2 năng lực sử Trong công nghiệp: dụng ngôn 1/ Em hãy nêu vị trí của nguyên tố nitơ trong BTH, viết cấu hình -Chưng cất phân đoạn không khí ngữ: Diễn đạt, electron của nguyên tử nitơ, viết công thức cấu tạo của phân tử lỏng , thu nitơ ở -196 0C . Vận trình bày ý nitơ. chuyển trong các bình thép , nén kiến, nhận - Vị trí: dưới áp suất 150 atm . định của bản - Cấu hình e: thân. - Cấu tạo phân tử: 2/ Nêu tính chất vật lí của nitơ. - Trạng thái: - Màu sắc: - Mùi: - Tính tan: 3/ Nêu phương pháp điều chế nitơ trong PTN và trong công nghiệp. Viết các PTHH minh họa(nếu có). a/ Trong phòng thí nghiệm: b/ Trong công nghiệp: - HĐ chung cả lớp: GV mời 3 nhóm báo cáo kết quả (mỗi nhóm 1 nội dung), các nhóm khác góp ý, bổ sung, phản biện. GV chốt lại kiến thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học và ứng dụng và trạng thái tự nhiên của nitơ (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Nêu được tchh của + HĐ nhóm: GV tổ chức hoạt động Tính chất hóa học: + Thông qua nitơ là vừa có tính nhóm để tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ ở - Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền, ở quan sát mức độ oxh vừa có tính khử phiếu học tập số 1, tập trung vào việc giải nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học và hiệu quả thích tại sao nitơ là vừa có tính oxh vừa nhưng ở nhiệt độ cao, nitơ trở nên hoạt động. tham gia vào có tính khử. Đồng thời, yêu cầu các nhóm –Trong các hợp chất cộng hóa trị của nitơ với hoạt động của nêu ứng dụng của nitơ dựa vào tính chất những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn (như học sinh. của nó. hidro, kim loại ), nguyên tố nitơ có số oxi - Giải thích được tại + HĐ chung cả lớp: Các nhóm báo cáo hóa - 3.Còn trong các hợp chất cộng hóa trị
- sao nitơ là vừa có kết quả và phản biện cho nhau. GV chốt của nitơ với những nguyên tố có độ âm điện + Thông qua tính oxh vừa có tính lại kiến thức. (sản phẩm của nhóm ở HĐ lớn hơn (oxi, clo, flo) nguyên tố nitơ có số HĐ chung của khử. 1 vẫn được lưu giữ trên bảng) oxi dương, có thể từ + 1 đến + 5. cả lớp, GV + Nếu HS vẫn không giải quyết được, GV =>Nitơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử hướng dẫn HS có thể gợi ý cho HS dựa vào các số oxi (tính oxi hóa là tính chất chủ yếu của nitơ) thực hiện các hóa và độ âm điện để trả lời. + Tính oxi hóa: yêu cầu và điều + GV mời HS viết thêm một số PTHH *Tác dụng với kim loại chỉnh. minh họa tính chất oxi hóa của nitơ và Tác dụng vói một số kim loại hoạt động ở tính khử của nitơ. nhiệt độ cao tạo nitrua kim loại t0 3Mg + N2 Mg3N2 (magie nitrua) *Tác dụng với hiđro Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặt chất xúc tác, nitơ tác dụng trực tiếp với hiđro tạo ra khí amoniac 0 3 N 2 + 3H2 2 N H3 + Tính khử - Ở nhiệt độ 30000C (hoặc hồ quang điện ) : 0 N2 + O2 2NO Khí NO không bền : 2 4 2 N O + O2 2 N O2 không màu nâu đỏ - Các oxit khác như N2O , N2O3 , N2O5 không điều chế trực tiếp từ nitơ và oxi . + Thông qua - Nêu được một số + HĐ chất vấn HS về ứng dụng và trạng Ứng dụng: theo SGK hoạt động giúp ứng dụng của nitơ thái tự nhiên của nitơ Trạng thái thiên nhiên HS dựa vào tính trong đời sống. - Dạng tự do: Nitơ chiếm khoảng 80% thể chất hóa học 14 15 -Nêu trạng thái tự tích không khí (gồm N và N) . nêu được ứng nhiên của nitơ - Dạng hợp chất: trong khoáng vật NaNO3 dụng của nitơ (diêm tiêu ) ; trong thành phần của protein , axit nucleic, và - Rèn năng lực sử nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên . dụng ngôn ngữ hóa học.
- C. Hoạt đạng luyạn tạp(10 phút) Mạc tiêu Tạ chạc Sạn phạm Đánh giá - Cạng cạ, khạc sâu + Vòng 1: GV chia lạp thành 2 nhóm lạn đạ tham gia thi đua vại Kạt quạ + GV quan sát và đánh giá kiạn thạc đã hạc trong nhau trạ lại nhanh và chính xác các câu hại (khoạng 5 câu hại) mà trạ lại các hoạt đạng cá nhân, bài vạ cạu tạo phân tạ, GV đã chuạn bạ (chưa cho HS chuạn bạ trưạc). Ghi điạm cho câu hại/bài hoạt đạng nhóm tính chạt vạt lí, tính 2 nhóm ạ vòng 1. tạp trong cạa HS. Giúp HS tìm chạt hóa hạc, Câu1: Nitơ không duy trì sạ hô hạp,nitơ có phại khí đạc không ? phiạu hạc hưạng giại quyạt tạp. nhạng khó khăn - Tiạp tạc phát triạn Câu 2: Nguyên tạ nitơ có sạ oxihoa là bao nhiêu trong các hạp chạt năng lạc: tính toán, sáng trong quá trình hoạt sau: NO,NO2, NH3, NH4Cl,N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2 ? tạo, giại quyạt các đạng. Câu 3: Cho hạn hạp các khí sau:N 2, CO2, SO2, Cl2 , HCl. Làm thạ vạn đạ thạc tiạn + GV thu hại mạt nào đạ thu đưạc nitơ tinh khiạt tạ hạn hạp khí trên .Giại thích thông qua kiạn thạc sạ bài trình bày cạa cách làm và viạt phương trình hóa hạc nạu có . môn hạc, vạn dạng HS trong phiạu hạc Câu 4: Nitơ đưạc ạng dạng nhiạu trong nhạng lĩnh vạc nào kiạn thạc hóa hạc vào tạp đạ đánh giá và cạa đại sạng và sạn xuạt? cuạc sạng. nhạn xét chung. + Vòng 2: Trên cơ sạ 2 nhóm, GV lại yêu cạu mại nhóm lại tiạp Nại dung HĐ: hoàn thành + GV hưạng dạn tạc hoạt đạng cạp đôi đạ giại quyạt các yêu cạu đ a ra trong các câu hại/bài tạp trong ư HS tạng hạp, điạu phiạu hạc tạp. phiạu hạc tạp sạ 4. GV quan sát và giúp HS tháo gạ nhạng khó chạnh kiạn thạc khăn mạc phại. đạ hoàn thiạn nại - HĐ chung cạ lạp: GV mại 4 HS bạt kì (mại nhóm 2 HS) lên dung bài hạc. bạng trình bày kạt quạ/bài giại. Cạ lạp góp ý, bạ sung. GV + Ghi điạm cho tạng hạp các nại dung trình bày và kạt luạn chung. Ghi điạm cho nhóm hoạt đạng mại nhóm. tạt hơn. - GV sạ dạng các bài tạp phù hạp vại đại tưạng HS, có mang tính thạc tạ, có mạ rạng và yêu cạu HS vạn dạng kiạn thạc đạ tìm hiạu và giại quyạt vạn đạ. PHIạU HạC TạP Sạ 3.
- Câu 1: Nitơ có thạ hiạn bao nhiêu sạ oixihoa trong hạp chạt ? A. 6 B.5 C.4 D.3 Câu 2: Trong hạp chạt nitơ có cạng hóa trạ tại đa là A. 6 B.5 C.4 D.3 Câu 3: ạ điạu kiạn thưạng nitơ phạn ạng đưạc vại A. Mg B.Ca C.Li D.K Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2 Câu 5: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5. Câu 6: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ A. không khí. B. amoni nitrit. C. amoniac và ôxi. D. cho kẽm tác dụng với dung dịch axít nitric loãng. Câu 8: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 5g NH4NO2 là A. 1,75 lit B. 1,57 lit C. 5,71 lit D. 7,51 lit Câu 9: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là A. 3 lit B. 4 lit C. 5 lit D. 6 lit Câu 10: Nitơ phạn ạng đưạc vại tạt cạ các chạt trong nhóm nào sau đây đạ tạo ra hạp chạt khí. A. Li, Mg, Al B. Li, H2, Al C. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg D. Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút) Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá - Giúp HS - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hoàn thành. Yêu cầu nộp báo cáo (bài thu hoạch). Bài báo - GV yêu vận dụng - GV khuyến khích HS tham gia tìm hiểu những hiện tượng thực tế về nitơ hiện nay. Tích cực luyện cáo của cầu HS các kĩ tập để hoàn thành các bài tập nâng cao. HS (nộp nộp sản năng, vận bài thu phẩm vào - Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiểu, giải quyết các câu hỏi/tình huống sau: dụng kiến hoạch). đầu buổi 1. Em hãy tìm hiểu thêm các ứng dụng của nitơ trong thực tế? thức đã học tiếp học để 2.Không khí sạch chứa thành phần như thế nào? Nếu bầu khí quyển chỉ có khí oxi thì sự sống sẽ thế theo. nào? giải quyết - Căn cứ
- các tình 3. Giaỉ thích vì sao khi người thợ lặn xuống một độ sâu khá lớn thì sẽ cảm thấy bàng hoàng ,cử động vào nội huống mất tự nhiên như say rượu? dung báo trong 4.Tại sao trong bảo tàng, người ta thường dùng nitơ để bảo quản các đồ gỗ, vải giấy? cáo, đánh thực tế giá hiệu 5. Ca dao Việt Nam có câu: -Giáo dục quả thực Lúa chiêm lấp ló đầu bờ cho HS ý hiện công thức bảo Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên việc của vệ môi Mang ý nghĩa hóa học gì? HS (cá trường - GV giao việc và hướng dẫn HS tìm hiểu qua tài liệu, mạng internet, để giải quyết các công việc nhân hay được giao theo nhóm HĐ). Đồng - Hướng dẫn bài mới: Tùy vào chủ đề/bài học tiếp theo mà GV xây dựng hệ thống câu thời động hỏi hướng dẫn HS chuẩn bị các nội dung hoạt động. viên kết quả làm việc của HS. V. Câu hỏi/ bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p3 Câu 2: Cạp công thạc cạa litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 3: Trong công nghiạp, ngưại ta thưạng điạu chạ N2 tạ A. NH4NO2 B. HNO3 C. không khí D. NH4NO3 Câu 4: ạ nhiạt đạ thưạng, nitơ khá trơ vạ mạt hoạt đạng hóa hạc là do A. nitơ có bán kính nguyên tạ nhạ B. nitơ có đạ âm điạn lạn nhạt trong nhóm C. phân tạ nitơ có liên kạt ba khá bạn D. phân tạ nitơ không phân cạc Câu 5: Khi có sạm chạp khí quyạn sinh ra chạt A. oxit cacbon B. oxit nitơ C. nưạc D. không có khí gì sinh ra
- Câu 6: Trong phòng thí nghiạm có thạ điạu chạ N2 bạng cách A. nhiạt phân NaNO2. B. đun hạn hạp NaNO2 và NH4Cl. C. thạy phân Mg3N2. D. phân hạy khí NH3. Câu 7: Điạm giạng nhau giạa N2 và O2 A. đạu tan tạt trong nưạc B. đạu có tính Oxi hóa và tính khạ C. đạu không duy trì sạ cháy và sạ sạng D. đạu có trong không khí Câu 8: Nitơ có nhiạu trong khoáng vạt diêm tiêu, diêm tiêu có thành phạn chính là A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. Câu 9: Nitơ thạ hiạn tính oxi hóa khi tác dạng vại chạt nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca,O2. Câu 10: Nitơ phạn ạng đưạc vại nhóm các đơn chạt nào dưại đây tạo ra hạp chạt khí? A. Li; H2; Al B. O2; Ca; Mg C. Li; Mg; Al D. O2; H2 Câu 11: Cho cân bạng hoá hạc: N 2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k). Phạn ạng thuạn là phạn ạng toạ nhiạt. Cân bạng hoá hạc không bạ chuyạn dạch khi : A. thay đại áp suạt cạa hạ.B. thay đại nạng đạ N 2. C. thay đại nhiạt đạ.D. thêm chạt xúc tác Fe. Câu 12: Cho hạn hạp các khí N2, Cl2, SO2, qua dung dạch NaOH dư ngưại ta thu đưạc hạn hạp khí gạm A. N2, Cl2, SO2. B. Cl2, SO2. C. N2, Cl2. D. N2. Câu 13: Trong nhạng nhạn xét dưại đây nhạn xét nào là sai? A. nguyên tạ nitơ có 2 lạp electron và lạp ngoài cùng có 3 lạp electron B. sạ hiạu cạa nguyên tạ nitơ bạng 7 C. 3 electron ạ phân lạp 2p cạa nguyên tạ nitơ có thạ tạo đưạc 3 liên kạt cạng hóa trạ vại các nguyên tạ khác D. cạu hình electron cạa nguyên tạ nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tạ p Câu 14: Dãy chạt nào dưại đây có chạa nguyên tạ Nitơ vại sạ oxi hóa giạm dạn? -. - A. N2; NO ; NO;NO3 B. NO; N2O; NH3; NO3. 2 . . C. NH ; NO; N O; NO D. NO -; NO; N ; NH Cl. 3 2 2. 3 2 4 . Câu 15: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có MX 12,4. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. MY có giá trị là : A. 15,12. B. 18,23. C. 14,76. D. 13,48.
- Câu 16: Cạn lạy bao nhiêu lít khí N2 và H2 đạ điạu chạ đưạc 67,2 lít khí amoniac ? Biạt rạng thạ tích cạa các khí đạu đưạc đo trong cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt và hiạu suạt cạa phạn ạng là 25%. A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 Câu 17: Mạt nguyên tạ R có hạp chạt vại Hidrô là RH3 oxit cao nhạt cạa R chạa 43,66 % khại lưạng R .Nguyên tạ R đó là A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Mạt kạt quạ khác Câu 18: Hạn hạp khí X gạm N 2 và H2 có tạ khại so vại He bạng 1,8. Đun nóng X mạt thại gian trong bình kín (có bạt Fe làm xúc tác), thu đưạc hạn hạp khí Y có tạ khại so vại He bạng 2. Hiạu suạt cạa phạn ạng tạng hạp NH3 là : A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%. Câu 19: Cho các phát biạu sau khi nói vạ nitơ (a) N2 là mạt chạt trơ vạ mạt hoá hạc ạ nhiạt đạ thưạng do phân tạ nitơ có liên kạt ba bạn vạng. (b) Trong nhiạu ngành công nghiạp N2 đưạc sạ dạng làm môi trưạng trơ (c) N2 ít tan trong nưạc, không duy trì sạ hô hạp cũng như sạ cháy. (d) Đạt N2 trong không khí thu đưạc khí NO là khí không màu có khạ năng hoá nâu trong không khí. (e) Các sạ oxi hoá có thạ có cạa nitơ : -3; +1; +2; +4; +5. (f) Trong các phạn ạng hóa hạc N2 có thạ thạ hiạn tính oxi hoá và tính khạ. (g) Trong phòng thí nghiạm, N2 đưạc điạu chạ bạng cách đun nóng dung dạch bão hòa amoni nitrat Sạ các phát biạu đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 20: 89,6(lit) hạn hạp X gạm hai khí N2 và H2 theo tạ lạ mol 1 : 3, thạc hiạn phạn ạng tạng hạp tạo NH3. Sau phạn ạng thu đưạc hạn hạp khí Y. Tạ khại hơi cạa X đại vại Y là 0,9. Cho toàn bạ lưạng Y vào 80g nưạc thu đưạc dung dạch Z (giạ sạ chạ có NH3 tan trong nưạc). Nạng đạ % cạa dung dạch Z: A. 8,5% B. 4,25% C. 4,07% D. 7,83% HẾT VI. HỌC LIỆU
- - Sách giáo khoa Hóa Học 11 ban cơ bản. - Video thí nghiệm điều chế nito trong phòng thí nghiệm trên Youtube theo địa chỉ link