Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (Tiếp theo)

doc 12 trang nhungbui22 08/08/2022 3660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_hinh_hoc_lop_8_theo_cv3280_chuon.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 8 theo CV3280 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (Tiếp theo)

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành và các tính chất của diện tích; Biết cách chứng minh các cơng thức đĩ từ các tính chất của diện tích. 2. Kỹ năng: - HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo cơng thức đã học. - HS vẽ được một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trước. - HS chứng minh được cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, sử dụng cơng cụ, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Tính được diện tích hình thang, hình bình hành. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ, bảng phụ ghi nội dung ?1, ví dụ SGK/124. 2. Học sinh: - Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang. - Thước thẳng, eke, compa. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Diện tích - Biết được cơng - Hiểu được cách tính Tính được diện Chứng minh cơng hình thang thức tính diện diện tích hình bình tích hình thang, thức tính diện tích tích hình thang. hành từ cơng thức tính hình bình hành. của hình thang từ diện tích hình thang. các cơng thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát - Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu cách c/m cơng thức tính diện tích hình thang - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học : SGK. - Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích hình thang HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Nêu định nghĩa hình thang? Hình thang là tứ giác cĩ hai cạnh đối song song GV: Nêu cơng thức tính diện tích hình thang đã 1 S = (a b).h học ở tiểu học? 2 GV: Làm thế nào để dựa vào các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác chứng Suy nghĩ tìm câu trả lời minh được cơng thức trên ? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong tiết học hơm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Cách tính diện tích hình thang - Mục tiêu: Giúp HS suy ra cơng thức tính diện tích hình thang dựa vào tính chất của diện tích đa giác. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhĩm. - Phương tiện dạy học : Thước thẳng, SGK - Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích hình thang và chứng minh được cơng thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
  2. GV: vẽ hình thang ABCD, đường cao AH, yêu 1) Cơng thức tính diện tích hình thang: cầu HS hoạt động nhĩm thực hiện ?1 , dựa ?1 A B K vào cơng thức tính diện tích tam giác để tính Ta cĩ : SABCD = SADC + SABC cơng thức tính diện tích hình thang theo 2 đáy (tính chất diện tích đa giác) và đường cao. DC.AH SADC = D H HS: hoạt động theo nhĩm để xây dựng cách 2 C tính diện tích hình thang. AB.CK AB.AH HS: cử đại diện nhĩm lên bảng trình bày. SABC = (vì CK = AH) 2 2 HS nhận xét, GV nhận xét. (AB CD).AH SABCD = GV: Rút ra cơng thức tính diện tích hình thang. 2 Yêu cầu 1 HS đọc tổng quát SGK? *Tổng quát: b HS: Đọc tổng quát SGK 1 h GV: Chốt kiến thức: cơng thức tính diện tích S = (a b).h hình thang và cách chứng minh cơng thức. 2 a HOẠT ĐỘNG 3: Cơng thức tính diện tích hình bình hành - Mục tiêu: Giúp HS suy ra cơng thức tính diện tích hình bình hành từ cơng thức tính diện tích hình thang. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân. - Phương tiện dạy học: SGK., thước thẳng - Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích hình bình hành. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: hình thang cần thêm tính chất gì để trở 2) Cơng thức tính diện tích hình bình hành: thành hình bình hành? ?2 a HS: hình thang cĩ 2 đáy bằng nhau là hình bình hành h GV: Hình bình hành cĩ phải là hình thang hay khơng? a HS: Hình bình hành là hình thang (a a)h GV: Dựa vào cơng thức tính diện tích hình Shình bình hành = Shình bình hành = a.h thang, em hãy suy ra cơng thức tính diện tích 2 hình bình hành? *Tổng quát: HS trả lời GV: Rút ra cơng thức tính diện tích hình bình h S = a.h hành. Yêu cầu 1 HS đọc tổng quát SGK. HS: Đọc tổng quát SGK a GV: chốt kiến thức: Cơng thức tính diện tích hình bình hành được suy ra từ cơng thức tính diện tích hình thang. C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Ví dụ - Mục tiêu: Củng cố cách tính diện tích hình thang, diện tích hình bình hành. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân. - Phương tiện dạy học: SGK., thước thẳng - Sản phẩm: Tính diện tích hình thang, diện tích hình bình hành. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc ví dụ a/124 3) Ví dụ: SGK và vẽ hình chữ nhật với hai kích thước a, S hình chữ nhật = a.b b lên bảng. a) Nếu tam giác cĩ cạnh bằng a, thì chiều cao tương HS đọc vd a và vẽ hình vào vở. ứng phải là 2b GV: Nếu tam giác cĩ cạnh bằng a, muốn cĩ Nếu tam giác cĩ cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng diện tích bằng a.b thì phải cĩ chiều cao tương phải là 2a
  3. ứng với cạnh a là bao nhiêu? HS: Chiều cao phải là 2b b GV : Nếu tam giác cĩ cạnh bằng b, muốn cĩ diện tích bằng a.b thì phải cĩ chiều cao tương a ứng là bao nhiêu? HS : Chiều cao phải là 2a GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình GV yêu cầu HS đọc ví dụ b/124 SGK b) Nếu hình bình hành cĩ cạnh bằng a, thì chiều cao GV : Nếu hình bình hành cĩ cạnh bằng a, 1 tương ứng phải là b 1 muốn cĩ diện tích bằng a.b thì phải cĩ chiều 2 2 Nếu hình bình hành cĩ cạnh bằng b, thì chiều cao cao tương ứng là bao nhiêu? 1 tương ứng phải là a 1 HS : Chiều cao phải là b 2 2 GV: hệ thống ghi bảng, vẽ hình bình hành cĩ 1 diện tích bằng a.b 2 GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác 23m A B hoạt động cá nhân. BT 26/125 SGK: GV chốt kiến thức. ShcnABCD AB.BC 828 - Làm bài 26/125 sgk BC 828: AB 828: 23 36 (m2) Vậy diện tích mảnh đất là: (AB CD).BC S D C E 2 31m (23 31).36 972 (m2) 2 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật rồi nhận xét về cơng thức diện tích các hình đĩ. - BTVN: 27, 28/126 SGK, 40, 41/130 SBT. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1 : Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành ? (M1) Câu 2 : BT 26/125 SGK: (M3)
  4. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS xây dựng được cơng thức tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc và cơng thức tính diện tích hình thoi. 2. Kỹ năng: Vận dụng được cơng thức tính diện tích tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc và cơng thức tính diện tích hình thoi vào giải các bài tập cĩ liên quan. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác, sử dụng cơng cụ. - Năng lực chuyên biệt: biết cách tính được diện tích hình thoi. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, thước kẻ 2. Học sinh: - Ơn tập các cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành. - Thước thẳng, eke. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Diện tích - Biết được cơng - Biết cách tính được - Biết tính diện - Chứng minh được hình thoi thức tính diện diện tích hình thoi, tích của hình thoi định lí về diện tích tích hình thoi. diện tích của tứ giác đối với các bài hình thoi. cĩ hai đường chéo tốn thực tế. vuơng gĩc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án - Nêu cách tính diện tích hình thang và hình - Cách tính diện tích hình thang, hình bình hành bình hành. SGK/123 (5đ) - Sửa BT 28/126 SGK - BT 28/126 SGK: SFIGE SIGRE SIGUR SRFI SGEU (5đ) A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: đặt vấn đề - Mục tiêu: Giúp HS tìm mối liên hệ giữa diện tích hình bình hành và hình thoi - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học : SGK - Sản phẩm: Tìm cách tính diện tích hình thoi HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Từ BT 28/126 SGK, nếu cĩ FI = IG thì hình Nếu cĩ FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình bình hành FIGE là hình gì? thoi GV: Vậy để tính diện tích hình thoi, ta cĩ thể Dùng cơng thức tính diện tích hình bình hành dùng cơng thức nào? GV: Ngồi cách đĩ, ta cịn cĩ thể tính diện tích Suy nghĩ tìm cách tính khác hình thoi bằng cách khác, đĩ là cách nào ? Nội dung bài học hơm nay ta sẽ tìm hiểu B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Cách tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc - Mục tiêu: Giúp HS biết cách tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhĩm. - Phương tiện dạy học : SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Cách tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
  5. GV: yêu cầu HS hoạt động nhĩm thực hiện 1) Cách tính diện tích 1 tứ giác cĩ 2 đường chéo ?1 vuơng gĩc: HS: hoạt động theo nhĩm để tìm cách tính diện ?1 tích tứ giác ABCD B 1 SABC = AC.BH ; HS: cử đại diện nhĩm lên bảng trình bày. 2 A C HS nhận xét, GV nhận xét. H 1 SADC = AC.DH 2 D Theo tính chất diện tích đa giác ta cĩ S = S + S GV: phát biểu thành lời về cách tính diện tích ABCD ABC ADC 1 1 tứ giác cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc? = AC.BH + AC.DH HS: Đứng tại chỗ trả lời 2 2 1 1 GV:Chốt lại cách tính diện tích tứ giác cĩ 2 = AC(BH + DH) = AC.BD đường chéo vuơng gĩc 2 2 * Diện tích của tứ giác cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc với nhau bằng nửa tích của 2 đường chéo đĩ. HOẠT ĐỘNG 3: Cơng thức tính diện tích hình thoi - Mục tiêu: Giúp HS suy luận được cơng thức tính diện tích hình thoi. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đơi. - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: HS biết cơng thức tính diện tích hình thoi. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Hai đường chéo hình thoi cĩ quan hệ gì ? 2) Cơng thức tính diện tích hình thoi: HS: Vuơng gĩc ?2 Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường GV: Yêu cầu HS thực hiện ?2 chéo HS: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai *Cơng thức: đường chéo GV: Rút ra cơng thức tính diện tích hình thoi d2 d1 1 S = d1.d2 2 GV: Yêu cầu HS hoạt động cặp đơi thực hiện ?3 A ?3 . Cĩ cách khác để tính diện tích hình thoi Vì ABC DBC nên S ABC S DBC khơng? h HS: hoạt động cặp đơi, cử đại diện lên bảng O 1 Mà S ABC = ah trình bày. B C a 2 HS nhận xét, GV nhận xét D 1 GV chốt kiến thức: Cơng thức tính diện tích SABCD 2S ABC 2. a.h a.h hình thoi. 2 Vậy S = a.h (h là đường cao) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Ví dụ - Mục tiêu: Giúp HS tính được diện tích hình thoi. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân. - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: HS tính được diện tích hình thoi. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV yêu cầu HS đọc ví dụ sgk. 3) Ví dụ:
  6. HS đọc ví dụ và vẽ hình vào vở. a) Theo tính chất đường trung bình tam giác ta cĩ: GV: Dự dốn tứ giác MENG là hình gì ? 1 ME =GN = BD; MG =NE = HS: Hình thoi 2 GV: Hãy chứng minh ? 1 1 1 AC (1) HS: ME =GN = BD; MG =NE = AC mà 2 2 2 Mà ABCD là hình thang cân AC = BD ME = NE = NG = GM nên nên AC = BD (2) MENG là hình thoi Từ (1) (2) ME = NE = NG = GM GV: Tính MN = ? Vậy MENG là hình thoi. AB CD HS: MN = b) MN là đường trung bình của hình thang ABCD 2 nên ta cĩ: GV: EG = ? AB CD 30 50 MN = = 40 m HS: Ta cĩ:MN.EG=800 nên EG = 800 : MG 2 2 GV: SMENG = ? EG là đường cao hình thang ABCD nên 1 800 HS: S = MN.EG MN.EG = 800 EG = = 20 (m) 2 40 GV: hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở Diện tích bồn hoa MENG là: 1 1 = 400 (m2) S = MN.EG = .40.20 BT 32/1282 SGK:2 * Làm bài 32 sgk a) Vẽ được vơ số A - 1 HS lên vẽ tứ giác, cho biết vẽ được mấy tứ tứ giác như vậy giác như vậy chỉ cần thay đổi vị I - 1 HS tính diện tích D trí của điểm I ta cĩ B ? Hình vuơng cĩ phải là hình thoi khơng ? một hình C Nêu cách tính diện tích hình vuơng từ hình thoi Ta cĩ AC =3,6cm, BD = 6 cm, AC  BD tại I 1 HS đứng tại chỗ trả lời 1 GV nhận xét, đánh giá S = AC.BD = 3, 6.6 = 10,8 (cm2) 2 b) Hình vuơng cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc và bằng nhau nên diện tích của hình vuơng là d2 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc cơng thức tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc và cơng thức tính diện tích hình thoi. - BTVN: 33, 34, 35/128, 129 SGK * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại cơng thức tính diện tích của tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc và cơng thức tính diện tích hình thoi. (M1) Câu 2: BT 32/128 SGK: (M3)
  7. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình tứ giác cĩ 2 đường chéo vuơng gĩc. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, sử dụng cơng cụ., giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, thước đo gĩc. 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, ơn tập các cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Diện tích Thuộc các cơng Mối liên hệ giữa Tính diện tích hình So sánh diện tích hình thang, thức tính diện tích các cơng thức tính thang, hình bình hành, các hình, thấy được hình bình hình thang, hình diện tích hình hình thoi, tứ giác cĩ mối liên quan của hành, hình bình hành, hình thang, hình bình hai đường chéo vuơng các cơng thức tính thoi thoi, tứ giác cĩ hai hành, hình thoi, gĩc. diện tích. đường chéo vuơng gĩc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án Viết cơng thức tính diện tích hình thang, hình Viết đúng cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi? bình hành, hình thoi (6đ) Áp dụng: Tính diện tích hình thoi cĩ độ dài 2 Áp dụng: Diện tích hình thoi là: đường chéo là 3cm và 7cm? 1 2 S = d1.d2 = 3.7 = 21 cm (4đ) 2 A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 1: Tính diện tích hình thang - Mục tiêu: Củng cố cho HS cơng thức tính diện tích hình thang. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Vận dụng cơng thức tính diện tích hình thang để so sánh diện tích các đa giác, suy ra cách tính khác của diện tích hình thang. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV yêu cầu HS làm BT 30 SGK BT 30/126 SGK: G A B H GV: Tính SKGHI = ? Ta cĩ: E F HS: SKGHI = KG.GH AB CD  KG SABCD = D GV: Tính SABCD = ? C 2 K I AB CD  KG HS: SABCD = EF  KG 2 GV: Theo tính chất đường trung bình của hình (Do AB + CD = 2EF theo tính chất đường trung bình thang ta cĩ được điều gì? của hình thang)
  8. AB CD HS: EF SKGHI = KG.GH 2 GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày , các HS khác Mà EF = GH nên SABCD = SKGHI theo dõi so sánh với bài giải trong vở của mình GV: kiểm tra vở bài tập của HS HOẠT ĐỘNG 2: Tính diện tích hình bình hành, hình thoi - Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cơng thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: huyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhĩm - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: So sánh diện tích các hình, thấy được mối liên quan của các cơng thức tính diện tích. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: yêu cầu HS làm BT 33/128 SGK BT 33/128 SGK: GV: gọi 1 HS lên bảng vẽ hình theo yêu cầu đề bài E B F 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS cịn lại vẽ hình vào vở GV: Tính SAEFC ? C HS: SAEFC AE.AC A O GV: Cĩ thể tính SAEFC theo đường chéo hình thoi hay khơng? Tính như thế nào? D 1 HS: SAEFC AE.AC BO.AC BD.AC 2 Cho hình thoi ABCD cĩ AC  BD tại O GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS cịn Vẽ hình chữ nhật cĩ 1 cạnh là AC, cạnh kia bằng lại làm bài vào vở 1 BO ( BO BD ) 2 Khi đĩ: 1 S AE.AC BO.AC BD.AC S AEFC 2 ABCD HS nhận xét, GV nhận xét 1 Vậy SABCD = BD.AC 2 GV: yêu cầu HS làm BT 35/129 SGK, gọi 1 BT 35/129 SGK: HS lên bảng vẽ hình theo yêu cầu đề bài A GV: Để tính SABCD khi biết độ dài 1 cạnh, ta nên sử dụng cơng thức nào? HS: S = a.h 60° D GV: Tính AH = ? B HS: ABC cân (BA = BC) cĩ Bµ 600 H AH = 3 3 cm C GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày , các HS khác µ 0 làm bài vào vở. Cho hình thoi ABCD cĩ B 60 , AH  BC tại H Xét ABC cân (BA = BC) cĩ Bµ 600 ABC đều AB = AC = 6cm HS nhận xét, GV nhận xét a. 3 6. 3 AH = 3. 3(cm) GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập lên bảng, yêu 2 2 2 cầu HS đọc đề bài, 1 HS lên bảng vẽ hình, các SABCD = BC.AH = 6.3 3 = 18 3 (cm ) HS cịn lại vẽ hình vào vở * Tính diện tích A 5cm B của một GV: Cần tìm thêm yếu tố nào để tính được hình thang biết hai đáy cĩ 6cm SABCD ? độ dài 5cm và 7cm, HS: Tính đường cao BH một cạnh bên dài 6cm và tạo với đáy lớn gĩc cĩ C GV: BH = ? D H số đo 300 ? HS: Tam giác vuơng BCH cĩ Hµ = 900, 7cm
  9. Cµ = 300 nên là nửa tam giác đều cĩ cạnh là 6 Giải: BC Kẻ BH  CD tại H cm BH 3 cm µ 0 µ 0 2 Tam giác vuơng BCH cĩ H = 90 , C = 30 nên là GV: gọi 1 HS lên bảng trình bày , các HS khác nửa tam giác đều cĩ cạnh là 6 cm BC làm bài vào vở. BH 3 cm HS nhận xét, GV nhận xét 2 1 1 S (AB CD).BH (5 7).3 18 (cm2) ABCD 2 2 D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. - BTVN : 31, 36/126, 128 SGK - Xem trước bài : ”Diện tích đa giác”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (3 phút) Câu 1: Nhắc lại cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. (M1) Câu 2: BT 30/126 SGK: (M2) Câu 3: BT 33/128 SGK: (M3) Câu 4: BT 35/129 SGK: (M4)
  10. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cách chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà cĩ thể tính đựơc diện tích. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích của các đa giác đơn giản. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước cĩ chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi đề bài tập. 2. Học sinh: Thước cĩ chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của các câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Diện tích - Nhận biết Tìm được mối liên - Biết cách chia và tính đa giác được các loại hệ giữa các loại tứ diện tích một đa giác bất kì tứ giác. giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án HS1: Nêu cách tính, viết cơng thức tính diện tích SGK/117, 121, 123,127 tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình thoi? (Mỗi phát biểu và cơng thức đúng: 2,5đ) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát - Mục tiêu: Gợi cho HS cách tính diện tích một đa giác bất kì. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Cách chia đa giác thành các đa giác nhỏ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì GV yêu cầu HS quan sát hình 148 và 149 SGK rồi nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích. GV chốt kiến thức: Ta cĩ thể chia đa giác thành các tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . hoặc tạo ra một tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . nào đĩ cĩ chứa đa giác, do đĩ việc tính diện tích của một đa giác bất kỳ thường được quy về việc tính diện tích các tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 2:Ví dụ - Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính diện tích một đa giác bất kì. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. - Phương tiện dạy học : bảng phụ, SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Cách tính diện tích một đa giác bất kì. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 150cm a e b 120cm d f 50cm g c
  11. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Ví dụ: SGK/129 GV vẽ hình 150 (SGK-129) lên bảng và A B yêu cầu HS đọc ví dụ GV: Ta nên chia đa giác đã cho thành C những hình nào? D HS: Lên bảng vẽ hình GV: Để tính diện tích của các hình này, em cần biết độ dài của những đoạn thẳng I K E nào? HS: Để tính diện tích của h/thang vuơng ta cần biết độ dài của CD, DE, CG. Để G tính diện tích của hcn ta cần biết độ dài H 2 của AB, AH. Để tính diện tích ta cần 3 5 2 SDEGC = 8(cm ) biết độ dài IK. 2 2 GV: Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn SABGH =3.7=21 (cm ) thẳng đĩ trên hình 151 và cho biết kết 7.3 2 SAIH = 10,5(cm ) quả. 2 HS: thực hiện đo và đọc kết quả S = S + S + S = 8 + 21+10,5 = GV ghi lại kết quả trên bảng. ABCDEGHI DEGC ABGH AIH 39,5(cm2) GV yêu cầu HS tính diện tích các hình, từ đĩ suy ra diện tích đa giác đã cho. HS lên bảng tính. GV nhận xét, đánh giá, kết luận cách tính C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập - Mục tiêu: HS biết cách vẽ hình và tính diện tích đa giác - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: huyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhĩm - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Tính được diện tích một đa giác bất kì. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: BT 38/130 SGK: 150cm GV treo bảng phụ vẽ hình 153 SGK, yêu Diện tích con đường hình a e b cầu HS HĐ nhĩm bình hành là: Sau khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện SEBGF = FG.BC = 50.120 2 một nhĩm trình bày bài giải. = 6000(m ) 120cm Đại diện nhĩm trình bày lời giải. Diện tích đám đất hình chữ GV kiểm tra thêm bài của một vài nhĩm nhật ABCD là: khác. SABCD = AB.BC = 150.120 = 18000 (m2 ) d f 50cm g c Diện tích phần cịn lại của đám đất là: 18000 - 6000 = 12000(m2 ) BT 40/130 SGK: A B GV treo bảng phụ vẽ hình 155 SGK, yêu Cách 1: S6 S S cầu HS HĐ nhĩm 2 1 7 2 6 2 GV: Nêu cách tính diện tích phần gạch S1= 8(cm ) 2 S5 sọc trên hình? 2 S S2= 3.5 = 15 (cm ) 2 S3 HS: Cách 1: 2 2 3 2 Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 + S4 + S5 S 3 5(cm ) 2 S S S Cách 2: 10 4 S9 8 2 5 1 2 Sgạch sọc = SABCD – (S6 + S7 + S8 + S9 + S10) S 4 3.5(cm ) D C GV yêu cầu nửa lớp tính theo cách 1 nửa 2 4.1 lớp tính theo cách 2. S 2(cm 2 ) 5 2 GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày hai 2 cách tính khác nhau của S Sgạch sọc = S1+S2+S3+S4 + S5 = 33.5(cm ) gạch sọc Cách 2:
  12. 2.2 S 2(cm 2 ) 6 2 2 4 2 S 6(cm 2 ) GV hướng dẫn HS tính diện tích thực tế 7 2 dựa vào diện tích trên bản vẽ. (1 2)2 S 3(cm 2 ) 8 2 Lưu ý: 3.1 S 1,5(cm 2 ) Sbản vẽ 2 1 9 2 k 2 S 10000 1.4 thực tế S 2(cm 2 ) 10 2 2 SABCD = 8.6 = 48 (cm ) Sgạch sọc = SABCD – (S6+S7+S8+S9+S10) = 48 – (2+ 6+3+1,5+2) = 33,5 (cm2) Diện tích thực tế là: 33,5.10 0002 = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2) D. TÌM TỊI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ơn lại các cơng thức tính diện tích các đa giác - Làm các bài tập : 39,40/131 SGK - Chuẩn bị bài mới: “Định lý Ta-lét trong tam giác”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu cách tính diện tích đa giác ? (M1) Câu 2: Bài 38 SGK (M2) Câu 3: Bài 40 SGK (M3)