Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Dương Hà

doc 7 trang thienle22 3250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_38_39_truong_thcs_duong_ha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Dương Hà

  1. PH?NG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 38-39 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phỳt. I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Cõu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phộp tớnh : ( x – 2 )( x + 2 ) bằng: A. x2 – 4 B. x2 + 4 C. –x2 + 4 D. –x2 – 4 Cõu 2: (0,5 điểm) Tam giỏc MNP đối xứng với tam giỏc M’N’P’ qua O, biết tam giỏc MNP cú chu vi là 48cm, khi đú chu vi của tam giỏc M’N’P’ cú giỏ trị là: A. 24cm B. 32 cm C. 40cm D. 48 cm Câu 3: (0,5 điểm) H?nh thoi cú độ dài một cạnh là 5 cm th? chu vi của nú bằng: A. 20 cm. B. 10 cm C. 44 cm D. Cả A,.B, C đều sai x 3 x 6 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phộp tớnh: . là: x x 6 x x 3 x 3 x 3 x 2 A. B. C. D. x 2 x 6 6 x x2 3 x Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả phõn tớch đa thức -5x + 5 thành nh?n tử là: A. -5(x-1) B. 5(x- 1) C. -5(x+1) D. -5(x- 0) Câu 6: (0,5 điểm) Cho tứ giỏc ABCD cú M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Tứ giỏc MNPQ là: A. H?nh vuụng; B. H?nh chữ nhật C. H?nh b?nh hành; D. H?nh thoi. II/ Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 3x2 - 6xy + 3y2 b) xy - 2y + 3x - 6 Bài 2: (2,25 điểm) Cho biểu thức: 2 x 4x2 2 x A = 2 x x2 4 2 x a) Rỳt gọn A. b) T?m điều kiện để biểu thức A xỏc định. 2 c) T?m giỏ trị biểu thức A biết x = . 3 Bài 3: (3 điểm) Cho tam giỏc DEF vuụng tại D. Lấy điểm M bất k? thuộc đoạn EF (M khỏc E, F). Qua M kẻ MP vuụng gúc với DE; MQ vuụng gúc với DF. a) Tứ giỏc DPMQ là h?nh g?? V? sao? b) T?m vị trớ điểm M để DPMQ là h?nh vuụng. c) Gọi I là điểm đối xứng với M qua DE; K là điểm đối xứng với M qua DF. Chứng minh I đối xứng với K qua điểm D? Bài 4: (0,5 điểm) T?m giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức B = x2 + 2x + 5.
  2. PH?NG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 38-39 ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi ý đỳng 0,5 điểm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 A D A C A C II. Tự luận: (7điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a)3x2 - 6xy + 3y2 (1,25 điểm) = 3(x2 - 2xy + y2) 0,25 = 3(x - y)2 0,5 b) xy - 2y + 3x - 6 = y(x - 2) + 3(x - 2) 0,25 = (x - 2)(y + 3) 0,25 2 x 4x2 2 x a, A = 2 0,25 2 x x 4 2 x 2 x 4x2 2 x A = 0,5 2 x (2 x)(2 x) 2 x (2 x)(2 x) 4x2 (2 x)(2 x) A = 2 (2 x)(2 x) (2,25 điểm) 8x 4x2 A = (2 x)(2 x) 0,5 4x(2 x) A = (2 x)(2 x) 4x A = 2 x b, Biểu thức A xác đ?nh khi x 2; x -2 c, Đối chi?u giá tr? của x với ĐKXĐ 0,5
  3. 2 Thay x = vào A ta được A =-1 3 0,5 Bài Nội dung Điểm Vẽ h?nh, ghi GT, KL đỳng 0,5 3 a, Xột tứ giỏc DPMQ cú: (3điểm) PDˆQ = 900 (gt) DPˆM = 900 (MP DE) 1 MQˆD = 900 (MQ DF) 0,75 => Tứ giỏc DPMQ là h?nh chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) b, T?m đỳng M là giao của đường phõn giỏc kẻ từ D với EF để DPMQ 0,75 là h?nh vuụng. c, + Chứng minh DI = DK ( = DM) + Chứng minh 3 điểm I, D, K thẳng hàng. => I đối xứng với K qua D. 4 (0,5điểm) B = (x + 1)2 +4 0,25 B 4 0,25 Bmin = 4 khi x = -1
  4. PH?NG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 38-39 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phỳt. I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Cõu 1: (0,5 điểm) Kết quả phõn tớch đa thức -6x + 6 thành nhõn tử là: A. -6(x-1) B. 6(x- 1) C. -6(x+1) D. -6(x- 0) Cõu 2: (0,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB cú độ dài 3 cm và điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I, khi đú độ dài của A’B’ là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 3: (0,5 điểm) H?nh thoi cú chu vi bằng 20 cm th? cạnh của nú bằng: A. 2 cm B. 10 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phộp tớnh : ( x – 3 )( x + 3 ) = A. x2 + 9 B. - x2 + 9 C. –x2 - 9 D. x2 – 9 5x 2 x2 y Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phộp tớnh: . là: 3xy2 2(5x 2) x 6y 6y x A. B. C. D. 6y x x2 6y 2 Câu 6: (0,5 điểm) Cho tam giỏc ABC với D nằm giữa BC. Từ D vẽ DE // AB và DF // AC. Tứ giỏc AEDF là: A. H?nh thoi B. H?nh b?nh hành C. H?nh chữ nhật D. H?nh vuụng. II/ Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a) 2x2 - 4xy + 2y2 b) xy - 6x + y - 6 Bài 2: (2,25 điểm) Cho biểu thức: 2x 3x2 9 x A = x 3 9 x2 x 3 a) Rỳt gọn A. b) T?m điều kiện để biểu thức A xỏc định. 1 c) T?m giỏ trị biểu thức A biết x = . 2 Bài 3: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Lấy điểm D bất k? thuộc đoạn BC (D khỏc B, C). Qua D kẻ DM vuụng gúc với AB; DN vuụng gúc với AC. a) Tứ giỏc AMDN là h?nh g?? V? sao? b) T?m vị trớ điểm D để AMDN là h?nh vuụng.
  5. c) Gọi P là điểm đối xứng với D qua AB; Q là điểm đối xứng với D qua AC. Chứng minh P đối xứng với Q qua điểm A? Bài 4: (0,5 điểm) T?m giỏ trị lớn nhất của biểu thức A = -x2 + 2x + 4.
  6. PH?NG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 38-39 ĐỀ LẺ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đỳng 0,5 điểm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 A A C D A B II. Tự luận: (7điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a)2x2 - 4xy + 2y2 0,25 (1,25 điểm) = 2(x2 - 2xy + y2) 0,5 = 2(x - y)2 b) xy - 6x + y - 6 = x(y - 6) + (y - 6) 0,25 = (y - 6)(x + 1) 0,25 2x 3x2 9 x a, A = 2 0,25 x 3 9 x x 3 2x 3x2 9 x A = ( ) 0,5 2 x 3 (x 3)(x 3) x 3 (2,25 điểm) 2x(x 3) (3x2 9) x(x 3) A = (x 3)(x 3) 3x 9 A = (x 3)(x 3) 3(x 3) 0,5 A = (x 3)(x 3) 3 A = x 3 0,5 b, Biểu thức A xác đ?nh khi x 3; x -3 c) Đối chi?u giá tr? của x với ĐKXĐ 0,5
  7. 6 T?nh đúng giá tr? của A = 5 Bài Nội dung Điểm Vẽ h?nh, ghi GT, Kl đỳng 0,5 a, Xột tứ giỏc AMDN cú: 3 MAˆN = 900 (gt) (3điểm) AMˆD = 900 (DM AB) DNˆA = 900 (DN AC) => Tứ giỏc AMDN là h?nh chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) b, T?m đỳng D là giao của đường phõn giỏc kẻ từ A với BC để 1 AMDN là h?nh vuụng. c, + Chứng minh AP = AQ ( = AD) 0,75 + Chứng minh 3 điểm P, A, Q thẳng hàng. => P đối xứng với Q qua A. 0,75 4 (0,5điểm) A = - (x - 1)2 + 5 0,25 A 5 0,25 Amax = 5 khi x = 1