Bài giảng Hình học 8 - Hình vuông

ppt 37 trang thienle22 8981
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 8 - Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_8_hinh_vuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 8 - Hình vuông

  1. H è N H H Ọ C 8
  2. Trò chơi Ô chữ gồm 9 chữ cái. Giải ô chữ bằng cách chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S). Sau mỗi đáp án các em trả lời chính xác có một chữ cái, sau khi mở các ô chữ chúng ta có tên một tứ giác đặc biệt. h1 2i n3 h4 v5 u6 ô7 n8 g9 h ì n h v u ô n g Đ S đ s CâuCâuCâu 1: 9: 5:Tứ H Hì nhgiácình b ìthang nhcó hànhcác cân cạnh có có 1 đốihaiđờng songđờng chéo songchéo là phân làcắt h ìnhaunh giác thoi tạicủa 1 góc là CâuCâuCâu 7: 4: H Tứ3:ình Tronggiác bình có hhànhì nh2 đ thoiờng có hai2chéo đ ờngđờng vuông chéo chéo gócbằng vuông là nhauhì nhgóc thoi là hình thoi CâuhìtrungnhCâu 2:8: thoi H điểm6:ình H ì thoibnhmỗiình thang làđhành ờngtứ giáccân làcó h haicóình haicác đthoiờng cạnhcạnh chéo bênbằng bằng song nhau nhau song là làh ìnhhình thoi thoiĐ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S
  3. 10đ Đáp án đúng! Chúc mừng bạn!
  4. Bạn chọn sai rồi. Mời bạn chọn lại
  5. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ H
  6. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ I
  7. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ N
  8. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ V
  9. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ U
  10. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ ô
  11. 10đ Chúc mừng bạn! Bạn đã có đợc chữ G
  12. Bạn chọn sai rồi. Mời bạn chọn lại
  13. I - Định nghĩa: Hỡnh vuụng là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng và cú bốn cạnh bằng nhau Bốn gúc vuụng Tứ giỏc cú là hỡnh vuụng Bốn cạnh bằng nhau
  14. I - Định nghĩa: Hỡnh vuụng là tứ giỏc cú bốn gúc vuụng và cú bốn cạnh bằng nhau HèNH VUễNG
  15. Một số hỡnh ảnh ứng dụng hỡnh vuụng trong thực tế :
  16. Tranh hộp Gạch hoa
  17. Em hãy phát hiện các tính chất về cạnh, góc và đờng chéo của hình vuông ? Hỡnh chữ nhật Hỡnh thoi Hỡnh vuụng A A B Hỡnh A B D B O O O D C Tớnh chất C D C Cỏc cạnh đối song song Cỏc cạnh đối song song Cạnh Cỏc cạnh đối song song Cỏc cạnh đối bằng nhau Bốn cạnh bằng nhau - Bốn cạnh bằng nhau Bốn gúc bằng nhau và Gúc Bốn gúc bằng nhau o Cỏc gúc đối bằng nhau bằng 90 và bằng 90o * Hai đường chộo vuụng Hai đường chộo: gúc với nhau và cắt nhau - Cắt nhau tại trung điểm Hai đường chộo bằng tại trung điểm của mỗi của mỗi đường Đường đường. chộo nhau và cắt nhau tại - Bằng nhau, trung điểm mỗi đường * Hai đường chộo là cỏc - Vuụng gúc với nhau đường phõn giỏc của cỏc - Là đường phõn giỏc của gúc cỏc gúc
  18. II – Tớnh chất hỡnh vuụng: 1. Tớnh chất về cạnh: * Cỏc cạnh đối song song với nhau và bằng nhau
  19. II – Tớnh chất hỡnh vuụng: 2. Tớnh chất về gúc: * Cỏc gúc đối bằng nhau (bằng 900)
  20. II – Tớnh chất hỡnh vuụng: 3. Tớnh chất về đường chộo: Hai đường chộo hỡnh vuụng: * Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. * Bằng nhau. * Vuụng gúc với nhau *Là đường phõn giỏc cỏc gúc của hỡnh vuụng
  21. II – Tớnh chất hỡnh vuụng: 4. Tính chất đối xứng * Tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo * Cú 4 trục đối xứng là hai đường chéo và hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối O
  22. III - Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng 1. Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụng
  23. III - Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng 2. Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh vuụng
  24. III - Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng 3. Hỡnh chữ nhật có một đờng chéo là đờng phân giác của một góc
  25. III - Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng 4. Hỡnh thoi cú một gúc vuụng là hỡnh vuụng
  26. III - Dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng 5. Hỡnh thoi cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụng
  27. Hình vuông Hai Một Hai Hai cạnh kề đờng chéo đờng chéo Một đờng chéo bằng nhau vuông góc là phân giác góc vuông với nhau của một góc bằng nhau Hình chữ nhật Hình thoi
  28. Bài1: Tỡm cỏc hỡnh vuụng trờn hỡnh sau ? B N A M P C 1a) 1c) D Q F R E G U S 1b) 1d) H T
  29. Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý - Dùng êke vẽ 1 góc vuông xDy x -Vẽ cung tròn tâm D bán A B kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hỡnh vuông cắt hai cạnh góc vuông tại A và C -Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính đờng tròn tâm D C y D cắt nhau tại B - Nối AB, BC ta đợc hình vuông ABCD cần dựng.
  30. Một số cỏch vẽ hỡnh vuụng : Hoặc
  31. Vận dụng Bài 2: Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? B ∆ ABC , D C BC o BAD = DAC = 45 GT DE AB; E C AB E D DF AC; F C AC o KL AEDF là hỡnh gỡ? 45 o A 45 C F
  32. Bài 2: Chứng minh: Cú A = BAD + DAC B o = 45 + 45 = 90 o Tứ giỏc AEDF cú: A = E = F = 90 ➔AEDF là hỡnh chữ nhật (1) (Dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật) E D Cú: BAD = DAC (gt) ➔ AD là phõn giỏc của A (2) 45o ➔Từ (1), (2) ➔ AEDF là hỡnh vuụng 45o A F C
  33. Hướng dẫn về nhà Bài 82 (SGK_trang 108) A E B Cho hỡnh vẽ bờn, trong đú ABCD là hỡnh vuụng. Chứng H minh rằng: O a. Tứ giỏc EFGH là hỡnh vuụng. F b. Cỏc đường thẳng AC, BD, D C EG, HF đồng qui G