Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 8

pdf 2 trang thienle22 7910
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_so_1_mon_toan_khoi_8.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập số 1 môn Toán – Khối 8

  1. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1 NHÓM TOÁN 8 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 NĂM HỌC 2019 – 2020 A. TRẮC NGHIỆM : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1.Tập nghiệm S của phương trình x2 = 1 là: A. S = {1} B. S = {-1} C. S = {1; -1} D.  Câu 2. Số nghiệm của phương trình x + 1 = 1 + x là: A. 1 B. Vô số nghiệm C. 2 D. 0 Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? x - 1 A. 1 + x = 0 B. 1 + 2y = 0 C. -3x + 2 = 0 D. = 0 x + 1 Câu 4. Với điều kiện nào của m thì phương trình (m – 1).x – 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn x? A. m ≠ 1 B. m = 1 C. m ≠ 0 D. m = 0 Câu 5. Cho AB = 30 cm, CD = 5 dm. Tỉ số của AB và CD là: 3 1 5 A. 6 B. C. D. 5 6 3 Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 15cm. Lấy D trên AB sao cho AD = 9cm. Kẻ DE // BC (E AC). Biết AE = 18cm, độ dài AC bằng: A. 27cm B. 24cm C. 30cm D. 21cm B- TỰ LUẬN: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 7x – 8 = 4x +7 b) 13 – 2x = x – 5 c) 2(x + 1) = 3 + 2x d) 5(x + 2) = 2(x + 5) + 3x Bài 2. Giải các phương trình sau: a) (3x – 1)(x + 3) = (2 – x)(5 – 3x) b) (x + 5)(2x – 1) = (2x – 3)(x + 1) 8x––– 3 3x 2 2x 1 x + 3 x + 5 3– 2x 7 + x c) – = + d) + = x– 4 2 2 4 42 6 Bài 3. Giải các phương trình sau: a) (5x – 4)(4x + 6) = 0 b) (9 – 3x)(15 + 3x) = 0 c) (2x + 1)(x2 + 2) = 0 d) (x2 + x + 1)(6 – 2x) = 0 Bài 4. Giải các phương trình: a) 9x2 – 1 = (3x + 1)(2x – 3) b) 2(9x2 + 6x + 1) = (3x +1)(x – 2) c) 27x2(x + 3) – 12(x2 + 3x) = 0 d) 16x2 – 8x + 1 = 4(x + 3)(4x – 1) Bài 5. Giải phương trình a) x3 – 7x + 6 = 0 b) x4 + x3 + x + 1 = 0 c) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12 = 0 d) (x – 2)(x + 2)(x2 – 10) = 72 Bài 6. Cho hình vẽ bên có DE // BC, EC = 6cm, A AD = 4cm, AB = 7cm. Tính độ dài AE. 4 E D 6 B C Bài 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy điểm M trên cạnh AD, qua M kẻ đường thẳng song song với DC, cắt BC tại điểm N, cắt AC tại P.
  2. AM BN a) Chứng minh rằng = . AD BC AM 2 b) Cho = , BC = 20cm. Tính độ dài đoạn NC. AD 5 Bài 8. Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 15 cm. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm I, J sao cho AI = CJ = 6cm. a) Chứng minh rằng IJ // BC. b) Gọi K là trung điểm của BC, L là giao của AK và IJ. Chứng minh rằng IL = LJ. 2 Bài 9*. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 3cm, CD = 12cm và SABCD = 60cm . Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tính SABI.