Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

doc 291 trang nhungbui22 08/08/2022 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_dai_so_lop_9_theo_cv3280_chuong.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 9 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

  1. 1 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : 16/8/2018 Ngày dạy : Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Tiết 1:CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa và biết ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - Xác định được các căn bậc hai của các số không âm. 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc hai của một số không âm, tìm số không âm biết căn bậc hai của nó. - Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất. - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học - Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra đồ dùng, sách vở của học sinh 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS A - Hoạt động khởi động – 3 phút GV giới thiệu sơ lược nội dung chương trình môn toán 9 và một số yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, GV giới thiệu sơ lược nội dung chương I môn đại số Hôm nay ta nghiên cứu bài học đầu tiên của chương. B - Hoạt động hình thành kiến thức Giáo viên: 1
  2. 2 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 *Mục tiêu: Hs nắm được HS: Theo dõi phần 1. Căn bậc hai: căn bậc hai và căn bậc hai căn bậc hai của một a) Định nghĩa: số học của một số không số a không âm trên Với a > 0, số a được gọi là căn âm bảng phụ đã học ở lớp bậc hai số học của a. Số 0 được 7. gọi là căn bậc hai số học của 0. *Nhiệm vụ học tập của HS: Làm ?1 SGK. b) Ví dụ hs: làm các bài tập Căn bậc hai số học của 36 là 36 - GV nhắc lại các kiến ( = 6) thức về căn bậc hai đã học Căn bậc hai số học của 3 ở lớp 7 là 3 - Cho HS làm ?1 GV lưu ý hai cách trả lời: c) Chú ý: Cách 1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai. x 0 Cách 2: Có dùng cả nhận x a x2 a xét về căn bậc hai. Ví dụ: 3 là căn bậc hai của 9 vì 32 = 9. Mỗi số dương có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau, nên –3 cũng là căn bậc hai của 9. GV: Từ lời giải ?1 GV dẫn dắt đến định nghĩa như sau: • 3 là căn bậc hai số học của 9; 2 là căn bậc hai số học của 2; a là căn bậc HS: Lấy được ví dụ. hai số học của a * Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 - GV: Nêu ví dụ 1 như SGK. Yêu cầu HS tự nêu ví dụ? HS: Thực hiện ?2. - GV: Giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS làm ?2 - GV: Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý về quan hệ giữa khái niệm căn bậc hai đã học ở lớp 7 với khái niệm căn bậc hai số học vừa giới thiệu. HS: Làm ?3 theo nhóm. Giáo viên: 2
  3. 3 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 * GV: Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố về quan hệ trên. HS: Cử đại diện nhóm - GV: Nhận xét việc hoạt trình bày, các em khác động nhóm của HS. theo dõi và nêu nhận xét. GV nhắc lại kết quả đã 2. So sánh các căn bậc hai số biết từ lớp 7 “Với các số a, học. b không âm, nếu a b thì HS: Lấy được ví dụ. * Định lí: a b ”, rồi yêu cầu HS Với hai số a và b không âm, ta có: lấy ví dụ minh họa a 15 số và giới thiệu ví dụ 2 HS: Thực hiện ?4 để nên 16 15 . Vậy 4> 15 củng cố KT nêu ở ví Cho HS làm ?4 b/ 3 9 ; 11 > 9 dụ 2. nên 11 9 .Vậy 11 > 3 Ví dụ 3 : Xem SGK/6 Ngoài ra định lý trên còn ?5/Tr6 được dùng để giải các bài a/ 1= 1 nên x 1 có nghĩa là toán tìm x, GV giới thiệu x ví dụ 3 1 . Vì x 0 nên - Làm ?5 HS: Làm ?5 để củng cố x 1 x 1. Vậy x > 1 GV gọi HS dưới lớp nhận KT nêu trong ví dụ 3. b/ 3= 9 nên x 3 có nghĩa là xét bài làm của bạn. x 9 . Vì x 0 nên Qua bài làm GV nhận xét x 9 x 9. về cách trình bày, về Vậy 0 x < 9 những lỗi mà HS hay mắc phải để lưu ý cho HS C- Hoạt động luyện tập *Mục tiêu: củng cố định nghĩa căn bậc hai, CBHSH của số không âm và luyện tập về so sánh các CBH *Giao nhiệm vụ: Làm các bài tập 1;2 (SGK) *Cách thức tiến hành hoạt động: + Giao nhiệm vụ: -Bài tập 1: Hoạt động cá nhân -Bài tập 2: Hoạt động cặp đôi Giáo viên: 3
  4. 4 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 *Thực hiện nhiệm vụ: Bài 1: 121 11; 144 12; 169 13; 225 15; 256 16; 324 18; 361 19; 400 20 Do đó: CBH của 121 là 11;CBH của 144 là 12; CBH của 169 là 13; CBH của 225 là 15; CBH của 256 là 16; CBH của 324 là 18;CBH của 361 là 19; CBH của 400 là 20; Bài 2: So sánh : a) Ta có:2 4 .Vì : 4 3 nên : 2 3 b) Ta có:6 36 .Vì : 36 41 nên 6 41 c) Ta có:7 49 .Vì: 49 47 nên 7 47 +Các nhóm và cá nhân báo cáo kết quả * Đánh giá hoạt động của Hs: -Gv yêu cầu hs nhận xét lẫn nhau -Gv nhận xét hđ và kết quả bài tập D - Hoạt động vận dụng – 8 phút *Mục tiêu: -Hs biết vận dụng định nghĩa CBH,CBHSH vào các bài tập tính toán -Hs biết vận dụng kiến thức về so sánh CBH vào các bài tập so sánh các biểu thức khó hơn *Giao nhiệm vụ: Làm các bài tập sau: Bài 1: Tính: a) 25 9 16 b) 0,16 0,01 0,25 c)( 3)2 ( 2)2 ( 5)2 Bài 2: So sánh: a) 7 15 và 7 b) 2 11 và 3 4 *Cách thức tiến hành hoạt động: +Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm +Thực hiện nhiệm vụ +Các nhóm báo cáo kết quả: Bài 1: a) 25 9 16 4 b) 0,16 0,01 0,25 1 c)( 3)2 ( 2)2 ( 5)2 6 Bài 2: a) 7 15 7 b) 2 11 3 4 +Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau ;Gv chốt lại Giáo viên: 4
  5. 5 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 E - Hoạt động hướng dẫn về nhà – 2 phút +Quatiết học các em đã hiểu thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm. + Biết cách so sánh hai căn bậc hai số học . +Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK + GV hướng dẫn HS BT5: Tính diện tích hình vuông từ đó tìm cạnh của hình vuông. Ngày soạn : 16/8/2018 Ngày dạy : Tiết 2:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 = A I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Tìm được điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) A và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. 2 - Chứng minh được định lí a = a và vận dụng hằng đẳng thức A 2 = A để rút gọn biểu thức 2. Kỹ năng - Tính được giá trị của hằng đẳng thức khi biểu thức A là số, rút gọn được biểu thức chứa hằng đẳng thức đã học. - Giải quyết được các bài toán về rút gọn, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Bồi dưỡng tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong sử dụng kí hiệu và công thức Toán học 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: Giáo viên: 5
  6. 6 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Gv : Phấn mầu, bảng phụ. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 1. Kiểm tra bài cũ: (2p) ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số HS đứng tại chỗ trả lời: Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm đó đến điểm 0 trên trục số GV nhận xét câu trả lời và sửa sai (nếu có) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A - Hoạt động khởi động (1p) Ở bài học trước ta đã biết CBH và CBHSH của 1 số không âm. Nếu dưới dấu căn là một biểu thức đại số thì được gọi là căn thức bậc hai.Vậy khi nào thì một căn thức bậc hai được xác định? Chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay B. Hoạt động hình thành kiến thức Căn thức bậc hai ( 10 phút) Mục tiêu: - HS nhận biết được căn thức bậc hai theo ví dụ trực quan trong sách gk. HS phát biểu được tổng quát khái niệm. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan 1. Căn thức bậc hai *Giao nhiệm vụ: ?1/ trang 8 Làm ?1;?2 Áp dụng định lý Pitago vào *Cách thức tiến tam giác vuông ABC ta có: hành hđ: HS làm ?1/trang 8 vào vở của AC 2 AB2 BC 2 -Hs hoạt động cá mình, một HS đứng tại chỗ Hay AB2 AC 2 – BC 2 nhân, hđ cặp đôi trình bày bài làm của mình = 52–x2 = 25-x2 GV yêu cầu hs qs Suy ra: AB = 25 x2 H2 sgk và trả lời ?1 Tổng quát: SGK/8 trong SGK/8 Qua đó GV giới thiệu thuật ngữ căn A xác định A 0 thức bậc hai, biểu Nhắc lại thuật ngữ trên thức lấy căn. Từ ví A xác định khi A lấy giá trị Ví dụ 1: Xem SGK/8 dụ trên GV đưa ra không âm phát biểu tổng quát. 3x xác định khi 3x 0, tức là Theo định nghĩa x 0 về căn bậc hai thì ?2/8: 5 2x xác định khi 3x xác định HS làm ?2 tương tự như ví dụ 5–2x 0 tức là x 2,5. Vậy ( hay có nghĩa ) 1. khi x 2,5 thì 5 2x xác khi nào? định. Giáo viên: 6
  7. 7 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Cho HS làm ?2 Một HS lên bảng trình bày. để củng cố cách tìm điều kiện xác định. Qua đó GV chú ý cho HS những sai lầm thường mắc Hằng đẳng thức A2 = A ( 15 phút) Mục tiêu: - HS chứng minh định lí, áp dụng được định lí để tính, rút gọn biểu thức chứa số, biểu thức chứa biến. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan Treo bảng phụ ghi HS đọc yêu cầu của bài tập. 2. Hằng đẳng thức A2 A sẵn đề bài ?3, yêu ?3: Điền số thích hợp: cầu HS đọc đề bài HS làm ?3 vào vở của mình. a -2 -1 0 2 3 Cho HS hoạt Sau đó cho HS lần lượt lên điền a2 4 1 0 4 9 động tại chỗ làm vào bảng phụ a2 2 1 0 2 3 ?3 a2 = a Quan sát kết quả trong bảng và nhận Định lý: Với mọi số a, ta có HS đứng tại chỗ nhắc lại nội 2 2 a = a xét quan hệ a dung của định lý và c/m. và a hoặc –a ? CM: Xem SGK/9 GV giới thiệu Khi số ban đầu là một số không định lý và hướng âm. dẫn chứng minh. HS chú ý cách trình bày của ví ? Khi nào xảy ra dụ 2 trường hợp “Bình phương một số, rồi HS đứng tại chỗ nêu nội dung khai phương kết của chú ý trong SGK. quả đó thì lại được Bài 7/sgk: Tính số ban đầu”? a/ (0,1)2 0,1 0,1 GV cho hs đọc ví b/ ( 0,3)2 = =0,3 dụ 2; ví dụ 3 0,3 GV nêu ý nghĩa: Tổng quát: Không cần tính A2 Anếu A 0 căn bậc hai mà A2 Anếu A 0 vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai nhờ biến đổi về biểu thức không chứa căn bậc hai. Giáo viên: 7
  8. 8 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Cho HS nhẩm kết quả bài tập 7 Qua đó GV giới thiệu chú ý trong SGK HS đọc hiểu ví dụ 4 . GV giới thiệu ví dụ 4 Gv nhận xét và chốt lại C. Hoạt động luyện tập – 8p Mục tiêu: - HS vận dụng được hằng đẳng thức làm bài tập. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. *Mục tiêu:-Hs biết tìm ĐK để một căn thức có nghĩa -Hs biết áp dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập tính toán *Giao nhiệm vụ: Làm bài tập 6;8 (SGK) *Cách thức thực hiện: +Giao nhiệm vụ: -bài 6: Hoạt động nhóm nửa lớp (1 nửa làm câu a,c;1 nửa lớp làm câu b,d) -Bài 8: Hoạt động cá nhân, cặp đôi +Thực hiện nhiệm vụ: a a Bài 6: a) xác định khi 0 a 0 3 3 b) 5a xác định khi 5a 0 a 0 c) 4 a xác định khi4 a 0 a 4 7 d) 3a 7 xác định khi3a 7 0 a 3 Bài 8:a) (2 3)2 2 3 3 2 b) (3 11)2 3 11 11 3 c)2 a2 2 a 2a d)2 (a 2)2 2 a 2 2(2 a) +Các nhóm và cá nhân báo cáo kết quả +Gv yêu cầu các nhóm và cá nhân nhận xét lẫn nhau +GV chốt lại D - Hoạt đông vận dụng (7p) Mục tiêu: - HS vận dụng được hằng đẳng thức làm bài tập. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. Giáo viên: 8
  9. 9 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 *Mục tiêu:-Hs biết tìm ĐK để một căn thức có nghĩa với các căn thức phức tạp -Hs biết áp dụng hằng đẳng thức để làm các bài tập rút gọn *Giao nhiệm vụ: Làm bài tập 12;21 (SBT) *Cách thức thực hiện: +Giao nhiệm vụ: hoạt động cá nhân,cặp đôi +Thực hiện nhiệm vụ: 2 2 Bài 12:b) xác định khi 0 x 0 x2 x2 4 4 c) xác định khi 0 x 3 x 3 x 3 5 5 d) xác định khi 0 x2 6 0 x2 6 x2 6 Bài 21:a) 4 2 3 3 (1 3)2 1 3 3 3 1 3 1 b) 11 6 2 3 2 (3 2)2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 d)x 4 16 8x x2 x 4 (x 4)2 x 4 x 4 x 4 x 4 2x 8 E - Hoạt đông hướng dẫn về nhà (1p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Qua bài học các em đã biết đkxđ của căn thức bậc hai. + Cách tính căn bậc hai của một biểu thức . + Về nhà làm bài tập 10,13,14,15 SGK. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 3:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố được cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp 2 - Biết vận dụng hằng đẳng thức A = |A| để rút gọn biểu thức 2. Kỹ năng - Giải quyết được các dạng toán thường gặp như: rút gọn, tìm x 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất Giáo viên: 9
  10. 10 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ. - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Bài cũ: (8p) HS 1: - Nêu điều kiện để A có nghĩa. - Chữa bài tập12(a,b)tr11,sgk. Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa : a) 2x 7 b) 3x 4 HS 2: - Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: 2 A 0 A = . . . = A 0 - Chữa bài tập 8(a,b), sgk 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A - Hoạt động luyện tập (30p) *Mục tiêu: Củng cố về điều kiện để một căn thức có nghĩa và hằng đẳng thức A2 A Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan *Giao nhiệm vụ: Làm bài tập SGK *Cách thức hoạt động: +Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân (lên bảng trình bày bài) +Thực hiện nhiệm vụ: Gv gọi Hs lên bảng trình bày Hướng dẫn HS làm bài - HS nắm cách làm từ 12(c,d)/11 phần hỏi bài cũ và hoàn ? Điều kiện xác định của thành các BT gv yêu cầu * Dạng 1: Tìm điều kiện căn thức bậc hai là gì? để căn thức có nghĩa: Bốn HS lên bảng trình Bài 12/11: bày bài làm của mình. Giáo viên: 10
  11. 11 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 HS dưới lớp nhận xét 1 c/ Căn thức bài làm của các bạn 1 x 1 có nghĩa 0 HS cả lớp làm bài vào 1 x vở, mỗi dãy lớp làm 1 –1+x 0 x 1 câu d/ Căn thức 1 x2 có Mỗi dãy một HS lên nghĩa khi và chỉ khi ? Một phân số không âm bảng trình bày bài làm. 1+x2 0 mà mà có tử dương vậy mẫu Các HS khác nhận xét x2 0 nên 1+x2 0 của nó như thế nào? và sửa sai với x R ? Bình phương của một số Biểu thức dưới dấu căn bất kì có giá trị như thế không âm nào? Mẫu của phân số dương - Gọi 2HS lên bảng trình bày bài 12c,d/T11 sgk Bình phương của một số bao giờ cũng lớn hơn Cho HS chữa bài 9. hoặc bằng 0 * Dạng 2:Tìm x Đưa về giải phương trình Bài 9/11: Tìm x biết: (Áp dạng x m hoặc đưa về dụng hằng đẳng thức) HS làm bài vào vở theo dạng ax m 2 hướng dẫn của GV sau a/ x 7 đó hai HS lên bảng trình x 7 Gọi HS nhận xét bài làm bày bài làm của mình. x = 7 và x = –7 của bạn 1 2 HS dưới lớp nhận xét b/ x2 8 bài làm của bạn. x 8 x1 =8 và x2= –8 c/ 4x2 6 (2x)2 6 2x 6 x1 =3 và x2= –3 d/ 9x2 12 (3x)2 12 Cho HS làm bài 11(a,d) 3x 12 theo thứ tự thực hiện các x1=4và x2= –4 phép tính là khai phương * Dạng 3:Tính toán, rút hay lũy thừa, nhân hay gọn chia, tiếp đến là cộng hay Bài 11/11: Tính: Giáo viên: 11
  12. 12 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 trừ, từ trái sang phải. - HS tiến hành hoạt a/ 16. 25 196 : 49 động nhóm vào bảng =4.5+14:7 phụ nhóm =20+2=22 Cho HS làm bài 13(a,c)/11 - Các nhóm báo cáo kết d/ 32 42 = 9 16 Hướng dẫn HS sử dụng quả. = 25 = 5 hằng đẳng thức A2 A GV gọi HS lên bảng làm Bài 13/11: Rút gọn các bài. bt: Gọi HS nhận xét bài làm a/ 2 a2 5a=2 a 5a của bạn. = –2a–5a (vì a<0) = –7a c/ 9a4 3a2 = (3a2 )2 3a2 Cho HS làm bài 14(a,d)/11 2 2 2 2 HS suy nghĩ làm bài cá = 3a 3a =6a (vì 3a 0) Hướng dẫn HS sử dụng: 2 nhân Bài 14/11: Phân tích Với a 0 thì a=( a ) để thành nhân tử đưa các đa thức về dạng HS: a/ x2 – 3 = x2 – ( 3)2 hằng đẳng thức để áp dụng. 2 2 A –B =(A–B)(A+B) =(x 3)(x 3) Bổ sung thệm: (A–B)2=A2 – 2AB+B2 e, x+4 x 3 g, x-5 (x 0) d/ x2 – 2 5 x+5 2 2 Cho HS nhắc lại các hằng Suy nghĩ làm ý e và g =x – 2 5 x+ ( 5 ) đẳng thức có liên quan HS trình bày = (x – 5 )2 e, = x 1 x 3 g, = x 5 x 5 C - Hoạt động vận dụng (5p) Mục tiêu: HS tìm ra lỗi sai trong bài toán PP: Vấn đáp Cho HS đọc bài 16 trong HS đọc bài 16 và tìm SGK để tìm chỗ sai trong chỗ sai trong 5’. chứng minh đó. Gọi HS đứng tại chỗ trình HS trình bày chỗ sai bày chỗ sai trong phép trong phép chứng minh chứng minh đó. đó. Từ chỗ sai đó GV chú ý cho HS tránh mắc phải những sai lầm như vậy D - Hoạt động hướng dẫn về nhà (1p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Giáo viên: 12
  13. 13 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Bài tập về nhà: 11(b,c), 12(a,b) 13(b,d) 14(b,c), 15/11 SGK 12, 13, 14, 15/5 18/6 SBT Hướng dẫn: Bài 15 trước tiên phân tích vế trái thành nhân tử sau đó giải phương trình tích dạng A.B=0 A=0 hoặc B=0 Tiết 4:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: Giáo viên: 13
  14. 14 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 2. Kỹ năng - Dùng được các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, tư duy logic. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Bài học \ HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A - Hoạt động khởi động (1p) Ở các bài học trước các em đã nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa và biết áp dụng hằng đẳng thức A2 A để làm các bài toán tính toán và rút gọn biểu thức.Tuy nhiên để làm được các dạng bài tập về căn thức ta cần nắm được các quy tắc về phép tính trên căn thức. Bài học hôm nay giúp ta nắm được liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. B – Hoạt động hình thành kiến thức – 30p *Mục tiêu: Hs nắm được định lý, nắm được quy tắc nhân các căn bậc hai và quy tắc khai phương một tích . *Giao nhiệm vụ: +Chứng minh được định lý, nắm được quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai +Làm được các ví dụ trong SGK và bài ?1,?2,?3,?4 *Cách thức hoạt động|: +Các ví dụ: Hoạt động cá nhân,cặp đôi +?1,?2,?3,?4: Hoạt động nhóm *Thực hiện nhiệm vụ: 1. Định lý Giáo viên: 14
  15. 15 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 GV cho HS làm bài ?1 ?1/Tr12 16.25 400 20 theo cá nhân. HS làm ?1 theo cá nhân 16. 25 4.5 20 Tính và so sánh: 16.25 HS đứng tại chỗ trả lời Vậy 16.25 16. 25 và 16. 25 Hs: Gọi một HS đứng tại chỗ 16.25 400 20 trả lời 16. 25 4.5 20 ? Tổng quát với 2 số 16.25 16. 5 không âm a, b ta có điều Định lý: SGK/12 gì? HS dựa vào ví dụ khái quát GV giới thiệu định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?Theo định nghĩa căn bậc hai số học, để chứng minh a. b là căn bậc Ta phải chứng minh a. b hai số học của a.b thì xác định, không âm và phải chứng minh những ( a. b )2=a.b CM: Ta có: Vì a 0, b 0 gì? Nên a, b xác định và HS nêu cm miệng không âm a. b 0 Định lý trên còn có thể Khi đó : mở rộng cho tích của 2 2 2 nhiều số không âm. a. b a . b ab Từ định lý này , người ta Vậy a. b ab phát biểu được hai quy tắc theo hai chiều ngược nhau Với a 0, b 0, ta có: ab = a. b 2. Áp dụng GV giới thiệu quy tắc HS nhắc lại nội dung của a/ Quy tắc khai phương một khai phương một tích và quy tắc. tích: SGK/13 cho HS nhắc lại nội dung của quy tắc. Hướng dẫn HS làm ví dụ HS nghe GV hướng dẫn 1 HS cả lớp làm ?2 vào vở Yêu cầu HS làm ?2 để của mình theo cá nhân để * Ví dụ 1: Xem SGK/13 củng cố. củng cố quy tắc. ?2/ Tr13 Hai HS lên bảng thực hiện. a/ 0,16.0,64.225 Gọi hai HS lên bảng Giáo viên: 15
  16. 16 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 thực hiện. HS cả lớp nhận xét và bổ 0,16. 0,64. 225 Gọi HS nhận xét bài làm sung =0,4.0,8.15 =4,8 b/ 250.360 GV nhận xét và sửa sai 25.36.100 GV giới thiệu quy tắc HS nhắc lại nội dung của = 25. 36. 100 nhân các căn thức bậc quy tắc. =5.6.10 hai và cho =300 HS nhắc lại nội dung b/ Quy tắc nhân các căn thức của quy tắc. bậc hai: SGK/13 Hướng dẫn HS làm ví dụ HS nghe GV hướng dẫn 2 HS cả lớp làm ?2 vào vở *Ví dụ 2: Xem SGK/13 Yêu cầu HS làm ?3 để của mình theo cá nhân để ?3/14 củng cố. củng cố quy tắc. a/ 3. 75 Hai HS lên bảng thực hiện. 3.75 Gọi hai HS lên bảng thực 225 =15 hiện. HS cả lớp nhận xét và bổ b/ 20. 72. 4,9 Gọi HS nhận xét bài làm sung 20.72.4,9 GV nhận xét và sửa sai = 4. 36. 49 GV giới thiệu chú ý. Áp =2.6.7 = 84 dụng chú ý đó ta có thể rút gọn biểu thức chứa Chú ý: Xem SGK/14 căn thức bậc hai. HS quan sát GV thực hiện GV giới thiệu ví dụ 3/14 HS làm ?4 theo cá nhân ?4/14 Cho HS làm ?4 để củng vào vở. a/ 3a3 . 12a 3a3 .12a cố lại chú ý và ví dụ 3. Hai HS lên bảng làm bài 36a4 (6a2 )2 Gọi hai HS lên bảng làm 2 6a2 6a bài. HS cả lớp nhận xét bài làm 2 Gọi HS dưới lớp nhận của bạn b/ 2a.32ab 6 4 . a 2 . b 2 xét bài làm của bạn. 8 a b =8ab GV nhận xét và sửa sai. C - Hoạt động luyện tập – 10p - *Mục tiêu:Hs biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và nhân các căn thức bậc hai vào làm các bài toán rút gọn biểu thức và dạng tính toán dạng phức tạp hơn *Giao nhiệm vụ: Làm bài tập 20(SGK),bài 27(SBT) *Cách thức hoạt động: +Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm +Thực hiện nhiệm vụ: Giáo viên: 16
  17. 17 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 2a 3a 2a.3a a2 a a Bài 20: a) . 3 8 3.8 4 2 2 52 13a.52 b) 13a. 132.4 13.2 26 a a c) 5a. 45a 3a 5a.45a 3a 225a2 3a 15a 3a 15a 3a 12a 2 d )(3 a)2 0,2. 180a 2 (3 a)2 0,2.180a 2 (3 a)2 36a 2 9 6a a 2 6a 9 12a a 9 a2 Bài 27 (SBT) 6 14 2. 3 2. 7 2.( 3 7) 2 a) 2 3 28 2 3 2 7 2.( 3 7) 2 2 3 6 8 16 2 3 4 6 8 4 b) 2 3 4 2 3 4 ( 2 3 4) 2( 2 3 4) ( 2 3 4).(1 2) 1 2 2 3 4 2 3 4 +Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi chốt lại vấn đề D – Tìm tòi, mở rộng – 3p Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Yêu cầu HS nhắc lại hai quy tắc đã học. Cần chú ý ta có thể áp dụng hai quy tắc đó sao cho tính toán nhanh và chính xác - Bài tập về nhà: 17, 18, 19, 20, 21, 22 /14,15 SGK. Hướng dẫn: Bài 17 c/ Chú ý 12,1.360 121.36 vì 1 2 1 và 36 nhẩm được kết quả thứ tự là 11 và 6 Bài 18 làm tương tự như ?3 Bài 19, 20 chú ý đến điều kiện xác định của các căn thức. Giáo viên: 17
  18. 18 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 5:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Hs vận dụng được quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thực hiện được cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng vào giải các bài toán chứng minh, rút gọn biểu thức 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc hai của một tích. - Giải quyết được các bài toán về tính giá trị biểu thức chứa căn bậc hai, dạng toán chứng minh đẳng thức, tìm x và so sánh biểu thức. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ. - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG A – Hoạt động khởi động: Hỏi bài cũ – 3p Viết công thức của định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Nêu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. Hs lên bảng trả lời, gv nhận xét và ghi điểm B – Hoạt động luyện tập – 37p Giáo viên: 18
  19. 19 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Mục tiêu: - Vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập tính giá trị căn thức, bài toán chứng minh đẳng thức, tìm x thỏa mãn biểu thức chứa căn bậc hai và bài tập so sánh biểu thức chứa căn. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan *Hoạt động cá * Dạng 1:Thực hiện phép tính nhân: HS trả lời miệng và Bài 21 tr 15-sgk GV treo bảng phụ ghi trình bày lại cách tính Kq: (B) 120 đề bài 21 Cho HS làm bài Bài 22/15 22/15 (a,b). HS cả lớp làm bài a/ 132 122 (13 12)(13 12) ? Nhìn vào đề bài vào vở theo cá nhân. 25 5 có nhận xét gì về Hai HS lên bảng trình b/ 172 82 biểu thức dưới dấu bày bài làm của (17 8)(17 8) căn mình. 9.25 9. 25 3.5 15 ? Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi HS dưới lớp nhận xét tính bài làm của bạn. Gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai cho HS Hai hs lên bảng thực GV gợi ý HS đưa hiện biểu thức ra ngoài dấu căn và xác định * Dạng 2:Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức giá trị của biểu thức HS rút gọn biểu thức Bài 19 tr15: Rút gọn biểu thức (Đưa đề bài lên bảng rồi tính giá trị của a, 0,36a 2 với a 0 phụ) biểu thức đã cho. 0,36a 2 = 0,6a 0,6a với a < 0 Gv cho hs suy nghĩ 4 2 cách làm. b, a 3 a Với a 3 a2 3 a a2 a 3 Với a 3 GV nhận xét và sửa Bài 24/15 sai. 2 a/ 4(1 6x 9x2 )2 2 (1 3x) =2(1+3x)2 Thay x= 2 ta được: 2(1+3x)2 =2(1–3 2 )2 =2(1–6 2 +18) =38–12 2 Giáo viên: 19
  20. 20 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 * Dạng 3:Chứng minh đẳng thức Bài 23 b tr 15-sgk HS trả lời theo gợi ý Ta có: của gv 2006 2005 . 2006 2005 2 2 Bài 23b tr15, sgk. 2006 2005 2006 2005 1 (Đưa đề bài lên bảng HS cả lớp làm bài 25 Vậy 2006 2005 và phụ). vào vở theo cá nhân ( 2006 2005 ) là hai số nghịch ? Hai số như thế đảo của nhau nào gọi là nghịch đảo của nhau? Vậy * Dạng 4:Giải phương trình điều phải chứng Bài 25/16 minh ở đây là gì? Hs: a/ 16x 8 Cách 2: 4 x 8 16x=64 x 2 x a(a 0) Cho HS làm bài 25 x=4 x=4 x 0 Y/c hs nhắc lại Vậy tập ngiệm của phương trình 2 CBH số học của 1 số x a S={4} không âm a. d/ 4(1 x)2 6 0 Gv nêu phương pháp: 4(1 x)2 6 Hai HS lên bảng trình Đặt điều kiện để căn 2 thức có nghĩa rồi giải bày bài làm của mình 2 (1 x) 6 tìm x. 1 x 3 Gv hướng dẫn HS HS quan sát so sánh x1= –2 và x2=4 bình phương cả hai với bài làm của mình Vậy tập nghiệm của phương trình là vế đối với câu a, và nêu nhận xét về S={–2; 4} chuyển vế sau đó bài làm của bạn Bài 26/16 bình phương hai vế a/ Ta có: 25 9 34 đối với câu d HS làm bài 26 vào vở 25 9 5 3 Một HS lên bảng làm 8 64 câu a bằng cách tính Vậy 25 9 25 9 GV nhận xét và sửa giá trị trực tiếp. b/ Ta có: a+b 0; b>0 nên a >0; b >0; làm câu a bằng cách a b>0 tính giá trị trực tiếp. Suy ra: a b< a b Hướng dẫn HS chứng minh câu b bằng cách so sánh a+b và ( a b)2 Giáo viên: 20
  21. 21 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 GV nhận xét và sửa sai. C- Hoạt động tìm tòi, mở rộng. (4p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Bài tập về nhà: 22(c,d), 23, 24b,25(b,c) 27/15,16 SGK. 26,27,28/7 SBT Hướng dẫn: Bài 22(c,d) làm tương tự như câu a và b Bài tập nâng cao:1, Thực hiện phép tính: a, 13 6 4 9 4 2 b, 31 2. 6 5 2 . 3 3 5 2 . 3 3 5 2 HD: a) Phân tích biểu thức trong căn thành bình phương của hiệu (tổng) và đưa ra ngoài dấu căn. Thực hiện rút gọn b) SD thành thạo HĐT số 3. 2, Rút gọn biểu thức: A 2x 4x 1 2x 4x 1 Với 1/4<x<1/2 HD: Tính 2.A từ đó rút gọn tính A Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 6:LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Nêu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Tính được các căn bậc hai của một thương. 2. Kỹ năng - Sử dụng được các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Giải quyết được các bài toán về khai phương một thương. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. Giáo viên: 21
  22. 22 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài ). 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GV HS A - Hoạt động khởi động – 3p a a Mục tiêu: HS tìm ra liên hệ giữa và thông qua ví dụ cụ thể b b GV giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân bài ?1/sgk ?1/ Tr12 2 16 4 4 25 5 5 16 4 25 5 16 16 Vậy 25 25 B - Hoạt động hình thành kiến thức – 25p Định lí Mục tiêu: - Hs nêu được định lí về khai phương một thương, chứng minh được định lí nhờ trực quan thông qua các ví dụ cụ thể. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan GV chốt thông qua 1. Định lý phần khởi động: Đây là ?1/12 những trường hợp cụ Định lý: Học SGK/12 thể. TQ với 2 số a 0 và Với hai số a không âm và b dương, b 0 ta cũng có điều HS đứng tại chỗ trả ta luôn có này => Nêu định lý. lời a a b b HS dựa vào ví dụ CM: Vì a 0, b> 0 ? Dựa vào cơ sở nào để khái quát về liên hệ a chứng minh định lý giữa phép chia và Nên xác định và không âm b này? phép khai phương 2 Gv hướng dẫn HS a a2 a Ta có 2 chứng minh như sgk HS: Dựa vào đ/n b b b GV: Ta có thể sử dụng CBH số học của số a quy tắc nhân các căn không âm Vậy là căn bậc hai số học của b thức bậc hai để c/m a a định lý này. a , hay b b b Giáo viên: 22
  23. 23 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ta có: a a . b .b a Chia b b 2 vế cho số dương b a a ta có: b b Từ công thức gv giới thiệu 2 phép toán ngược và đi sâu vào áp dụng GV giới thiệu quy tắc 2. Áp dụng khai phương một HS nhắc lại nội a/ Quy tắc khai phương một thương và cho HS nhắc dung của quy tắc. thương: SGK/13 lại nội dung của quy tắc. HS nghe GV hướng Ví dụ 1: Xem SGK/13 * Yêu cầu HS hoạt dẫn ?2/ Tr13 động cá nhân làm ví dụ HS cả lớp làm ?2 225 225 15 a/ 1, ?2 vào vở của mình 256 256 16 Hướng dẫn HS làm ví theo cá nhân để 196 dụ 1 củng cố quy tắc. b) 0,0196 10000 Yêu cầu HS làm ?2 để Hai HS lên bảng 196 14 7 củng cố. thực hiện. Gọi hai HS lên bảng HS cả lớp nhận xét 10000 100 50 thực hiện. và bổ sung HS nhắc lại nội dung của quy tắc. b/ Quy tắc chia hai căn bậc hai: GV nhận xét và sửa sai SGK/13 GV giới thiệu quy tắc Ví dụ 2: Xem SGK/13 chia hai căn bậc hai và HS nghe GV hướng ?3/ Tr14 999 999 cho HS nhắc lại nội dẫn a/ 9 3 dung của quy tắc. HS cả lớp làm ?3 111 111 Hướng dẫn HS làm ví vào vở của mình 52 52 4 b/ dụ 2 theo cá nhân để 117 117 9 Yêu cầu HS hoạt động củng cố quy tắc. 4 4 2 cá nhân làm ?3 để Hai HS lên bảng 9 9 3 củng cố. thực hiện. Chú ý: Xem SGK/14 Gọi hai HS lên bảng thực hiện. HS cả lớp nhận xét Gọi HS nhận xét bài và bổ sung làm Giáo viên: 23
  24. 24 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 GV nhận xét và sửa sai Ví dụ 3/14: Xem SGK/14 -HS quan sát GV ?4/14 GV giới thiệu chú ý. thực hiện 2a2b4 (ab2 )2 a/ Áp dụng chú ý đó ta 50 25 có thể rút gọn biểu 2 2 (ab2 )2 ab a .b thức chứa căn thức -HS làm ?4 theo cá 5 bậc hai. nhân vào vở. 25 5 2ab2 2ab2 GV giới thiệu ví dụ -Hai HS lên bảng b/ (với a 0) 3/14 làm bài 162 162 Cho HS làm ?4 để củng -HS cả lớp nhận xét ab2 ab2 b a cố lại chú ý và ví dụ 3. bài làm của bạn 81 81 9 Gọi hai HS lên bảng làm bài. Gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét và sửa sai. Cần chú ý ta có thể áp dụng hai quy tắc đó sao cho tính toán nhanh và chính xác C - Hoạt động luyện tập (8 p) Mục tiêu: Củng cố quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan *Giao nhiệm vụ: Làm Hs lên bảng trình Bài 28/sgk: bài tập28 bày bài a,b,c(SGK);29b,c,d 289 289 17 *Cách thức hoạt động: a) 225 15 +Giao nhiệm vụ: Hoạt 225 động cá nhân, cặp đôi 14 64 64 8 +Thực hiện hoạt động: b, 2 Gv gọi 2 hs lên bảng 25 25 25 5 trình bày bài 0,25 0,25 0,5 c, +Gv gọi hs khác nhận 9 9 3 xét bài làm của bạn Bài 29: + gv chốt lại vấn đề 15 15 1 1 b) 735 735 49 7 12500 12500 c) 25 5 500 500 Giáo viên: 24
  25. 25 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 5 5 5 6 6 2 2 d) 3 5 3 2 2 23.35 2 .3 2 D - Hoạt động vận dụng (8p) Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan *Mục tiêu: hs biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai vào các bài toán rút gọn biểu thức * Giao nhiệm vụ: làm bài tập 30 c,d (SGK); 40c,d (SBT) *Cách thức hoạt động: -Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm bàn -Thực hiện nhiệm vụ: Bài 30: 25x 2 25x 2 5x 25x 2 y 25x 2 c)5xy 6 5xy 5xy. 3 3 2 y y 6 y y y 3 3 3 3 16 3 3 16 3 3 4 0,8x y 0,8x d)0,2x y 4 8 0,2x y 0,2x y . 2 4 2 4 x y x4 y8 x y x y y Bài 40: 45mn2 45mn2 9n2 3n c) 20m 20m 4 2 16a4b6 16a4b6 1 1 d) 6 6 2 128a6b6 128a b 8a 2 2a -Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi chốt lại vấn đề E - Hoạt động hướng dẫn về nhà (1p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Đọc lại lý thuyết,các ví dụ . + Làm các bài tập : 28,29,30,31,32 trang 18,19 SGK. Ngày soạn : 28/8/2018 Ngày dạy : Tiết 7:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Giáo viên: 25
  26. 26 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong bài toán rút gọn. - Rút gọn được các căn bậc hai có chứa ẩn và lưu ý điều kiện của ẩn trong quá trình làm bài. 2. Kỹ năng - Tính được các căn bậc hai của một thương, thương các căn bậc hai. - Giải quyết được các bài toán về căn bậc hai, cả các bài toán có chứa ẩn và điều kiện của ẩn. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT HOẠT NỘI DUNG ĐỘNG ĐỘNG CỦA GV CỦA HS A - Hỏi bài cũ – 4p GV giao nhiệm vụ: Viết công thức của định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Nêu quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai. HS lên bảng trả lời. Định lý và các quy tắc trong SGK/16, 17 Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu có) - GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ B - Hoạt động luyện tập – 30p *Mục - HS tiêu: củng hoạt cố cho hs động về quy tắc cá khai nhân phương - 2HS một lên thương và bảng chia hai trình căn bậc bày Giáo viên: 26
  27. 27 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 hai HS *Giao dưới nhiệm vụ: lớp làm bài theo tập 31, 32, dõi, bổ * Dạng 1: Tính: 33, 34, 36 sung Bài 32/19 (SGK) (nếu 9 4 25 49 1 25 49 1 5 7 1 7 a/ 1 .5 .0,01 . . . . . . = *Cách cần) 16 9 16 9 100 16 9 100 4 3 10 2 4 thức tổ 1652 1242 41.289 chức hoạt c/ 164 164 động: 289 17 +Giao nhiệm vụ: 4 2 Bài 31, 33,36: Hđ cá nhân; bài 32, 34: hđ nhóm - GV đánh giá kết quả thực hiện. - HS làm bài 32/19 Làm việc theo nhóm +Gọi hai HS lên bảng làm bài đại diện cho hai dãy. +Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét và sửa sai. - BT - HS * Dạng 2:Giải phương trình Giáo viên: 27
  28. 28 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 33/SGK hoạt Bài 33/sgk: Giải phương trình - GV giao động a/ 2x 50 0 nhiệm vụ: cá 2. x 2.5 làm việc nhân x 5 cá nhân 2 HS x 25 bài 33/19 lên 3.x2 12 0 (a,c) bảng c/ 2 Gọi hai làm 3.x 3.2 HS lên bài x2 2 bảng làm - HS x1 2;x2 2 bài, HS dưới còn lại lớp làm bài làm vào vở sau bài đó nhận vào vở xét bài và bổ làm của sung bạn bài Hướng làm dẫn: Đưa của về dạng bạn x =b (nếu hoặc cần) x 2 b rồi giải - GV sửa sai (nếu cần) và đánh giá kết quả thực hiện - HD gải BT 35 * Dạng 3:Rút gọn: - BT 30, Bài 34/sgk: 34/SGK 3 a/ ab2. (a 0;b 0) -GV giao a2b4 nhiệm vụ: 3 2 3 Hoạt ab2 . ab . 2 4 2 động a b ab nhóm làm Do a<0 nên ab 2 ab 2 bài tập Giáo viên: 28
  29. 29 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 34/sgk câu 3 Từ đó ta có: ab2. 3 a, c ab2 + Mỗi dãy làm một c/ Với a 1,5và b<0 9 12a 4a2 (3 2a)2 câu +Gọi HS b2 b2 nhận xét (3 2a)2 (3 2a) 3 2a bài làm b2 b b của bạn GV nhận xét và sửa sai. -Hướng dẫn: Đưa các biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của một biểu thức rồi áp dụng hằng đẳng thức A 2 A . - BT31, - HS * Dạng 4: Các dạng BT khác 36, lên Bài 31/sgk: 37/SGK bảng a/ Ta có: 25 16 9=3 * GV giao trình 25 16 5 4 1 nhiệm vụ bày 1: Làm Vậy 25 16 25 16 BT b/ Ta có: 31/sgk: a b b a b b - Yêu cầu Hay a b b a HS nắm yêu cầu Suy ra: a b a b của bài Bài 36/sgk: Hướng a) Đúng dẫn HS b) Sai, vì vế phải không có nghĩa Giáo viên: 29
  30. 30 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 làm câu b c) Đúng dựa vào - HS d) Đúng bài hoạt 26/sgk. động - GV nhận nhóm. xét và sửa Đại sai. diện đứng tại chỗ * GV giao trả lời nhiệm vụ - Các 2: Hoạt nhóm động nhận nhóm BT xét, bổ 36/sgk: sung Sau đó yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài làm đó vào vở. C - Hoạt động vận dụng -8p *Mục tiêu: hs biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai vào các bài toán tìm x dạng phức tạp * Giao nhiệm vụ: làm bài tập 43 (SBT) *Cách thức hoạt động: -Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm bàn -Thực hiện nhiệm vụ: 2x 3 2x 3 3 a) 2(1) ĐKXĐ: 0 x 1hoặc x x 1 x 1 2 2x 3 (1) 4 x 1 2x 3 4x 4 2x 1 1 x (t / m) 2 3 x 2x 3 2x 3 0 2 3 b) 2(2) ĐKXĐ: x 1 0 x 1 x x 1 2 Giáo viên: 30
  31. 31 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 2x 3 (2) 4 x 1 2x 3 4x 4 2x 1 1 x (Loại) 2 D - Hoạt động hướng dẫn về nhà – 1p Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Về nhà đọc lại các bài tập đã chữa,đọc thuộc lý thuyết . + Làm các bài tập còn lại trong SGK và làm thêm bài 36,37 SBT Giáo viên: 31
  32. 32 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : 6/9/2018 Ngày dạy : Tiết 8:BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Vận dụng được các bước đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. - Xác định được các căn thức và rút gọn được biểu thức. 2. Kỹ năng - Tính được các căn thức từ đơn giản đến phức tạp. - Giải quyết được các bài toán đưa biểu thức vào trong, ra ngoài dấu căn, lưu ý điều kiện của ẩn 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài). 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS A - Hoạt động hình thành kiến thức 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (19 phút) Mục tiêu: - Hs tính và so sánh các căn thức đơn giản, phát biểu tổng quát và đưa được thừa số ra ngoài dấu căn. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * GV giao nhiệm vụ 1: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu làm ?1/ Tr24 - HS làm bài tập vào vở căn. Gọi HS nhận xét bài làm của mình, một HS đứng của bạn. tại chỗ trả lời ?1: Với a 0 b 0 ta có: - GV nhận xét việc thực HS dưới lớp nhận xét Giáo viên: 32
  33. 33 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 hiện nhiệm vụ của HS, bài làm của bạn a2b a2 . b sửa chữa sai sót nếu có. a . b a b - Qua đó, GV giới thiệu: a2b a b ( a 0; b 0 ) gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn *GV giao nhiệm vụ 2: - GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1, VD2 HS nghiên cứu ví dụ 1, VD2 . Ví dụ 1: - Hãy cho biết thừa số 2 nào đưa ra ngoài dấu căn? a/ 3 .2 3. 2 b/ 2 0 2 2 .5 2 5 - GV giới thiệu: Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: 3 5; 2 5; 5 là các hạng tử đồng dạng 3 5 20 5 3 5 2 5 5 6 5 * GV giao nhiệm vụ 3: HS làm bài ?2 vào vở - Hoạt động nhóm làm ?2 của mình, hai HS lên - GV nhận xét việc thực bảng làm bài. ?2: Rút gọn biểu thức: hiện nhiệm vụ của các - HS nhận xét bài làm a/ 2 8 50 nhóm, sửa chữa sai sót của bạn 2 2 2 5 2 8 2 nếu có. b/ 4 3 27 45 5 4 3 3 3 3 5 5 - Gv giới thiệu TQ - HS đọc phần tổng quát 7 3 2 5 trong SGK/25 * Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B 0, ta có: A2.B | A |. B * GV giao nhiệm vụ 4: HS quan sát GV hướng A B nÕu A 0 - Nghiên cứu VD3 (Bảng dẫn sau đó làm ?3 vào = A B nÕu A<0 phụ) vở của mình. Hai HS GV yêu cầu hs làm ?3 lên bảng làm bài. Ví dụ 3: Gọi HS lên bảng làm bài ?3: - HS nhận xét bài làm 4 2 2 2 của bạn a/ 28a b 7.(2a b) Gọi HS nhận xét bài làm 2 a 2 b 7 2 a 2 b 7 (b 0 ) của bạn. 2 4 2 2 - GV nhận xét việc thực b/ 72a b 2.(6ab ) hiện nhiệm vụ của HS, 6ab 2 2 6ab 2 2 (a<0) sửa chữa sai sót nếu có. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn ( 15 phút) Giáo viên: 33
  34. 34 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Mục tiêu: - Hs đưa được biểu thức vào trong dấu căn, thực hiện được phép tính. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * GV Phép biến đổi đưa 2. Đưa thừa số vào trong thừa số vào trong dấu căn dấu căn. là phép biến đổi ngược HS nhắc lại công thức Tổng quát: của phép biến đổi đưa tổng quát của phép đưa A2B víi A 0; B 0 thừa số ra ngoài dấu căn thừa số vào trong dấu A B 2 căn A B víi A<0; B 0 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A2.B | A |. B ( B 0 ) Đưa thừa số vào trong dấu căn * GV treo bảng phụ ghi VD4 ?4: *GV giao nhiệm vụ 1: HS đứng tại chỗ trả lời a/ 3 5 32.5 45 các câu hỏi của GV. - Áp dụng làm ?4 b/ 1,2 5 1,22.5 5,2 - Gọi HS nhận xét bài làm HS làm ?4 vào vở của của bạn sau đó GV nhận mình, bốn HS lên bảng làm bài xét và sửa sai, đánh giá 4 4 2 3 8 việc thực hiện nhiệm vụ c/ ab a (ab ) .a a b của HS - GV kết luận: Đưa thừa HS dưới lớp nhận xét d/ 2ab2 5a 20a3b4 số ra ngoài dấu căn hoặc bài làm của bạn vào trong dấu căn có tác dụng: So sánh các số được thuận tiện Tính giá trị gần đúng HS tự nghiên cứu ví dụ của biểu thức số với độ 5 trong SGK/26 Ví dụ 5: Tự nghiên cứu chính xác cao hơn SGK/26 * GV giao nhiệm vụ 2: Nghiên cứu ví dụ 5/sgk B - Hoạt động luyện tập ( 4 phút) Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * Nhiệm vụ: Giải bt 43 + HS làm ít phút Bài tập 43 a); b): a,b và BT 44a,b + 2HS lên bảng trình a) 54 326 3 6 Giáo viên: 34
  35. 35 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 bày b) 108 623 6 3 - GV đánh giá việc thực Bài tập 44: hiện nhiệm vụ và sửa sai 2 (nếu cần) a) 3 5 3 5 45 b) -5 2 52.2 50 C - Hoạt động vận dụng (4 phút) Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * Mục tiêu: Hs biết vận dụng các phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn để làm các bài toán rút gọn biểu thức *Giao nhiệm vụ: Làm bài tập 60 (SBT) *Cách thức tổ chức hoạt động: +Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhóm +Thực hiện hđ: a )2 40 12 2 75 3 5 48 b)2 8 3 2 5 3 3 20 3 2 40.2 3 2 5 3 3 5.4 3 4 2 3 2 5 3 6 5 3 8 5 3 2 5 3 6 5 3 0 4 2 3 8 5 3 + Gv yêu cầu các nhóm nhận xét bài lẫn nhau, gv chốt lại vấn đề D - Hoạt động tìm tòi mở rộng (2 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Xem lại nội dung bài học và làm các bài tập :45, 47 sgk và bài tập 59 → 65 sbt. - Đọc trước bài 7 để học trong tiết học sau. Giáo viên: 35
  36. 36 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : 6/9/2018 Ngày dạy : Tiết 9:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Hs phát biểu và vận dụng được các phép biến đổi các biểu thức chứa căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn - Vận dụng được các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc hai của một số không âm, tìm số không âm biết căn bậc hai của nó. - Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc, chú ý, cẩn thận trong quá trình trình bày; Yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) Giáo viên: 36
  37. 37 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 2. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GV HS A - Hoạt động luyện tập – 35 phút *Mục tiêu: HS luyện tập về phép biến đổi đưa thừa số vào trong và ra ngoài dấu căn qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức, so sánh, dạng tìm x *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 46;45;44(SGK) *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân cặp đôi * Hoạt động 1: Dạng 1. Rút gọn biểu thức Hoạt động cá nhân: + Áp dụng các phép Bài 1 - Muốn rút gọn biểu thức biến đổi đã học a) 75 48 300 ta làm thế nào đối với bài 75 = 25.3; 48 = 16.3; 1 300 = 100.3 25.3 16.3 100.3 - Nhận xét các số dưới + Đưa thừa số ra ngoài 5 3 4 3 10 3 dấu căn dấu căn +Thực hiện phép tính 3(5 4 10) - Áp dụng kiến thức nào trên căn thức đồng 3 để giải dạng . + Có 3 căn thức đồng dạng . * Bài 46 (SGK) * Hoạt động 2: Cho HS a) 2 3x-4 3x+27-3 3x làm bài tập 46 Hoạt động cá nhân: + Cộng trừ các căn = (2-4-3) 3x+27 Nhận xét gì về biểu thức thức đồng dạng = -5 3x+27 đã cho Ý b :8 = 2.4; b) 3 2x-5 8x+7 18x+28 Hoạt động cặp đôi: rút 18 = 2.9 gọn biểu thức = 3 2x 5 4.2x 7 9.2x 28 + Gọi 3 HS lên bảng, ở + Thực hiện theo yêu = 3 2x-5.2 2x+7.3 2x+28 dưới lớp theo dõi . cầu của GV = 3 2x-10 2x+21 2x+28 = (3-10+21) x+28 = 14 2x+28 Dạng 2. So sánh Bài 45/27 sgk: * Hoạt động 3: HS làm a) 7 vµ 3 5 bài tập 45 Ta có: 7 = 49 Giáo viên: 37
  38. 38 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 * HĐ cá nhân: + Đưa các biểu thức 3 5 32.5 45 NV1: Để so sánh hai số cần so sánh về các căn bên ta làm thế nào , thức đồng dạng. 49 45 7 3 5 + Áp dụng phép biến 1 1 NV2: bài tập này áp dụng đổi đưa thừa số vào b) 6 vµ 6 kiến thức nào , trong dấu căn . 2 2 a) Ta đưa 3 và 7 vào 2 1 1 1 3 NV3: Ta đưa thừa số nào trong dấu căn . ) 6= .6 = .6 2 2 4 2 vào trong dấu căn . 1 1 36 )6 62. 18 Dạ b) Ta đưa 1/2 và 6 vào 2 2 2 3 1 1 trong dấu căn 18 6 6 Yêu cầu HS hoạt động 2 2 2 cặp đôi làm câu b + Nâng lũy thừa đó lên ng 3: Tìm x + HS Làm,GV nhận xét . bậc hai. Bài tập 44(SGK) 25.x 35 5 x 35 (tmđk) x 7 x 49 Vậy : x = 49 * Hoạt động 4: HS làm HS làm rồi trình bày bài tập 44 SGK lên bảng Hoạt động cá nhân: NV 1:Nhận xét gì về biểu x a x a2 thức dưới dấu căn NV 2: Tìm ĐK NV 3: Tìm x như thế nào ? GV : Hệ thống lại các dạng bài tập và cách giải. Còn thời gian cho HS làm bài 77 SBT. B - Hoạt động vận dụng – 7 phút *Mục tiêu: HS biết vận dụng phép đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số ra ngoài dấu căn qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức dạng phức tạp hơn *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 75(SBT) Giáo viên: 38
  39. 39 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm x x y y ( x y )(x xy y) +Thực hiện hoạt động: a) x xy y x y x y x 3x 3 x 3x 3 1 b) x x 3 3 ( x 3)(x 3x 3) x 3 + GV yêu cầu các nhóm nhận xét bài lẫn nhau rồi Gv chốt lại vấn đề C - Hoạt động hướng dẫn về nhà - 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Về nhà đọc lại các bài tập đã chữa + Qua bài học các em đã nắm vững đưa thừa số vào trong ,ra ngoài dấu căn + Làm các bài tập 58;60;70;69 SBT. Ngày soạn : 6/9/2018 Ngày dạy : Tiết 10:BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (Tiếp) I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Khử được mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Giáo viên: 39
  40. 40 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 2. Kỹ năng - Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS A - Hoạt động khởi động – 7 phút Mục tiêu: Học sinh đưa được thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, so sánh căn thức, thực hiện được phép tính, rút gọn được biểu thức Phương pháp: Vấn đáp, * GV giao nhiệm vụ: - Hai hs lên bảng làm - Hs1: a) Đưa thừa số ra bài ngoài dấu căn: 32.5; 20 ; - Lớp theo dõi nhận xét 75 b) Rút gọn: 2 3 8 32 - Hs2: a) Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 3; 3 5 ; b) So sánh: 2 5 và 21 - GV cho HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS => GV ĐVĐ giới thiệu bài mới B - Hoạt động hình thành kiến thức 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (14 phút) Giáo viên: 40
  41. 41 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Mục tiêu: - Hs khử được mẫu của biểu thức lấy căn, tổng quát với biểu thức A, B. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan *Mục tiêu: Hs nắm được HS cả lớp nghe GV 1. Khử mẫu của biểu thức phép khử mẫu biểu thức lấy trình bày. lấy căn căn và phép trục căn thức ở HS trả lời các câu hỏi Ví dụ 1: mẫu để biến đổi đối với các 2 2.3 2.3 6 a/ *Giao nhiệm vụ: Làm các biểu thức cụ thể. 3 3.3 32 3 ví dụ 5a 5a.7b 35ab *Cách thức hoạt động: b/ 7b 7b.7b 7 b Hoạt động cá nhân và cặp đôi, hđ nhóm (với a.b>0) HS quan sát để đưa ra Tổng quát: Với các biểu thức * Hoạt động cá nhân: công thức tổng quát A, B mà A.B 0 và B 0 ta A AB Dựa vào hai ví dụ cụ thể có: hướng dẫn đi tìm công thức HS thảo luận làm ?1 B B tổng quát. sau đó ba HS lên bảng ?1 làm bài. 4 4.5 4.5 2 5 * Hoạt động cặp đôi: a/ 5 5.5 52 5 NV: HS làm bài ?1 HS nhận xét bài làm Quan sát HS dưới lớp làm của bạn 3 3.125 15 b/ bài 125 1252 25 3 3.2a 6a Gọi HS nhận xét bài làm c/ (a>0) 2a3 4a4 2a2 của bạn GV nhận xét và sửa sai. 2: Trục căn thức ở mẫu – 14 phút Mục tiêu: - Hs nêu được phương pháp trục căn thức ở mẫu, tổng quát được với các biểu thức. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Giới thiệu phép biến đổi HS cả lớp nghe GV 2. Trục căn thức ở mẫu trục căn thức ở mẫu trình bày. Ví dụ 2: -Hướng dẫn HS thực hiện HS trả lời các câu hỏi 5 5 3 5 3 a/ đối với các ví dụ cụ thể để biến đổi đối với các 2 3 2 3 3 6 biểu thức cụ thể. 10 10( 3 1) b/ -Giới thiệu về hai biểu thức 3 1 ( 3 1)( 3 1) liên hợp với nhau. 10( 3 1) -GV: biểu thức 3 1 và 5( 3 1) 3 1 biểu thức 3 1 là hai biểu 6 6( 5 3) c/ thức liên hợp của nhau 5 3 ( 5 3)( 5 3) *Hoạt động cá nhân: Biểu Giáo viên: 41
  42. 42 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 5 3 6( 5 3) thức liên hợp của là 3( 5 3) biểu thức nào 5 3 * Hoạt động nhóm:Hãy Tổng quát: cho biết biểu thức liên hợp a)Với các biểu thức A,B mà A A B của A B; A B; B > 0, ta có A B; A B; B B b)Với các biểu thức A,B,C GV: đưa ra tổng quát như 2 SGK mà A 0 và A B , ta có C C( A  B) A B A B2 c)Với các biểu thức A,B, C mà A 0, B 0 và A B, ta C C( A  B) có A B A B ?2 * Hoạt động nhóm làm ?2 Lớp chia làm 3 nhóm, 5 5 8 5.2 2 5 2 a/ mỗi nhóm 1 câu làm 3 8 3.8 3.8 12 Quan sát HS dưới lớp làm vào bảng phụ nhóm. 2 2 b bài (với b>0) b b 5 5(5 2 3) -Các nhóm báo cáo kết b/ quả 5 2 3 (5 2 3)(5 2 3) -Các nhóm nhận xét bài 25 10 3 làm của nhau 13 2a 2a(1 a) 1 a 1 a (a 0 và a 1) Gọi nhận xét và sửa sai. 4 c/ 2( 7 5) 7 5 6a 6a(2 a b) 2 a b 4a b (a>b>0) C - Hoạt động Luyện tập – Củng cố - 7 phút *Mục tiêu: Hs nắm được phép khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu qua các bài tập đơn giản *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 48; 51(SGK) *Cách thức hoạt động: + Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân, cặp đôi Giáo viên: 42
  43. 43 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 + Thực hiện hoạt động: Bài 48: 1 6 6 11 11.15 165 ; ; 600 3600 60 540 9.152.4 90 3 6 6 (1 3)2 3 ( 3 1) 3 ; ( 3 1) ; 50 100 10 27 81 9 3 3( 3 1) 3 3 3 Bài 51: ; 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2 2 2( 3 1) 2( 3 1) ( 3 1); 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2 2 3 (2 3)2 7 4 3 7 4 3 2 3 (2 3)(2 3) 1 + Gv nhận xét bài làm của HS rồi chốt lại vấn đề D - Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2p) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Đọc lại các công thức trong bài học . + Làm các bài tập 48,49,50,52,52,53 SGK và làm thêm bài 68,69 SBT Giáo viên: 43
  44. 44 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 11:LUYỆN TẬP – Kiểm tra 15 phút I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Hệ thống được kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. - Vân dụng được kiến thức đã học vào giải các bài tập về biến đổi các biểu thức chứa căn. 2. Kỹ năng - Giải quyết được bài tập về căn thức bậc hai, các bài tập rút gọn, bài tập thực hiện phép tính, bài tập phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn, bài tập tìm x. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG A . Kiểm tra 15 phút Nêu yêu cầu kiểm tra. GV thu bài khi hết giờ. Bài 1: Viết các công thức tổng quát của phép biến Biểu điểm: Bài 1 – 2đ đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ( đúng 4 công thức cho 2 đ) ở mẫu. Bài 2: Mỗi ý đúng 2 điểm = 4đ Bài 2: Rút gọn các biểu thức Bài 3: ý a, b mỗi ý 1 điểm A 2 3 3 27 300 B 2 32 5 27 4 8 3 75 ý c: 2 điểm = Bài 3. Trục các căn thức ở mẫu: 4đ 5 3 a) 2 b) KQ Bài 2: 3 11 5 3 1 1 c) 3 2 2 2 3 Giáo viên: 44
  45. 45 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 KQ bài 3: D 2 3 3 27 300 2 2 2 11 5 3 ( 5 3) 2 2 a) b) 4 15 2 3 3 3 .3 10 .3 3 11 33 5 3 5 3 2 3 3.3. 3 10 3 1 1 3 2 2 2 3 c) 3 2 2 2 3 9 8 4 3 3 5 2 2 3 N 2 32 5 27 4 8 3 75 2 42.2 5. 32.3 4. 22.2 3. 52.3 8 2 15 3 8 2 15 3 = 0 B. Hoạt động luyện tập – 23 phút Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, so sánh các biểu thức. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, HD nhóm Dạng 1: Rút gọn biểu thức Hoạt động 1: Cho HS làm HS hoạt động nhóm Bài 54/30 bài 54 sau 3’ các nhóm báo 2 2 2 2 2 2 2 2 Hoạt động nhóm: Chia cáo kết quả 1 2 1 2 lớp thành 4 nhóm, hoạt Lớp nhận xét chữa bài a a a( a 1) động trong 3 phút a 1 a a 1 *Hoạt động 2: Bài 55/30 Làm bài 55/30 HS làm bài tập và a/ ab b a a 1 Hoạt động cặp đôi: chữa bài =( ab 1)( a 1) b/ x 2 y 3 x 2 y xy 2 GV nhận xét và sửa sai. x y x y Dạng 2: so sánh *Hoạt động 3: Bài 56/30 Hoạt động cá nhân: HS: Đưa thừa số vào Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: NV 1: Làm thế nào để sắp trong dấu căn rồi so a/ 3 5 = 45 ; 2 6 = 24 xếp được? sánh 4 2 = 32 Do 24<29<32<45 nên 2 6 < 29 <4 2 <3 5 HS lên bảng làm bài. b/ 6 2 = 72 3 7 = 63 Cả lớp cùng làm vào vở và nhận xét bài làm 2 14 = 56 của bạn Do 38<56<63<72 nên 38 <2 14 <3 7 <6 2 Bài 73-SBT Giáo viên: 45
  46. 46 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 * Hoạt động 4: GV treo Ta có: 2005 2004 bảng phụ ghi đề bài: 2005 2004 2005 2004 “Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi hãy so 2005 2004 1 sánh: 2005 2004 2005 2004 Tương tự: 2004 003 với 1 2004 2003 Hoạt động cặp đôi: 2004 2003 NV 1: Hãy nhân mỗi biểu Vì thức với biểu thức liên 2005 2004 2004 2003 hợp của nó rồi biểu thị Hay dưới dạng khác NV 2: Trong hai biểu thức 2005 2004 2004 2003 mới số nào lớn hơn HS nêu ĐN căn bậc HS 25x 16x 9 điều kiên: Gọi HS nhận xét bài làm hai và áp dụng để tìm x 0 của bạn x. 5 x 4 x 9 Nhận xét và sửa sai x 9 x 81 Dạng 3: Tìm x: Bài 57 (Tr 30 SGK) 25x 16x 9 * Hoạt động 5: Hoạt Khi x bằng: động cặp đôi: A 1; B 3; C 9; D 81 - NV1: Bài 57/sgk Để chọn câu đúng ta làm Bài 77 (Tr 15 SBT) như thế nào? Kết quả: a/ x 2 4 3 b/ x 3 - NV2: Bài 77/SBR 3 C - Hoạt động vận dụng – 5 phút *Mục tiêu: HS biết vận dụng phép khử mẫu biểu thức lấy căn và phép trục căn thức ở mẫu qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức dạng phức tạp hơn *Giao nhiệm vụ: làm bài tập 74(SBT) *Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm + Thực hiện hoạt động: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 Giáo viên: 46
  47. 47 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 2 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 + 1 3 2 Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi gv chốt lại vấn đề D - Hoạt động hướng dẫn về nhà – 1 phút - Học thuộc các công thức tổng quát của bốn phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. - Xem lại các bài đã giải - Về nhà đọc lại các bài đã chữa . - Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 12:RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phối hợp được các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai - Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc hai và thực hiện được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chứng minh được các đẳng thức chứa căn bậc hai. - Bước đầu hình thành kĩ năng giải toán tổng hợp. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. SGK - SBT Giáo viên: 47
  48. 48 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. SGK - SBT III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung: HOẠT HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG ĐỘN G CỦA GV A . Hoạt động khởi động – 8 phút Mục tiêu: Học sinh nhớ lại tất cả các công thức biến đổi căn thức đã được học Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan. GV HS1: Lên bảng hoàn thành bài tập ở Điền vào chổ trống để hoàn thành các nêu bảng phụ công thức: yêu HS2: Chữa bài tập 77(Tr SBT) 1/ A2 cầu Tìm x biết: 2/ A.B ( với A ; B ) kiểm a/ 2x 3 1 2 A tra ở 3 3/ (với A và B ) KĐ: x B bảng 2 2 phụ Giải được x 2 (TMĐK) 4/ A B (với B ) A AB b/ x 1 5 3 5/ (vớiA.B và ) B Vì 53 5 30 A 6/ (vớiA và ) x 1 5 3 A B Vô nghiệm 7/ m A n A ( ) A GV nhận xét cho điểm GV ĐVĐ: Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp Giáo viên: 48
  49. 49 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 các phép tính và các phép biến đổi đã biết. Hôm nay chúng ta sẽ cùng vận dụng tất cả các phép biến đổi để giải các bài toán thông qua các ví dụ. B. Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút Mục tiêu: Học sinh nhận biết được thứ tự biến đổi, biến đổi linh hoạt, vận dụng các kiến thức đã học chứng minh được hằng đẳng thức, nêu được thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm Các phép biến đổi biểu thức HS đọc hiểu VD 1và nhận xét cách Ví dụ 1: SGK/31 chứa làm căn thức HS cả lớp làm ?1 vào vở theo cá ?1: Với a 0 bậc hai nhân. 3 5a 20 4 45a a thường 3 5a 4.5a 4 9.5a a được Một HS đứng tại chỗ trả lời 3 5a 2 5a 12 5a a đặt ra với 13 5a a yêu HS suy nghĩ và trả lời: Biến đổi VT Ví dụ 2: Xem SGK/31 cầu: thành VP hoặc biến đổi VP thành rút gọn VT biểu Có thể phân tích đưa về dạng hằng thức đẳng thức. và A2 – B2 A B A B chứng 2 2 2 A B A 2AB B minh đẳng thức. ?2 Với a>0, b>0 ta có: GV HS lên bảng trình bày bài làm của a a b b mình VT= – ab giới a b HS nhận xét bài làm của bạn thiệu ( a)3 ( b)3 = – ab ví dụ 1 a b GV HS : ( a b)(a ab b) diễn = – ab giải a b các =a–2 ab +b = ( a - b )2 = VP bước đi cho Giáo viên: 49
  50. 50 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 hs hiểu * Hoạt động Quy đồng rút gọn trong ngoặc đơn Ví dụ 3: SGK/31 cá trước rồi sẽ bình phương và thực nhân: hiện phép nhân. NV: làm ?1: Gọi một HS cả lớp làm ?3 vào vở theo HS hướng dẫn của GV. đứng tại chỗ trả lời. x2 3 x2 ( 3)2 ?3. a/ * Hoạt Hai HS lên bảng làm bài x 3 x 3 động (x 3)(x 3) cặp HS nhận xét bài làm của bạn x 3 đôi : x 3 1 a a 13 ( a)3 GV b/ treo 1 a 1 a bảng (1 a)(1 a a) phụ 1 a ghi =1+ a +a VD 2 NV 1 : Muốn chứng minh đẳng thức A=B ta làm như thế nào? Có nhận xét gì về VT Giáo viên: 50
  51. 51 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 của đẳng thức? NV 2 : HS làm ?2 * HĐ cá nhân : Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai. * Hoạt động cá nhân: làm ví dụ 3. NV1: Hãy nêu cách làm Giáo viên: 51
  52. 52 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 NV2: Đã sử dụng kiến thức gì trong bài NV3: Yêu cầu HS làm ?3. Gọi hai HS lên bảng làm bài Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ? Những kiến thức sử dụng để làm ?3 ? Có cách nào khác Giáo viên: 52
  53. 53 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 để làm ?3 GV nhận xét và sửa sai. C - Hoạt động luyện tập – vận dụng- 7 phút Mục tiêu: HS vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào làm bài tập PP: Nêu vấn đề, vấn đáp Qua HS: Ta sử dụng các phép biến đổi Bài tập 60 (Tr 13 SGK) đó cần ở các tiết trước Cho chú ý Kq: a/ Rút gọn B 4 x 1 B 1 6 x 1 6 9 x 9 cho b/ Tìm x; x=15 (TMĐK) 4 x 4 x 1 HS khi x 1 biến a/ Rút gọn B. đổi b/ Tìm x sao cho B =16 cần Giải: chú ý a) Với x -1 ta có đến B= 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 điều kiện 16(x 1) 9(x 1) 4(x 1) x 1 xác 4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 định 4 x 1 của các b) Với x >-1 để B = 16 thì biểu 4 x 1 16 thức. Yêu x 1 4 cầu x 1 16 HS x 15 (tm) làm Vậy với x = 15 thì B = 16 bài 60 tr33S GK D – Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Về nhà học thuộc các phép biến đổi về căn bậc hai đã học . Giáo viên: 53
  54. 54 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 + Làm các bài tập 58-62 trong SGK và bài 80,81 / T 15 SBT . + Chuẩn bị tiết Luyện tập Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 13:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố và khắc sâu được kiến thức về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện cho biểu thức - Sử dụng được kết quả đó để rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức 2. Kỹ năng - Giải quyết được các bài toán tổng hợp về rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và sử dụng được các kết quả đã rút gọn làm các bài toán có liên quan. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất Giáo viên: 54
  55. 55 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, Sgk - Sbt - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà, Sgk - Sbt III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung A: Hoạt động Chữa bài tập về nhà ( 7 phút) Mục tiêu: - Hs tự kiểm tra bài tập về nhà, nhận biết các phép biến đổi trong bài. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Gvyêu cầu 2 Hs lên bảng Bài 58/c chữa bài 58/c và 61/b SGK Hs lên bảng chữa bài 20 45 3 18 72 4.5 9.5 3 9.2 36.2 2 5 3 5 9 2 6 2 5 15 2 Gv kiểm tra việc làm Bài 61/b BTVN của Hs Hs dưới lớp kiểm tra lại BĐVT ta có việc làm BTVN của 6 2x Gv gọi Hs nhận xét mình x 6x : 6x x 3 6.x 2x.3 x 6x : 6x 2 2 Hs dưới lớp nhận xét x 3 x 1 6x 6x 6x : 6x (Gv có thể hỏi thêm Hs: x 3 Em đã vận dụng phép biến Hs chữa bài vào vở 1 đổi nào trong bài?) 1 1 6x : 6x 3 Gv chốt kiến thức 7 1 3 . 2 2 Vậy VT=VP đpcm HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG GV HS B - Hoạt động luyện tập – 35 phút Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài toán tổng hợp. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan * Hoạt động 1: làm bài Dạng 1: Rút gọn biểu thức Giáo viên: 55
  56. 56 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 62a,c Bài 62/33. Hoạt động cá nhân: Để HS:Đưa thừa số từ 1 33 1 a/ 48 2 75 5 1 làm bài tập bên ta sử trong ra ngoài, khử mẫu 2 11 3 dụng kiến thức nào? của biểu thức chứa căn, 1 4 +Gọi HS nhận xét bài liên hệ giữa phép chia 4 3 2.5 3 3 5 2 3 làm của bạn và phép khai phương. 2 3 + GV nhận xét và sửa Hai HS lên bảng làm 2 3 10 3 3 5 sai. bài 3 10 17 2 10 1 3 3 HS nhận xét bài làm 3 3 của bạn c/ ( 28 2 3 7) 7 84 =(2 7 2 3 7) 7 2 21 14 2 21 7 2 21 21 Bài 63/33 * Hoạt động 2: Làm bài a a b 63 SGK. a/ ab HĐ cá nhân:Gọi một b b a ab a ab HS lên bảng trình bày . ab + Gọi HS nhận xét bài HS lên bảng trình bày b b a làm của bạn 1 1 1 ab + GV nhận xét và sửa HS nhận xét bài làm b b sai. của bạn 2 1 ab b Dạng 2: CM đẳng thức Bài 64/33 Ta có thể biến đổi VT 2 1 a a 1 a * Hoạt động 3: làm bài thành VP hoặc VP a/ a 1 64 SGK thành VT 1 a 1 a 2 Vấn đáp: Muốn chứng Trong trường hợp này 1 ( a)3 1 a VT a minh các đẳng thức ta ta biến đổi VT thành 1 a 1 ( a)2 làm như thế nào? VP (1 a)(1 a a) + Với bài này ta biến . a đổi vế nào? Tử trong ngoặc thứ nhất 1 a +Quan sát vế trái các và mẫu trong ngoặc thứ 2 1 a em có nhận xét gì? hai đưa được về hằng Gọi HS lên bảng trình đẳng thức. (1 a)(1 a) 3 1 bày bài làm 1–a a =1–( a ) (1 2 a a) Gọi HS nhận xét bài =(1– (1 a)2 làm của bạn và sửa sai. 2 1 a )[1+ a +( a ) ] (1 a)2 1 VP 2 =(1– a )(1+ a + a) (1 a) Vậy đẳng thức cm Giáo viên: 56
  57. 57 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 1– a=1 – ( a )2 =(1– a )(1+ a ) Bài 65 (Tr 34 SGK) a 1 HS lên bảng làm bài M so sánh M với 1 HS nhận xét bài làm a của bạn * HS hoạt động nhóm, các nhóm * Hoạt động 4: làm bài báo cáo kết quả ở bảng nhóm: 65 SGK Ta có: - Vấn đáp: Tại sao a 1 a 0 và a 0 . M 1 1 - Để căn thức có nghĩa a GV yêu cầu hs thảo luận a 1 a 1 nhóm, Gv nhận xét, lưu ý hs a a 1 cách vận dụng các phép Có a 0,a 1 a 0 0 biến đổi để làm bài a - HĐ cặp đôi: Có cách Hay M 1 0 M 1 nào khác để so sánh M * HS có thể nêu cách khác: a 1 1 với 1 Kết quả: M 1 với a 0,a 1 a a * Hoạt động 5: HS làm a 2 theo nhóm bài tập sau: a/ Q 1 1 3 a Ta có: 0 M 1 1 Cho: a a 1 1 1 b/ a (TMĐK) 4 a 1 a Q c/ a > 4 (TMĐK) a 1 a 2 a 2 a 1 a, Rút gọn Q với a 0,a 1,a 4 b, Tìm a để Q = -1 c, Tìm a để Q > 0 C. Hướng dẫn về nhà: 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Về nhà đọc lại các bài đã chữa . + Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. Giáo viên: 57
  58. 58 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 14:CĂN BẬC BA I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác không. - Biết được một số tính chất của căn bậc ba. Giáo viên: 58
  59. 59 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Xác định được căn bậc ba của một số. 2. Kỹ năng - Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi - Giải quyết được các bài toán tìm một số biết căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập - Cẩn thận trong tính toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự lực II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, PHT - Hs: Đồ dùng học tập, đọc bài trước III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. A. Hoạt động khởi động - Kiểm tra bài cũ (7 phút)- PHT Câu 1: Điền vào chỗ chấm ( ) để được khẳng định đúng a) Căn bậc hai của một số a là số x sao cho b) Với số a dương có đúng căn bậc hai là: và c) Số có một căn bậc hailà chính số 0. d) Với a và b 0 ta có a b a.b a e) Với a 0, b > 0 ta có b Câu 2:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S), hãy sửa lại. a) Căn bậc hai của 121 là 11 b) Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai. c) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9 Đáp án: a) không âm / x2 a / b) 2 / a / a c) 0 a a d) a b ; a.b a. b ; e) b b a: Sai (11 và -11) b) Đúng c) Sai (9) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS B - Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút * Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa căn bậc ba và một số tính chất. Giáo viên: 59
  60. 60 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Hs nêu được các tính chất của căn bậc ba, bước đầu vận dụng kiến thức làm các ví dụ minh họa. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. * Giao nhiệm vụ: HS đứng tại chỗ đọc yêu 1. Khái niệm căn bậc ba + HĐ cá nhân: cầu của bài toán Bài toán: SGK/34 NV1: Thể tích của hình Thể tích của hình lập lập phương cạnh a được phương cạnh a bằng a3 tính như thế nào? NV2: Gọi a là độ dài cạnh Ta có a3 = 64 của thùng cần tính thì ta có điều gì? NV3: Số nào mà lập Số 4 phương lên bằng 64? NV4:Vậy cần phải chọn Chọn cạnh của thùng là cạnh của thùng là bao 4dm nhiêu dm? Qua bài toán trên GV giới thiệu định nghĩa của Định nghĩa: SGK/34 căn bậc ba sau đó cho HS HS nhắc lại định nghĩa nhắc lại định nghĩa căn của căn bậc ba. Ví dụ 1: Xem SGK/35 bậc ba 3 Căn bậc ba của 8 là 2, Chú ý: 3 a 3 a3 a của + HĐ cặp đôi: Cho học –125 là –5 sinh tìm căn bậc ba của 8; HS nghe GV giới thiệu của –125 ?1/35 a/ 3 27 3 33 3 + GV: Giới thiệu tính HS làm bài ?1 vào vở 3 3 chất, kí hiệu, của căn bậc theo yêu cầu của GV và b/ 64 3 ( 4) 4 ba và chú ý về căn bậc ba trả lời miệng kết quả. c/ 3 0 3 03 0 + HĐ cá nhân: Cho HS 3 1 1 1 làm bài ?1. GV giải mẫu HS nhận xét bài làm của d/ 3 3 125 5 5 một câu sau đó yêu cầu bạn HS làm tương tự. Nhận xét: Xem SGK/35 GV nhận xét và sửa sai. HS nêu nhận xét của GV: Quan sát ?1 em có mình khi quan sát ?1. nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, căn bậc ba của số âm, căn bậc ba của số 0? Giáo viên: 60
  61. 61 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 * HĐ cá nhân: GV giới 2. Tính chất thiệu lại bài tập đã chữa ở KT bài cũ Cả lớp theo dõi Với a b a,b 0 a.b . a Với a 0;b 0 a / a < b 3 a 3 b b HS nghe GV giới 3 3 3 Giới thiệu các tính chất b / ab a. b thiệu.và ghi nhớ tính của căn bậc ba ( bảng phụ a 3 a chất: c/ Với b 0 ta có: 3 ) b 3 HS lấy ví dụ minh họa b Cho HS lấy ví dụ minh cho tính chất. họa cho các tính chất trên. Dựa vào các tính chất Ví dụ 2: SGK/35 trên ta có thể so sánh, biến Ví dụ 3: SGK/36 đổi, tính toán các biểu ?2/36 thức chứa căn bậc ba. 3 3 HS nghe GV giới thiệu Cách 1: 1728 : 64 Gới thiệu ví dụ 2 và 3 3 123 : 3 43 =12:4=3 + HĐ cặp đôi: HS làm ?2 3 3 theo hai cách Cách 2: 1728 : 64 HS làm bài vào vở theo 3 1728:64 3 27 3 33 3 hai cách Gọi hai HS lên bảng làm Hai HS lên bảng làm bài bài HS nhận xét bài làm của Gọi HS nhận xét bài làm bạn Nhận xét và hướng dẫn cáhc trình bày bài làm. C - Hoạt động luyện tập – Vận dụng – 7 phút *Mục tiêu: HS biết tìm căn bậc 3 của một số và biết áp dụng tính chất căn bậc ba vào một số bài toán đơn giản *Nhiệm vụ: Làm BT 67, 69a Bài 68: a) 8/ -9/ 0,4 / -0,6 / -0,2 Bài 69: a) Ta có 5= 3 125 3 123 5 3 125 D- Hoạt động hướng dẫn về nhà – Tìm tòi, mở rộng – 2 phút Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. + Qua bài học chúng ta đã biết tính căn bậc ba của một số. + Các tính chất của căn bậc ba ,biết cách so sánh các căn bậc ba + Hoàn thành các BT SGK; 88,89,90,92/SBT Giáo viên: 61
  62. 62 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 15:ÔN TẬP CHƯƠNG I – T1 I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai. - Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng - Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập Giáo viên: 62
  63. 63 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ôn tập III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (Thông qua) 3.Bài mới : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng A: Ôn tập lý thuyết ( 12 phút) Mục tiêu: - Hs hệ thống được kiến thức toàn chương thông qua vấn đáp Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, *Mục tiêu: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của I. Ôn tập lý thuyết chương * Hoạt động cá nhân: 1. Khái niệm căn bậc hai số học -Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai và căn bậc hai ( x)2 x2 x (x 0) số học của 1 số không âm a. 2. Căn thức bậc hai, điều kiện xác -Nêu sự khác giữa căn bậc hai và căn bậc hai số học định (hay có nghĩa của căn thức của một số không âm a bậc hai) -Gọi HS nêu ĐK của A A có nghĩa a 0 Gọi HS lên bảng ghi công thức và phát biểu qui tắc A neu A 0 2 2 2 A A *Lưu ý : A = ( A) = A khi A 0 Aneu A 0 3. Quy tắc khai phương một tích, một thương và các phép tính nhân chia căn thức bậc hai a) Định lý: a 0; b 0 cã ab a. b a a a 0; b 0 cã b b b) Quy tắc: A.B A. B (A 0 ;B 0) Cho HS nhắc lại phép biến đổi đơn giản biểu thức A A (A 0 ; B 0) chứa căn thức bậc hai ? B B ( A)2 A2 A khi A 0 Giáo viên: 63
  64. 64 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 A C - Biểu thức có dạng : xác định (có nghĩa) khi: 4. Các phép biến đổi đơn giản B D biểu thức chứa căn thức bậc hai: B 0 a) Đa thừa số ra ngoài - vào trong C 0 dấu căn là 2 phép toán ngược D 0 nhau nên: Với A 0 ; B 0 thì A C - Biểu thức có dạng : E xác định (có nghĩa) 2 B D A B A B B 0 Với A < 0 ; B 0 thì 2 khi: D 0 A B A B b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn C ED 0 và trục căn thức ở mẫu, có các công thức sau: A AB 6. Vận dụng các hằng đẳng thức trong bài toán rút víi A.B 0 vµ B 0 gọn: B B 2 2 A A B +) a - b = a b ( a b)( a b) (A tïy ý, B 0) 2 B B +) 1 - x = 12 - x = 1 x 1 x C C( A  B) 2 3 3 2 (A 0; A B 0) +) a a b b a3 b3 a b A B A B C C( A  B) (A 0; B 0; A B 0) A B A B 5. Căn bậc ba và các tính chất của chúng 3 a3 = x sao cho x3 = a B: Luyện tập ( 30 phút) *Mục tiêu: Biết vận dụng các quy tắc để biến đổi rút gọn biểu thức các biểu thức số và biểu thức chữ chứa căn bậc hai * Hoạt động 1: Làm bài 70 a,d/40 Dạng 1: Tính, rút gọn biểu thức Bài 70/40 25 16 196 a/ . . HĐ cá nhân: 81 49 9 NV1: Để giải bài tập này 25 16 196 ta sử dụng kiến thức nào? Trước tiên ta áp dụng = . . 81 49 9 NV2: Giải bài toán quy tắc khai phương 25 16 196 Gọi 2 HS lên bảng làm bài một tích rồi áp dụng . . Gọi HS nhận xét quy tắc khai phương 81 49 9 5 4 14 40 GV nhận xét và sửa sai. một thương. . . 2 HS lên bảng làm 9 7 3 27 Giáo viên: 64
  65. 65 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 bài, HS cả lớp làm bài d/ 21,6. 810. 112 52 vào vở 216. 81. (11 5)(11 5) HS nhận xét bài làm của bạn 6.36. 81. 6.16 = 6.9.4.6=1296 Bài 71/40 * Hoạt động 2: Làm bài a) 8 3 2 10 . 2 5 71 a,d/40 16 3 4 20 5 HĐ cá nhân: 4 6 2 5 5 5 2 NV1: Nhận xét về biểu HS cả lớp làm vào vở thức đã cho của mình theo hướng 1 1 3 4 1 c) 2 200 : NV2: Nêu thứ tự thực hiện dẫn của GV sau đó hai 2 2 2 5 8 phép tính và trình bày bài HS lên bảng làm bài 1 2 3 2 giải. 8 2 .8 2 2 2 Gọi HS nhận xét bài làm HS nhận xét bài làm của bạn của bạn 2 2 12 2 64 2 54 2 Bài 73,tr40,sgk HS làm dưới sự hướng Rút gọn rồi tính giá trị của biểu dẫn của GV thức : * Hoạt động 3: làm bài 73 a) 9a 9 12a 4a2 (1) /40 tại a = –9. * HĐ cặp đôi: .ĐK: a 0 m > 2 m - 2 = m –2 *HĐ nhóm: Chia lớp thành 4 nhóm: mỗi trường Thì : BT = . . . = 1+ 3m. hợp hai nhóm giải. * Nếu m –2<0 m < 2 + Đại diện nhóm trình bày, m - 2 = 2 –m nhóm khác nhận xét. Thì : BT = . . . = 1– 3m. Giáo viên: 65
  66. 66 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 + GV nhận xét. Vì m = 1,5 < 2 nên (2) = –3,5 C: Giao việc về nhà (2 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ hướng dẫn việc làm bài tập thực hiện. ➢ Xem lại các bài đã chữa ở nhà. ➢ Hoàn chình bài 4, 5 sgk trang 7. ➢ Làm bài tập 98, 100, 106 SBT tr22 Bài mới ➢ Tiếp tục ôn tập chươngg I. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 16:ÔN TẬP CHƯƠNG I- Tiết 2 I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. - Tổng hợp được các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai để làm các dạng bài tập 2. Kỹ năng - Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên - Giải quyết được các bài toán về căn bậc hai, căn bậc ba. Giáo viên: 66
  67. 67 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ôn tập III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A - Bài cũ – 7 phút Cho 2 hs xung phong Bài 72/40 (với các số x; y 0) chữa bài tập 72 mỗi em a/ xy – y x + x –1= ( x –1)( y x +1) với x 0 chữa 2 ý. b/ ax by bx ay x y a b ? Nêu lại các phương 2 2 pháp phân tích đa thức c/ a b a b a b 1 a b thành nhân tử d/ 12– x –x = (3– x )(4+ x ) B – Hoạt động luyện tập – 36 phút Mục tiêu: - Hs vận dụng kiến thức giải các bài toán có liên quan. Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. * Hoạt động 1: Dạng 3: Tìm x Làm bài 74 /40 HS làm bài 74 vào vở Bài 74/40 * HĐ cá nhân: HS: Biến đổi bằng cách a/ (2x 1)2 =3 2x 1 =3 NV1: Để gải bài toán này sử dụng hằng đẳng thức 2x –1 3 hoặc 2x –1 –3 ta sử dụng kiến thức nào? 2 A A rồi xét giá trị x 2 hoặc x –1 NV2: Để tìm được x ta 5 1 tuyệt đối b/ 15x 15x 2 15x làm như thế nào? 2 hs lên bảng thực hiện 3 3 ĐK: x 0 1 15x 2 x 2,4 (TMđk) 3 Bài 75/40 * Hoạt động 2: Chứng minh các đẳng thức: Làm bài 75/40 2 3 6 216 1 a/ * HĐ cá nhân: 1,5 +Phân tích tử và mẫu 8 2 3 6 Để chứng minh đẳng thành nhân tử 2 6 6 6 6 1 VT thức ta làm thế nào? 2 2 2 3 6 +Ta đi biến đổi vế trái thành vế phải bằng cách Giáo viên: 67
  68. 68 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 sử dụng các phép biến 6( 2 1) 1 2 6 đổi đã học. 2( 2 1) 6 1 1 2 6 = –1,5=VP * HĐ cặp đôi: các cặp 2 6 biến đổi và chứng minh. a b b a 1 c/ : a b ab a b với a 0; b 0 ; a b ab( a b) VT .( a b) ab ( a b).( a b) * Hoạt động 3: = a b = VP * HĐ cá nhân: Muốn rút HS đứmg tại chỗ trả lời. Bài 76/41Với a>b>0 a gọn biểu thức Q ta làm - Ta sử dụng các phép Q= như thế nào? biến đổi như đưa thừa số a2 b2 vào trong dấu căn, phân a b tích đa thức thành nhân 1 : a2 b2 a a2 b2 tử . . . để rút gọn biểu 2 2 2 2 a a b a a a b thức. = . 2 2 2 2 - Ta sử dụng các phép a b a b b biến đổi đã biết như quy a a2 a2 b2 = đồng, nhân chia các phân a2 b2 b a2 b2 * HĐ cặp đôi: Có nên thức đại số a b = trục ngay căn thức ở mẫu a2 b2 a2 b2 của các phân số hay Trước tiên ta quy đồng a b a b không? Vì sao? mẫu trong ngoặc 2 2 * HĐ nhóm: Chia lớp Ta thực hiện phép tính a b a b thành 4 nhóm? nhân các phân thức. b, a 3b, + Các nhóm trình bày bài 1 HS lên bảng biến 3b b 2b 2 Q làm, nhóm khác nhận xét. đổi, cả lớp làm bài vào 3b b 4b 2 GV nhận xét và kết luận. vở của mình HS nhận xét bài làm của bạn rồi sửa sai. Hoạt động 3: Giao việc về nhà (1 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở Bài cũ hướng dẫn việc làm bài để thực hiện. ➢ Xem lại các bài đã chữa. tập ở nhà. ➢ Học thuộc phần lý thuyết đã ôn tập, các dạng bài tập của Giáo viên: 68
  69. 69 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 chương. Bài mới ➢ Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 17:KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức của chương I. 2. Kỹ năng - Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập Giáo viên: 69
  70. 70 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 4. Định hướng năng lực - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị : - GV: Đề kiểm tra (Phô tô) - HS: Ôn bài. III. Tiến trình dạy học : Hoạt động 1. Kiểm tra 1 tiết Ma trận kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận 1. Khái niệm 1 1 2 CBH 0,5 0,5 1 2. Các phép 1 3 5 9 tính, phép biến đổi đơn giản biểu thức CBH 0,5 3 5 8,5 1 1 3. Căn bậc ba 0,5 0,5 Tổng 2 2 3 5 12 1 1 3 5 10 Đề bài 1 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Giá trị của ( 3 2) 2 là: A. 3 2 B. 2 3 C. 5 2 3 D. 1 Câu 2: Căn bậc hai của 4 là: A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16 Câu 3: 3 có nghĩa khi 2x 1 1 1 1 1 A . x B . x C. x D. x 2 2 2 2 Câu 4: 3 64 bằng A. - 4 B. 4 C. 8 D. -8 II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Bài 1(3 điểm): Rút gọn các biểu thức a) 8 3 2 10 . 2 2 5 2 2 b) 2 5 2 5 Giáo viên: 70
  71. 71 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 2 3 c) 5 3 6 3 Bài 2 (2 điểm).Giải phương trình 4 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 3 b) (3x 1)2 5 0 1 1 Bài 3 (3 điểm).Cho biểu thức A 1 ( x ≥ 0, x ≠ 1 ) x 1 1 x a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x = 4. c) Tìm điều kiện của x để A < 0 Hướng dẫn chấm bài Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: B Câu 3: D Câu 2: B Câu 4: A Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) 2 2 a) 8 3 2 10 . 2 2 5 b) 2 5 2 5 = 2 2 3 2 2. 5 . 2 2 5 ( 0,5đ) 2 5 2 5 ( 0,5) 2 2 5 2 5 2 ( 0,5đ ) 5 2 2 5 4 ( 0,5đ ) 2 3 2 5 3 3 6 3 c) 0,5 đ 5 3 6 3 5 3 5 3 6 3 6 3 2 5 3 3 6 3 ( 0,25đ ) 5 3 6 3 5 3 6 3 5 6 ( 0,25đ) Bài 2: ( 2 điểm) 4 2 a) 4x 20 3 5 x 9x 45 6 b) (3x 1) 5 0 ĐK: x R 3 2 ĐK: x - 5 3x 1 5 2 x 5 - 3 x 5 + 4 x 5 = 6 3x 1 5 (0,25đ ) (0,25đ) 3x 1 5 hoặc 3x 1 5 ( 0,25đ 3 5 x = 6 ) Giáo viên: 71
  72. 72 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 x 5 4 = 2 ( 0,25đ ) x 2 hoặc x ( 0,25đ ) x + 5 = 4 3 4 x = - 1( tm) ( 0,25đ ) Vậy PT có nghiệm x = 2; x Vậy PT có nghiệm x 1 ( 0,25đ ) 3 (0,25đ ) Bài 3: (3 điểm) a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có 1 1 A 1 x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 (1,5đ) x 1 x 1 x 1 b) Với x = 4 (TM ĐK) thay vào A ta có A = 7 (0,75đ) 3 c) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có x 2 x 1 Để A < 0 0 x 1 2 x 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 0 0 0 x 1 x 1 x 1 x 1 2 0 (Do x 1 2 0 ) (0,25đ) x 1 x 1 2 0 x 2 1 x 3 2 2 1 TH1: Vô nghiệm (0,25đ) x 1 0 x 1 x 1 x 1 2 0 x 2 1 x 3 2 2 0 TH2: . 3 2 2 x 1 x 1 0 x 1 x 1 để A < 0 thì 3 2 2 x 1 (0,25đ) Hoạt động 2: Giao việc về nhà (1 phút) Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. GV: Giao nội dung và Bài cũ hướng dẫn việc làm bài ➢ Xem lại khái niệm hàm số y = f(x) đã học ở lớp 7 tập ở nhà. Bài mới Giáo viên: 72
  73. 73 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 ➢ Xem trước bài 1 chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT ➢ Trả lời các câu hỏi trong SGK. Ngày soạn : Ngày dạy : . Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 18:NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 4. Kiến thức - Phát biểu được các khái niệm liên quan đến hàm số. Cho được ví dụ về hàm số - Vẽ được đồ thị của hàm số. - Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. 5. Kỹ năng - Vẽ được chính xác đồ thị của hàm số. Giáo viên: 73
  74. 74 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Biết các cách cho một hàm số. - Tính được giá trị của hàm số tại điểm bất kì. 6. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. - Yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự chủ, tự tin II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học - Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài). 3. Bài mới : A. Hoạt động Khởi động – 1 phút GV : Lớp 7, các em đã biết về khái niệm hàm số, biết biểu diễn một điểm trên mặt phẳng tọa độ, biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngoài việc ôn tập lại các kiến thức trên, ta còn bổ sung thêm các khái niệm về hàm số đồng biến, nghịch biến; các khái niệm về đường thẳng song song và xét kĩ về dạng hàm số y = ax + b (a 0). B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khái niệm hàm số ( 12 phút) - Mục tiêu: HS phát biểu được có mấy cách cho một hàm số, lấy được ví dụ về hàm số. Xác định được giá trị của 1 hàm số tại điểm bất kì. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, kĩ thuật hỏi và trả lời. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp. Giáo viên: 74
  75. 75 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 ? Khi nào đại lượng y được -Nếu đại lượng y phụ 1) Khái niệm hàm số gọi là hàm số của đại thuộc vào đại lượng a) Khái niệm : SGK tr42 lượng thay đổi x ? thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x , luôn xác định được chỉ mỗi một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x ? Khi đó đại lượng x được gọi là gì ? - Đại lượng x được gọi ? Hàm số có thể được cho là biến số . b) Ví dụ ở những dạng nào ? (có thể - Hàm số có thể được Hàm số có thể cho bởi bảng quan sát VD1 SGK tr42) cho bằng bảng hoặc x 1 2 3 5 Gv giới thiệu ví dụ về hàm công thức, đồ thị y 2 2 9 7 số Gv cho một số bảng và hỏi HS chú ý qua sát Hàm số có thể cho bằng công ? Bảng này có phải là hàm thức số không? Vì sao? Hs trả lời y 2x ; y 2x 3 ; y x2 2x 5 ? Hãy cho ví dụ (khác *Lưu ý: Nếu hàm số được cho SGK) về hàm số được cho Hs lấy ví dụ bởi công thức y f (x) ta hiểu bằng công thức. rằng biến số x chỉ lấy những - GV giới thiệu thêm về giá trị mà tại đó f(x) xác định. hàm số cho bằng công thức - Khi y là hàm số của x ta có , hàm hằng. - f(0) là giá trị của hàm thể viết y f (x) hoặc ? Khi viết f(0) thì điều đó số f tại giá trị x = 0. y g x có ý nghĩa như thế nào ? f(1) là giá trị của hàm ? Tương tự f(1), f(2) có số f tại giá trị x =1. - Khái niệm hàm hằng : SGK nghĩa là gì ? tr43 1 ?1 y f x x 5 - Cho HS làm ?1 HS theo nhóm. 2 11 f 0 5 ; f(1)= ; HS có thể dùng MTBT. 3 HS lên bảng trình bài. 2 Gv nhận xét Hs ghi bài f 2 6 ; 13 f(3)= ; f –2 4 ; 2 f –10 0 Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số( 11 phút) - Mục tiêu: HS biểu diễn được các điểm trên mặt phẳng tọa độ, lập bảng giá trị và vẽ được đồ thị của hàm số y=2x trên mặt phẳng tọa độ. Giáo viên: 75
  76. 76 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, kĩ thuật hỏi và trả lời - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. - Cho HS làm ?2 2) Đồ thị của hàm số Treo bảng phụ có sẵn hệ -Biểu diễn các điểm trên mp toạ độ Oxy tọa độ. Lần lượt gọi HS lên bảng Lần lượt HS lên bảng y biểu diễn các điểm trên biểu diễn các điểm trên A 6 mặt phẳng tọa độ. mặt phẳng tọa độ. 5 1 1 2 A ;6 ; B ;4 ; E 3; 4 B 3 2 3 1 3 F 4; ; C(1; 2); D(2;1) C 2 2 D ? Vẽ đồ thị của hàm số: 1 E F y = 2x Hs cùng vẽ đồ thị hàm 1 1 số y = 2x O 1 2 3 4 x 3 2 Tập hợp những điểm của -Với x = 1 ta có y = 2. đường thẳng vẽ được => M 1; 2 -Vẽ đồ thị HS: y = 2x chính là đồ thị của hàm số y y = 2 x . Đường thẳng OM chính 2 là đồ thị hàm số y 2x M O 1 x Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến( 12 phút) - Mục tiêu: HS định nghĩa được một hàm số là đồng biến, nghịch biến khi nào? Lấy được ví dụ về hàm đồng biến, nghịch biến. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. - Cho HS làm ?3 3) Hàm số đồng biến, nghịch GV treo bảng phụ 2 - HS làm vào bảng biến ?Qua bảng trên khi cho x phụ các giá trị tuỳ ý tăng lên thì Với x 1 f( x 2) Giáo viên: 76
  77. 77 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 R. Thì hàm số y =f( x ) nghịch GV giới thiệu tương tự đối biến trên R. với hàm số y = -2 x +1 nghịch biến trên R. GV : Giới thiệu tổng quát. Có thể cho HS ghi phần HS đọc tổng quát ở khái niệm hàm số đồng SGK. biến, hàm số nghịch biến theo cách 2. C. Hoạt động luyện tập – củng cố - 7 phút - Mục tiêu: HS tính được giá trị tương ứng của y theo x, biết được hs là đồng biến hay nghịch biến - Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. Cho HS làm bài 2/ SGK/45 HS làm bài 2/45 vào Bài 2/45 SGK của mình bằng a/ SGK/45 HS hoạt động nhóm 2 bàn cách sử dụng bút chì để / 1 nhóm. điền các giá trị tương ứng b/ Khi x lần lượt nhận các giá Hàm số trên là hàm số Hàm số trên là nghịch trị tăng lên thì giá trị tương đồng biến hay nghịch biến vì khi x lần lượt ứng của hàm số lại giảm đi. biến? nhận các giá trị tăng lên Vậy hàm số nghịch biến trên thì giá trị tương ứng của R hàm số giảm đi Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng 1 phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực - Năng lực: Giải quyết vấn đề. GV: Giao nội dung và hướng Học sinh ghi vào Bài cũ dẫn việc làm bài tập ở nhà. vở để thực hiện. ➢ Xem lại bài học, học thuộc khái niệm hàm số, cách cho một hàm số. ➢ Làm bài tập 1,3 sgk trang 45, các bài trong SBT Bài mới ➢ Xem trước phần luyện Giáo viên: 77
  78. 78 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 tập Ngày soạn: 10/10/2018 Ngày dạy: . Tiết 19:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố được các khái niệm liên quan về hàm số - Tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số. Giáo viên: 78
  79. 79 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - Xác định được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số. - Chứng minh được 1 hàm số là đồng biến hay nghịch biến. 2. Kỹ năng - Vận dụng được các khái niệm ở tiết 18 để giải các bài tập có liên quan. - Biểu diễn được các cặp số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. - Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = a.x (a # 0) 3.Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. * Phẩm chất: Tự tin, tự lực II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học - Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :Kiểm tra sĩ số. A. Hoạt động khởi động – 5 phút Kiểm tra bài cũ Thế nào là hàm số? Hàm số đồng biến? Hàm số nghịch biến? Cho ví dụ HS: Trả lời như SGK / Trang 43 + 44 GV: Nhận xét, cho điểm B. Hoạt động Luyện tập – Vận dụng (38 phút) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà - Mục tiêu: HS các định được tính tăng (giảm) của hàm số qua ví dụ trên bảng phụ, khái quát được thành tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. - Phương pháp: Nêu vấn đề - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, kĩ thuật hỏi và trả lời. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. Gv yêu cầu HS chữa bài 1 Bài 1 SGK HS chữa bài (lên G.trịcủa x 1 -2 -1 0 1 Phần a, b cho HS làm trên bảng điền giá trị 2 bảng phụ dưới dạng điền tương ứng vào bảng) Giáo viên: 79
  80. 80 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 giá trị tương ứng vào bảng H/ số y = f(x) 4 2 1 2 ? Em có nhạn xét gì về giá 2 0 = x 3 3 3 3 trị của hai hàm số khi biến Hs trả lời 3 x có cùng một giá trị y = g(x) 5 7 10 11 2 3 = x 3 3 3 3 3 Gv nhận xét, chữa đúng Hs ghi bài 3 Với cùng giá trị của biến số x thì giá trị của hàm số y = g(x) luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = f(x) là 3 đơn vị. Hoạt động 2: Luyện tập - Mục tiêu: HS xác định được tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ, chứng minh được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. - Phương pháp và kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật khăn trải bàn. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác. Dạng 1: Vẽ đồ thị Bài 5 SGK tr 45 Bài 5 Gv treo bảng phụ hình 5 a) HS đọc bài và quan sát +) y = 2x hình vẽ Cho x = 1 => y = 2 ta có E(1, 2) Y/ cầu Hs nhận xét đồ thị Vậy đt OE là đồ thị h/số y = 2x HS nhận xét +) y = x Cho x = 1 => y = 1 ta có M(1, Gv: Vẽ đt’ // với Ox cắt tại 1) Oy tại y = 4 tại A, B Vậy đt OM là đồ thị h/số y = x y ? Hãy xđ toạ độ điểm A, A(2;4) , B(4;4) A B B? ? Hãy viết công thức tính POAB = OA+OB+AB y = 2x y = x chu vi và diện tích của S = (đ/cao . đáy): 2 2 ABO 1 > Phải tính được OA, O 1 2 4 OB, OC 3 x ? Để tính được chu vi ABO phải tính được + HS tự tính và làm -2 những những yếu tố nào? vào vở b)Ta cóA(2;4),B(4;4) Giáo viên: 80
  81. 81 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 PΔOAB =OA+AB+OB + Một HS lên bảng tính AB = 2cm chu vi, 1 HS tính diện O B= 4 2 +4 2 =4 2 ? Đường cao tương ứng với cạnh AB bằng bao O A= 4 2 +2 2 =2 5 nhiêu? P OAB 2 4 2 2 5 (cm) 1 S = .2.4= 4(cm 2 ) Δ O A B 2 Bài 4 HS đọc yêu cầu và y quan sát hình vẽ E A 3 Y/cầu Hs đọc bài 4 SGK (Treo bảng phụ hình vẽ) B 1 D Gv HD Hs xác định điểm Hs chú ý lắng nghe A (1; 3 ) O C 1 2 x (Hướng dẫn sử dụng thước, compa) Các bước thực hiện: HS tự giác làm bài B1: Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị, đỉnh O, đường chéo OB có Hs trình bày độ dài 2 Cho Hs hoạt động cá nhân B2: Trên Ox đặt điểm C: OC = trong 4 phút, sau đó gọi Hs khác nhận xét, bổ OB = 2 HS trình bày sung (nếu cần) B3: Vẽ hình chữ nhật đỉnh O có cạnh OC = 2 , cạnh CD = 1 HS vẽ hình và ghi bài => đường chéo OD = 3 Gv gọi HS nhận xét, bổ Trên Oy đặt điểm E: OE = OD sung = 3 B : Xác định điểm A(1; 3 ). Gv chốt các bước làm 4 B5: Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 3 x Dạng 2: Chứng minh hàm số đồng biến – nghịch biến Hs đọc đề Bài 7 Với x1 = 1 , x2 = 2 ta có HS trả lời f (x1) = f(1) = 3.1 = 3 Giáo viên: 81
  82. 82 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 f (x2) = f(2) = 3.2 = 6 Bài 7 SGK tr46 Vì 3 < 6 nên f(1) < f(2) Gv gọi HS đọc đề. Vậy hàm số đã cho đồng biến ? Hãy nêu cách chứng HS cho ví dụ và tính trên R minh một hàm số đồng Hs dưới lớp làm bài biến (hay nghịch biến) vào vở + Gọi HS cho hai giá trị bất kì và yêu cầu tính giá trị của hàm số tại 2 giá trị đó Gv nhận xét và chữa bài C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng - 1 phút - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực. - Năng lực: Giải quyết vấn đề. GV: Giao nội dung và Học sinh ghi vào vở để Bài cũ hướng dẫn việc làm bài tập thực hiện. ➢ Xem lại các bài đã chữa ở nhà. ➢ Làm bài tập 6 sgk trang 45, 46, bài tập 4,5 sbt. Bài mới ➢ Đọc trước bài Hàm số bậc nhất ➢ Trả lời các câu hỏi trong SGK. Ngày soạn : 10/10/2018 Ngày dạy : . Giáo viên: 82
  83. 83 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Tiết 20:HÀM SỐ BẬC NHẤT I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức - Trả lời được các câu hỏi của bài toán mở đầu, qua đó nhận biết được hàm số bậc nhất. - HS lấy được ví dụ về hàm số bậc nhất. - HS xác định được tính tăng, giảm của hàm số bậc nhất. Qua đó giải thích được vì sao một hàm bậc nhất cho trước là hàm đồng biến, nghịch biến. - HS phân biệt được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm bậc nhất nhờ nhận xét về hệ số a. 2. Kỹ năng - Phân loại được hệ số a âm hay dương, qua đó kết luận tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số bậc nhất. - Rèn kĩ năng trình bày bài tập chính xác. 3. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. * Phẩm chất: Tự tin, tự lực II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học - Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định :(1 phút) A. Hoạt động khởi động (5 phút). Kiểm tra bài cũ : Hàm số là gì? Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau: + Nếu x1 x2 mà f x1 f x2 thì hàm số y f (x) trên R. + Nếu x1 x2 mà f x1 f x2 thì hàm số y f (x) trên R. HS trả lời – GV nhận xét, cho điểm ( ĐN: SGK - đồng biến / nghịch biến) Giáo viên: 83