Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu (Tiếp theo)

doc 16 trang nhungbui22 08/08/2022 2090
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_hinh_hoc_lop_9_theo_cv3280_chuon.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Hình học Lớp 9 theo CV3280 - Chương 4: Hình trị. Hình nón. Hình cầu (Tiếp theo)

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §1.HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nĩ song song với trục hoặc song song với đáy). Các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và cơng thức tính thể tích hình trụ 2 Kỹ năng. Rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích hình trụ 3 Thái độ: Cẩn thận, tập trung, chú ý 4 Định hướng phát triển năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . -Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ và thể tích hình trụ II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng mơ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề M1 M2 M3 M4 - Tìm hiểu Cơng thức tính diện - Vận dụng Cơng thức Vận dụng Cơng thức Hình trụ- diện về hình trụ. tích xung quanh, tính diện tích xung tính diện tích xung tích xung diện tích tồn phần quanh, diện tích tồn quanh, diện tích tồn quanh và thể của hình trụ và cơng phần của hình trụ và phần của hình trụ và tích hình trụ thức tính thể tích cơng thức tính thể tích cơng thức tính thể tích hình trụ hình trụ hình trụ Giải bài tập áp dụng Giải bài tập áp dụng III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Kiểm tra bài cũ: (Khơng kiểm tra, giới thiệu kiến thức của chương) A. Khởi động: Mục tiêu: Bước đầu Hs thấy được cần phải tìm tịi mở rộng kiến thức hơn, kích thích hứng thú học tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Ở Lớp 8, Hs được làm quen về một số hình khơng gian, Hs nêu dự đốn đặc biệt là hình lăng trụ đứng. Vậy hình trụ là gì? Cĩ gì khác so với hình lăng trụ? B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1: Hình trụ Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm hình trụ, các yếu tố của hình trụ Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Hs xác định được hình trụ, đáy và mặt xung quanh của hình trụ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 1.Hình trụ: (sgk) -GV dùng mơ hình một trục quay bằng thanh gỗ
  2. cĩ gắn một hình chữ nhật bằng giấy bìa cứng A E vừa thực hiện như SGK, vừa giảng giải D D A -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 73 SGK để nắm được bài -GV chốt lại các khái niệm :hình trụ, đáy, mặt F xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục của B C C hình trụ B -HS thực hiện cá nhân ?1, đứng tại chỗ trình ?1. Đáy là miệng lọ và đáy lọ, mặt xung quanh bày, các HS khác tham gia, GV chốt lại là thân lọ, đường sinh là các đường song song -HS nêu thêm các hình ảnh về hình trụ với các vạch sọc trên thân lọ Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV vừa thao tác trên mơ hình, vừa trình bày, 3.Diện tích xung quanh của hình trụ: giảng giải như mục 3 SGK 5cm -GV nhấn mạnh HS hiểu được: diện tích xung quanh của một hình trụ trịn xoay được định 5cm A A nghĩa là diện tích của hình chữ nhật cĩ một cạnh 10cm 10cm bằng độ dài của đường trịn đáy và cạnh cịn lại bằng chiều cao của hình trụ B B 2x x5 cm -Giới thiệu thêm : hình chữ nhật gọi là hình khai 5cm triển mặt xung quanh của hình trụ Hình 77 -Gợi ý HS đi đến hai cơng thức tổng quát SGK -GV nhắc lại và giới thiệu cơng thức tính thể S 2 Rh tích hình trụ đã học ở lớp dưới xq = Stp = Sxq + 2.Sđáy -HS đọc ví dụ SGK *Tổng quát: (sgk) -GV phát vấn, HS đứng tại chỗ trình bày, GV 4.Thể tích hình trụ:(sgk) chốt lại Ví dụ:(sgk) C. Luyện tập – Vận dụng Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Các dạng bài tập về hình trụ HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV giới thiệu bài 3 trang 110 SGK, yêu cầu HS chỉ Bài 3: (SGK) ra chiều cao và bán kính1 đáy của hình. h r
  3. Bài 4 trang 110 SGK. Hình a 10cm 4cm GV yêu cầu HS tĩm tắt đề bài. Hình b 11cm 0,5cm H: Tính h dựa vào cơng thức nào? Hình c 3cm 3,5cm -1 HS khác làm bài tập 7/111 SGK Bài 4: (SGK) ?Diện tích phần giấy cứng là hình gì? Được tính r 7cm; S 352cm2 như thế nào? xq TÝnh h? S 352 S 2 rh h xq 8,01 cm xq 2 r 2. .7 Bài 7/111: Diện tích phần giấy cứng là: S =0,04 x 4 x 1,2 0, 192 (m)2 D. Tìm tịi mở rộng E. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 10, 12 trang 112 SGK, bài 14 trang 113, bài 2, 5, 6, 7 trang 122, 123 SBT. -Soạn bài “Hình nĩn – hình nĩn cụt-Diện tích xung quanh và thể tích của hình nĩn, hình nĩn cụt ”
  4. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT – LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức -Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nĩn: đáy của hình nĩn, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy . 2.Kỉ năng -Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nĩn. 3. Thái độ : Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính thể tích hình nĩn. 4 Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nĩn và thể tích hình nĩn II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng mơ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề M1 M2 M3 M4 hình nĩn, hình -Khái niệm về hình -Vẽ hình nĩn. Viết - Vận dụng Cơng thức tính diện nĩn cụt- diện tích nĩn: đáy của hình nĩn, cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn xung quanh và thể mặt xung quanh, đường tích xung quanh, phần của của hình nĩn, hình nĩn tích của hình nĩn, sinh, chiều cao, mặt cắt diện tích tồn phần cụt để giải bài tập hình nĩn cụt song song với đáy. của của hình nĩn III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy A. Khởi động: Mục tiêu: Bước đầu hình thành khái niệm hình nĩn cho Hs Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Khái niệm hình nĩn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỏi: Quay hình chữ nhật quanh một trục là một cạnh của nĩ thì được Hs dự đốn hình trụ. Vậy nếu quay hình tam giác vuơng quanh một cạnh gĩc vuơng của nĩ thì được hình gì? B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1: Hình nĩn Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm hình nĩn và các yếu tố của nĩ Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh NLHT: NL tư duy, diễn đạt ngơn ngữ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Giới thiệu hình nĩn và cách tạo ra hình nĩn 1. Hình nĩn bằng cách cho tam giác vuơng quay quanh 1 cạnh A gĩc vuơng. C O
  5. GV: giới thiệu các yếu tố của hình nĩn: đường sinh, OC: bán kính đáy chiều cao, trục của hình nĩn OA: đường cao GV: Cho HS đứng tại chỗ làm ?1 . AC: đường sinh HS quan sát mơ hình cái nĩn và trả lời các yếu tố A: đỉnh hình nĩn của hình nĩn? ?1 HS chỉ các yếu tố trên hình vẽ Hoạt động 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình nĩn Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn và áp dụng làm bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Cơng thức tính Sxq và V của hình nĩn HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Cắt một mơ hình cái nĩn giấy dọc theo đường 2. Diện tích xung quanh của hình nĩn sinh rồi trải ra. S GV: Hình khai triển ra là diện tích mặt xung quanh của hình nĩn là hình gì? l GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính diện tích hình A quạt trịn SAA’A. A GV hướng dẫn HS rút ra cơng thức như SGK. GV: Em hãy nêu cơng thức tính diện tích xung A' quanh hình chĩp đều? (S xq = p.d) Cơng thức: Sxq= r.l GV: Em cĩ nhận xét gì về diện tích xung quanh của hai hình này? 2 Stp = r.l + r GV: Cho học sinh thực hiện cách giải ví dụ. Trong đĩ: r: bán kính đáy; l :độ dài đường sinh. GV: Cho học sinh nêu cơng thức tính và vận dụng Ví dụ: Tính Sxp của hình nĩn biết h =16cm; r =12cm tính diện tích xung quanh của hình nĩn Độ dài đường sinh của hình nĩn: l h2 r2 400 20 (cm) Diện tích xung quanh của hình nĩn: 2 Sxq = rl .12.20 240 (cm ) 3. Thể tích hình nĩn 1 Cơng thức: V = r2h 3 C. Luyện tập – vận dụng Mục tiêu: Hs áp dụng được các cơng thức tính Sxq, Stp của hình nĩn, hình nĩn cụt và V hình nĩn, hình nĩn cụt vào giải một số bài tập cụ thể, Bài tốn thực tế Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: giải các bài tốn tính Sxq, Stp và V của hình nĩn HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -1 HS lên bảng làm bài tập 20/118 SGK Bài 20/118: Kết quả cần điền lần lượt sẽ là : -Gợi ý HS vận dụng cơng thức tính thể tích hình nĩn
  6. và hình 96 để tính bán kính đáy và định lý Pitago để 1 20; 10 2 ; .103 tính độ dài đường sinh dựa vào chiều cao và bán 3 kính đáy 1 5; 5 5 ; .250 3 3 3 3 10. ; 20. ; 10. 1 π π π 2 30 9 120 120 20; ; 10. 1 2 5; ; 25 -HS làm bài tập 23/119 SGK π π π -HS làm trong giấy nháp và đứng taị chỗ trình bày Bài 23/119: ?Diện tích mặt khai triển bằng một phần tư diện tích l 2 r 1 Theo giả thiết ta cĩ : rl = . Suy ra : của hình trịn cho ta được điều gi? 4 l 4 r r 1 ?Suy ra tỉ số =? Mặt khác ta cĩ: sin = (theo hình vẽ) l l 4 ?Viết biểu thức tính sin theo hình vẽ? Vậy : 14028' ? Suy ra gĩc cần tìm? B S Bài 24/119: -HS thực hiện trong phiếu học tập bài 24/119 2 l -GV dẫn dắt HS làm, thu một vài phiếu Chọn A) ' -Phát vấn HS sửa bài trên bảng cùng với bài làm 4 trong phiếu học tập. Nhận xét O A B -HS họat động nhĩm thực hiện bài tập 27/119 SGK -Bài 27/119: ?Thể tích cần tính gồm những hình nào ? a)Thể tích phần hình trụ là : ? Thể tích của phần hình trụ? 2 2 3 V1 = πr h = π 70 .70 = 343000 π (cm ) ?Thể tích của phần hình nĩn? Thể tích phần hinh nĩn là : 1 2 3 V2 = π70 .90 =147000 π (cm3 ) ?Vậy thể tích của dụng cụ là bao nhiêu? 3 Thể tích của dụng cụ: 343000 π +147000 π = 490000 π 3 3 ?Để tính diện tích mặt ngồi của dụng cụ ta cần tính 1538600(cm ) 1,54 (m ) gì? b) Diện tích phần hình trụ: 3 ?Đường sinh của hình nĩn được tính như thế nào? 2 π .70.70=9800 π (cm ) -Đại diện trình bày kết quả của nhĩm trên bảng Đường sinh của hình nĩn : nhĩm, các nhĩm tham gia nhận xét lẫn nhau, GV chốt lại. l2= 902 + 702 = 13000 l 114 (cm) Diện tích phần hình nĩn: π .70.114 = 7980 π (cm3) Diện tích mặt ngồi của dụng cụ: 7980 π +9800 π = 11780 π 55829(cm2) 5,6 (m2) D. Tìm tịi mở rộng E. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 25, 26, 27, trang 119 SGK, 28, 29 trang 120, bài 17, 18,20,21,23, 24, 26 trang 126, 127, 128 SBT.
  7. -Soạn bài “Hình cầu -Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ”
  8. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH HÌNH CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU – LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm về hình cầu: tâm, bán kính, đường trịn lớn, mặt cầu 2.Kỉ năng:Vận dụng thành thạo cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Thấy được các ứng dụng của các cơng thức trên trong đời sống thực tế 3. Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn 4 Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng mơ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề M1 M2 M3 M4 Hình cầu- - Khái niệm về hình - Viết cơng thức tính - Vận dụng cơng - Vận dụng cơng diện tích mặt cầu: tâm, bán kính, diện tích mặt cầu và thức tính diện tích thức tính diện tích cầu và thể đường trịn lớn, mặt thể tích hình cầu mặt cầu và thể tích mặt cầu và thể tích tích hình cầu cầu -Vẽ hình bán cầu hình cầu để giải bài hình cầu để giải -Vẽ hình cầu . tập làm ?1và 122 Bài 32/125 SGK III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra vở ghi của hs) A. Khởi động: Mục tiêu: Bước đầu hình thành cho hs khái niệm hình cầu Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Khái niệm Hình cầu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Quay HCN ta được hình trụ. Quay hình tam giác vuơng ta được hình Hs nêu dự đốn nĩn. Vậy khi quay một nửa hình trịn quanh một trục trùng với đường kính của đường trịn ta được hình nào? B. Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình cầu Mục tiêu: Hs mơ tả được hình cầu và các tên gọi của nĩ. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV dùng mơ hình một trục quay bằng thanh sắt 1.Hình cầu: (sgk) trịn cĩ gắn một nữa hình trịn bằng giấy bìa cứng A A vừa thực hiện như SGK, vừa giảng giải -HS quan sát phần trình bày của GV, hình 103 SGK O . .O
  9. -GV chốt lại các khái niệm :mặt cầu, tâm, bán kính B B Hình 103 Hoạt động 2: Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng Mục tiêu: Hs tìm hiểu các hình thu được khi cắt hình cầu Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Hs xác định được mặt cắt là những đường trịn. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng:(sgk) R -HS đọc SGK, quan sát hình 104 và hoạt động nhĩm R thực hiện ?1, trên phiếu học tập của nhĩm, đại diện O đứng tại chỗ trình bày kết quả, các nhĩm HS khác tham gia nhận xét, bổ sung. ?1 -GV chốt lại, ghi vào bảng phụ Hình Mặt cắt Hình trụ Hình cầu Hình chữ nhật Khơng Khơng Hình trịn bán Cĩ Cĩ -GV dựa vào hình 104 giảng giải như SGK kính R Hình trịn bán -GV nêu ví dụ và minh họa bằng hình 105 SGK Khơng Cĩ kính nhỏ hơn R Ví dụ : (sgk) Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Mục tiêu: Hs áp dụng được cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích để làm bài tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV yêu cầu HS nhắc lại cơng thức tính diện tích 3.Diện tích mặt cầu : mặt cầu đã học ở lớp dưới và nhấn mạnh -Yêu cầu HS đọc ví dụ trang 122 SGK, đứng tại chỗ S= 4 R2 hay S= d2 trình bày nội dung ví dụ. GV nhấn mạnh Ví dụ: (sgk) 4.Thể tích hình cầu: (sgk)
  10. 2R 4 V = πR3 3 Ví dụ: (sgk ) C. Luyện tập – vận dụng Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: học sinh giải được các bài tốn về hình cầu HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Giáo viên yêu cầu Hs hoạt động Bài tập 31 sgk nhĩm làm bài tập 31 sgk GV giới thiệu bài 32 tr 125 (đề bài Diện tích xung quanh của hình trụ là: S = và hình vẽ trên bảng phụ). trụ 2 r.h = 2 r.2r = 4 r2 -Để tính diện tích bề mặt của khối Diện tích hai mặt bán cầu chính bằng diện tích gỗ cịn lại (cả trong lẫn ngồi), ta mặt cầu: S = 4 r2 cần tính những diện tích nào? mặt cầu Hãy nêu cách tính. Vậy diện tích bề mặt cả trong lẫn ngồi của khối gỗ là: 2 2 2 Strụ + Smặt cầu = 4 r + 4 r = 8 r D. Tìm tịi mở rộng E. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập 35, 36 trang 126 SGK, bài 28,29 trang 129, bài 31, 32, 34, 35 trang 130, 131 SBT. -Đọc bài đọc thêm trang 126, 127 SGK
  11. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ƠN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Hệ thống hĩa các khái niệm về hình trụ, hình nĩn, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh, (với hình trụ, hình nĩn ) -Hệ thống hĩa các cơng thức tính chu vi, diện tích, thể tích, (theo bảng ở trang 128) 2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng áp dụng các cơng thức vào việc giải tốn 3.Thái độ -Thấy được các ứng dụng thực tế của các cơng thức trên 4 Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình trong chương IV . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng mơ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề M1 M2 M3 M4 ƠN TẬP - Khái niệm về các - Viết cơng thức tính - Vận dụng cơng - Vận dụng tam CHƯƠNG IV hình trụ, hình nĩn, diện tích và thể tích thức tính diện tích và giác đồng dạng và hình cầu (đáy, hình trụ, hình nĩn thể tích hình trụ, cơng thức tính chiều cao, đường -Vẽ hình trụ, hình hình nĩn để giải bài diện tích mặt cầu sinh, (với hình trụ, nĩn tập làm bài và thể tích hình hình nĩn ) 43c/130 cầu để giải bài 40/129 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Kiểm tra bài cũ: (Trong các hoạt động) A. Khởi động: (ơn tập lý thuyết) Mục tiêu: Củng cố cho hs các kiến thức liên quan đến chương. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Nội dung các kiến thức đã học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV lần lượt nêu câu hỏi 1 trang 128 I. Lý thuyết: SGK 1.Phát biểu bằng lời: -HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời các a) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng hai lần tích của số pi câu hỏi mà GV nêu ra với bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ -GV gợi ý, dẫn dắt HS trả lời, các HS b)Thể tích hình trụ bằng tích của diện tích đáy S với chiều cao h dưới lớp tham gia nhận xét, bổ sung. của hình trụ (hay tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với GV chốt lại, treo bảng phụ ghi sẵn chiều cao h của hình trụ) kết quả c)Diện tích xung quanh của hình nĩn bằng tích của số pi với bán kính đáy r với độ dài đường sinh của hình nĩn d)Thể tích hình nĩn bằng một phần ba tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình nĩn -HS tiếp tục đứng tại chỗ trình bày e)Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần tích của số pi với bình câu hỏi 2, HS bổ sung, GV chốt lại phương bán kính R của hình cầu g)Thể tích của hình cầu bằng bốn phần ba tích của số pi với lập
  12. phương bán kính R của hình trụ -GV treo bảng phụ ghi tĩm tắt các 2. Cách tính diện tích xung quanh của hình nĩn cụt: kiến thức cần nhớ trang 128 SGK Sxq là hiệu diện tích xung quanh của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ -HS đứng tại chỗ quan sát và trình V cũng là hiệu thể tích của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ bày *Tĩm tắt các kiến thức cần nhớ: (sgk) B. Hình thành kiến thức C. Luyện tập – Vận dụng Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. NLHT: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nĩn , hình cầu HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Gv treo hình ảnh và yêu cầu Hs hãy tính thể Bài tập 38 tích, diện tích bề mặt một chi tiết máy theo Ta cĩ: Thể tích phần cần tính là tổng thể tích của hai hình kích thước đã cho trên hình 114. trụ cĩ đường kính là 11cm và chiều cao là 2cm. 2 2 3 V1= πR h1 = π(11:2) .2 = 60,5π(cm ) Thể tích hình trụ cĩ đường kính đáy là 6cm, chiều cao là 7cm 2 2 3 V2 = πR h2 = π(6:2) .7 = 63π(cm ) Vậy thể tích của chi tiết máy cần tính là: 3 V = V1 + V2 = 60,5π + 63π = 123,5π(cm ) * Tương tự, theo đề bài diện tích bề mặt của chi tiết máy bằng tổng diện tích xung quanh của hai chi tiết máy với diện tích 2 hình trịn đáy của hình trụ nằm trên. Diện tích tồn phần của hình trụ cĩ đường kính đáy 11cm, chiều cao là 2cm và là: 2 2 Stp(1) = 2πR1h1 + 2πR1 = 2π(11:2).2 + 2π.5,5 = 82,5π(cm2) Diện tích xung quanh của hình trụ cĩ đường kính đáy là 6cm và chiều cao là 7cm là: 2 Sxq(2) = 2πR2h2 = 2π(6:2).7 = 42π(cm ) Vậy diện tích bề mặt của chi tiết máy là: 2 S = Stp(1)+Sxq(2) = 82,5π + 42π = 124,5π(cm ) Gv gọi 1 Hs khá lên làm Bài 39 Bài 39 sgk Xem AB và AD là hai ẩn thì chúng là nghiệm của phương trình trong đĩ nữa chu vi và diện tích đã cho là tổng và tích của hai nghiệm: x2 – 3ax + 2a2 = 0 Giải ra ta được : x1 = 2a, x2 = a Vậy AB = 2a; AD = a Diện tích xung quanh của hình trụ: S = 2 rh = 2 .AB.AD = 2 . 2a.a= 4 a2 Thể tích của hình trụ là :
  13. V = .r2.h = .AD2.AB = .a2.2a = 2 a3 D. Tìm tịi mở rộng E. Hướng dẫn về nhà: a. Câu hỏi và bài tập củng cố -GV chốt lại nội dung tiết học b. Hướng dẫn về nhà - Ơn kỹ các lý thuyết đã ơn và xem lại các bài tập đã giải -Làm bài tập 38, 39 trang 129; 43a, b trang 130 SGK Hướng dẫn : -Bài 38/129: Hình vẽ gồm một hình trụ lớn và một hình trụ nhỏ Áp dụng cơng thức tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ -Bài 39/129: Coi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là hai số thì nữa chu vi và diện tích của hình chữ nhật là tổng và tích của chúng. Áp dụng hệ thức Viét của đại số để tìm chiều dài và chiều rộng Khi quay xung quanh cạnh AB thì chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt sẽ là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ Áp dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ sẽ tính được kết quả Bài 43a,b/ 130: a) Tính thể tích hình cầu phía trên và thể tích hình trụ phía dưới b) Tính thể tích hình cầu phía trên và hình trụ phía dưới -Chuẩn bị tiết sau ơn tập tiếp
  14. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ƠN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Vận dụng các kiến thức trong chương để giải các bài tập liên quan -Củng cố, khắc sâu về các kiến thức ở trên 2.Kỉ năng: -Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tốn thực tế, kết hợp các kiến thức cũ đã học và kiến thức vừa học để giải các bài tốn mang tính tổng hợp kiến thức 3.Thái độ - Giáo dục tính thực tiễn 4 Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản . - Năng lưc chuyên biệt . Tính chu vi, diện tích, thể tích tích mặt cầu và thể tích các hình trong chương IV . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước 3. Bảng mơ tả 4 mức độ nhận thức: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề M1 M2 M3 M4 ƠN TẬP - Khái niệm về các - Viết cơng thức tính - Vận dụng cơng - Vận dụng tam CHƯƠNG IV hình trụ, hình nĩn, diện tích và thể tích thức tính diện tích và giác đồng dạng và (tt) hình cầu (đáy, hình trụ, hình nĩn thể tích hình trụ, cơng thức tính chiều cao, đường -Vẽ hình trụ, hình hình nĩn để giải bài diện tích mặt cầu sinh, (với hình trụ, nĩn tập làm bài và thể tích hình hình nĩn ) 39/129 cầu để giải bài 41/129 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Kiểm tra bài cũ: kiểm tra vở bài tập ở nhà A. Khởi động: Mục tiêu: Củng cố cho hs các kiến thức liên quan đến chương. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Nội dung các kiến thức đã học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV lần lượt nêu câu hỏi 1 trang 128 I. Lý thuyết: SGK 1.Phát biểu bằng lời: -HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời các a) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng hai lần tích của số pi câu hỏi mà GV nêu ra với bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ -GV gợi ý, dẫn dắt HS trả lời, các HS b)Thể tích hình trụ bằng tích của diện tích đáy S với chiều cao h dưới lớp tham gia nhận xét, bổ sung. của hình trụ (hay tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với GV chốt lại, treo bảng phụ ghi sẵn chiều cao h của hình trụ) kết quả c)Diện tích xung quanh của hình nĩn bằng tích của số pi với bán kính đáy r với độ dài đường sinh của hình nĩn d)Thể tích hình nĩn bằng một phần ba tích của số pi với bình phương bán kính đáy r với chiều cao h của hình nĩn -HS tiếp tục đứng tại chỗ trình bày e)Diện tích của mặt cầu bằng bốn lần tích của số pi với bình câu hỏi 2, HS bổ sung, GV chốt lại phương bán kính R của hình cầu g)Thể tích của hình cầu bằng bốn phần ba tích của số pi với lập
  15. phương bán kính R của hình trụ -GV treo bảng phụ ghi tĩm tắt các 2. Cách tính diện tích xung quanh của hình nĩn cụt: kiến thức cần nhớ trang 128 SGK Sxq là hiệu diện tích xung quanh của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ -HS đứng tại chỗ quan sát và trình V cũng là hiệu thể tích của hình nĩn lớn và hình nĩn nhỏ bày *Tĩm tắt các kiến thức cần nhớ: (sgk) B. Hình thành kiến thức C. Luyện tập – Vận dụng Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cụ thể. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. NLHT: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực tính tính diện tích và thể tích hình trụ, hình nĩn , hình cầu HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -GV hướng dẫn HS làm bài tập 43c/130 Bài tập 43c/130: SGK Thể tích của nữa hình cầu phía trên: -HS quan sát hình vẽ 118 c) GV vẽ trên 1 4 3 1 4 3 16 Vcầu= . πR = . π.2,0 = π bảng 2 3 2 3 3 -GV gợi ý : ?Hình đã cho gồm những loại hình nào đã Thể tích của phần hình trụ ở giữa là: học ? 2 2 Vtrụ = π R .h = π 2,0 .4,0 = 16 π ?Để tính thể tích của cả hình ta tính như thế Thể tích của phần hình nĩn phía dưới là : nào? 1 2 1 2 16 ?Aùp dụng cơng thức nào để tính thể tích Vnĩn = π.R .h = π.2,0 .4,0= π 3 3 3 của nữa hình cầu phía trên?Hình trụ ở Thể tích của cả hình là : giữa?Và hình nĩn ở phía dưới ? 16 16 -Gọi 3 HS lần lượt lên bảng hồn thành từng V = Vcầu + Vtrụ + Vnĩn = π +16 π + π. phần của bài tập 3 3 1 1 -HS tham gia nhận xét, bổ sung. GV chốt lại =16.( +1+ )π -HS hoạt động nhĩm làm bài tập 40 trang 3 3 129 SGK 5 V 16. .3,14 83,73 (cm2) -HS quan sát hình 115a) 3 -Cùng thực hiện trên bảng nhĩm, đại diện nhĩm treo kết quả Bài tập 40 /129: 5,6m -GV cùng cả lớp sửa bài và khẳng định a) Diện tích xung quanh cuả hình nĩn : nhĩm đúng Sxq = πrl = π.2,5.5,6 3,14.2,5.5,6 43,96 (m2) 2,5m -1HS lên bảng làm câu b). Cả lớp cùng làm Diện tích đáy hình nĩn là : trên vở S π r2 = 3,14.2,52 19,63 (m2) -GV phát vấn HS cùng sửa sai và chốt lại đáy = Diện tích tồn phần của hình nĩn là : 2 S = Sxq + Sđáy = 43,96 + 19,63 = 63, 59 (m ) b) Diện tích xung quanh cuả hình nĩn : Sxq = πrl = π.3,6.4,8 3,14.3,6.4,8 3,6 m 54,26 (m2) Diện tích đáy hình nĩn là : 4,8 m 2 2 2 Sđáy = π r = 3,14.3,6 40,69 (m ) Diện tích tồn phần của hình nĩn là :
  16. 2 S = Sxq + Sđáy = 54,26 + 40,69 = 94,95 (m ) 4. Câu hỏi và bài tập củng cố - Hướng dẫn về nhà: a. Câu hỏi và bài tập củng cố -GV chốt lại vấn đề qua tiết ơn tập b. Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã giải -Làm thêm các bài tập cịn lại trang 129, 130 -Chuẩn bị phần “Ơn tập cuối năm ” từ câu 1 đến câu 7 trang 134 SGK