Giáo án Hóa học 9 - Muối cacbonat

ppt 24 trang thienle22 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Muối cacbonat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_an_hoa_hoc_9_muoi_cacbonat.ppt

Nội dung text: Giáo án Hóa học 9 - Muối cacbonat

  1. nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự giờ học
  2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày tính chất của cacbon đioxit. Viết ph- ơng trình hoá học minh họa? ? Trình bày tính chất hoá học của muối?
  3. Muối cacbonat muối cacbonat trung hoà muối cacbonat axit Thành VD: Na CO , CaCO , MgCO 2 3 3 3 VD: NaHCO3, Ca(HCO3)2 phần Không còn nguyên tố H trong Có nguyên tố H trong thành phần thành phần gốc axit gốc axit. Tính tan
  4. t t k k k k k k k k
  5. * học sinh tiến hành thí nghiệm theo nhóm - Nhóm IA, IB: Nghiên cứu tính chất muối cacbonat tác dụng với dd axit + Cho dd Na2CO3 vàMuối NaHCO cacbonat3 lần lợt tác dụng với dd axit HCl - Nhóm IIA, IIB: Nghiên cứu tính chất muối cacbonat tác dụng với dd bazơ muối Cacbonat trung hoà muối Cacbonat axit + Cho dd K2CO3 và Ca(HCO3)2 lần lợt tác dụng với dd Ca(OH)2 - Nhóm IIIA, IIIB: Nghiên cứu tính chất muối cacbonat tác dụng dd muối + Cho dd Na CO tác dụng với dd CaCl Thành VD: Na2CO32, CaCO3 3, MgCO3 VD:2 NaHCO3, Ca(HCO3)2 phần +Không Cho dd còn Ba(HCO nguyên3) 2tốtác H dụngtrong với dd NaCó2 SOnguyên4 tố H trong thành phần gốc * Quan thànhsát thí phần nghiệm, gốc axit nêu hiện tợng.Viếtaxit. PT minh hoạ Tính Đa số không tan trừ một số muối Hầu hết tan trong nớcnh: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, tan nh: K2CO3, Na2CO3 Tính 1. Tác dụng với axit: 1. Tác dụng với axit: chất hoá học 2. Tác dụng với dd bazơ: 2. Tác dụng với dd bazơ: 3. Tác dụng với dd muối: 3. Tác dụng với dd muối: 4. Bị nhiệt phân huỷ 4. Bị nhiệt phân huỷ
  6. Muối cacbonat muối Cacbonat trung hoà muối Cacbonat axit Thành VD: Na2CO3, CaCO3, MgCO3 VD: NaHCO3, Ca(HCO3)2 phần Không còn nguyên tố H trong thành Có nguyên tố H trong thành phần gốc phần gốc axit axit. Tính Đa số không tan trừ một số muối nh: Hầu hết tan trong nớcnh: Ca(HCO3)2, Mg(HCO ) tan K2CO3, Na2CO3 3 2, 1. Tác dụng với axit: 1. Tác dụng với axit: Tính Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2 NaHCO3 + HCl NaCl+ H2O+ CO2 chất 2. Tác dụng với dd bazơ: 2. Tác dụng với dd bazơ: hoá K2CO3 +Ca(OH)2 CaCO3 + 2KOH Ca(HCO3)2+Ca(OH)2 2CaCO3 +2 H2O học 3. Tác dụng với dd muối: 3. Tác dụng với dd muối: Na2CO3+ CaCl2 CaCO3 + 2NaCl Ca(HCO3)2+ Na2CO3 CaCO3 +2NaHCO3 4. Bị nhiệt phân huỷ 4. Bị nhiệt phân huỷ to to Ca(HCO3)2 CaCO3 +H2O+CO2 CaCO3 CaO+ CO2
  7. Muối cacbonat muối Cacbonat trung hoà muối Cacbonat axit Thành Không còn nguyên tố H trong thành Có nguyên tố H trong thành phần gốc phần phần gốc axit axit. VD:Na2CO3, CaCO3, MgCO3 VD: NaHCO3, Ca(HCO3)2 Tính Đa số không tan trừ một số muối Hầu hết tan trong nớcnh: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, tan nh: K2CO3, Na2CO3 Tính 1. Tác dụng với axit: 1. Tác dụng với axit: chất Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2 NaHCO3 + HCl NaCl+ H2O+ CO2 hoá 2. Tác dụng với dd bazơ: 2. Tác dụng với dd bazơ: K CO +Ca(OH) CaCO + 2KOH Ca(HCO ) +Ca(OH) 2CaCO +2 H O học 2 3 2 3 3 2 2 3 2 3. Tác dụng với dd muối: 3. Tác dụng với dd muối: Na2CO3+ CaCl2 CaCO3 + 2NaCl Ca(HCO3)2+ Na2CO3 CaCO3 +2NaHCO3 4. Bị nhiệt phân huỷ 4. Bị nhiệt phân huỷ to to Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O+CO2 CaCO3 CaO+ CO2 ứng dụng
  8. Muối cacbonat muối Cacbonat trung hoà muối Cacbonat axit Thành Không còn nguyên tố H trong thành Có nguyên tố H trong thành phần gốc phần phần gốc axit axit. VD:Na2CO3, CaCO3, MgCO3 VD: NaHCO3, Ca(HCO3)2 Tính Đa số không tan trừ một số muối Hầu hết tan trong nớcnh: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, tan nh: K2CO3, Na2CO3 Tính 1. Tác dụng với axit: 1. Tác dụng với axit: chất Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2 NaHCO3 + HCl NaCl+ H2O+ CO2 hoá 2. Tác dụng với dd bazơ: 2. Tác dụng với dd bazơ: K CO +Ca(OH) CaCO + 2KOH Ca(HCO ) +Ca(OH) 2CaCO +2 H O học 2 3 2 3 3 2 2 3 2 3. Tác dụng với dd muối: 3. Tác dụng với dd muối: Na2CO3+ CaCl2 CaCO3 + 2NaCl Ca(HCO3)2+ Na2CO3 CaCO3 +2NaHCO3 4. Bị nhiệt phân huỷ 4. Bị nhiệt phân huỷ to to Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O+CO2 CaCO3 CaO+ CO2 ứng dụng SGK SGK
  9. Sản xuất vôi t0 C + O2 → CO2 t0 CaCO3 → CaO + CO2 CaCO , C 3 Không Không khí khí CaO Vôi sống
  10. Sản xuất xi măng Đất sột, Nhà mỏy xi măng Tam Điệp đỏ vụi, cỏt Khớ Chất thải đốt Clanhke Minh hoạ lũ quay sản xuất clanhke
  11. Chu trình cacbon trong tự nhiên
  12. . Hãy mở bí mật của những ông sao sáng và chinh phục thử thách ở đó. Thời gian của mỗi đội là 1 phút. Đội nào có nhiều kết quả đúng hơn đội đó sẽ đợc nhận một món quà thú vị!
  13. Hãy viết thật nhiều Hãy viết thật PTHH minh hoạ nhiều PTHH cho tính chất hoá minh hoạ cho học của muối tính chất hoá học cacbonat axit của muối cacbonat trung hoà Hết605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321 giờ Thời gian
  14. Một túi Một tràng Một gói kẹo Bim bim vỗ tay 1 2 3 Mời các bạn chọn quà !
  15. Muối cacbonat muối Cacbonat trung hoà muối Cacbonat axit Thành Không còn nguyên tố H trong thành Có nguyên tố H trong thành phần gốc phần phần gốc axit axit. VD:Na2CO3, CaCO3, MgCO3 VD: NaHCO3, Ca(HCO3)2 Tính Đa số không tan trừ một số muối Hầu hết tan trong nớcnh: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, tan nh: K2CO3, Na2CO3 Tính 1. Tác dụng với axit: 1. Tác dụng với axit: chất Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2 NaHCO3 + HCl NaCl+ H2O+ CO2 hoá 2. Tác dụng với dd bazơ: 2. Tác dụng với dd bazơ: K CO +Ca(OH) CaCO + 2KOH Ca(HCO ) +Ca(OH) 2CaCO +2 H O học 2 3 2 3 3 2 2 3 2 3. Tác dụng với dd muối: 3. Tác dụng với dd muối: Na2CO3+ CaCl2 CaCO3 + 2NaCl Ca(HCO3)2+ Na2CO3 CaCO3 +2NaHCO3 4. Bị nhiệt phân huỷ 4. Bị nhiệt phân huỷ to to Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O+CO2 CaCO3 CaO+ CO2 ứng dụng SGK SGK
  16. ⚫ Hớng dẫn bài tập về nhà.
  17. kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ - hạnh phúc. Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi!
  18. Hãy viết thật Hãy viết thật nhiều PTHH nhiều PTHH minh hoạ cho minh hoạ cho tính chất hoá tính chất hoá học học của muối của muối cacbonat axit cacbonat Hết605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321 giờ Thời gian
  19. *Bài 1. Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCl2, NaHCO3, CaCO3. Trình bày phơng pháp nhận biết mỗi chất trong các lọ trên. • Gợi ý: Tìm sự khác nhau về tính chất của các chất để nhận biết. • Cách tiến hành: - Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm và đánh số. - Cho nớcvào các ống nghiệm và lắc đều. + Nếu thấy chất bột không tan là CaCO3➔ Lọ số 2 chứa CaCO3. + Nếu thấy chất bột tan tạo dung dịch là CaCl2, NaHCO3. - Cho dd HCl vào 2 dd thu đợc. + Nếu trong ống nghiệm nào xuất hiện khí bay lên là NaHCO3➔ Lọ số 3 ban đầu chứa NaHCO3. + Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện tợng gì chứa CaCl2➔ Lọ số 1 ban đầu chứa CaCl2