Đề Toán số 2 lớp 4

doc 3 trang thienle22 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề Toán số 2 lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_toan_so_2_lop_4.doc

Nội dung text: Đề Toán số 2 lớp 4

  1. ĐỀ TOÁN SỐ 2 LỚP 4 Họ tên: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là: A. 7835 B. 4256 C. 3973 D. 81289 b) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là: A. 7965 B. 2537 C. 10346 D. 9852 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 b) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 Câu 3. Chọn câu trả lời đúng a) Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 b) Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là: A. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 C. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4 Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A. (1) Số 7385 Chia hết cho 3 B.Số 32756 Chia hết cho 5 (2) C.Số 31593 Cho cho 3 dư 1 (3) D.Số 23479 Chia hết cho 2 (4)
  2. Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau: Câu 1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549 a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 b) Tìm trong đó các số chia hết cho 3 c) Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5 d) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9 Câu 2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nếu Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo ? Câu 3. Cho các chữ số: 9; 0; 5; 2 a) Viết ít nhất 10 số có 4 chữ số (các chữ số không lặp lại trong mỗi số) b) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?