Đề thi kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN Thứ ngày tháng 7 năm 2020 ĐỀ THI KIỂM TRACUỐI KỲ II HỌ VÀ TÊN HS: NĂM HỌC: 2019– 2020 LƠP: 4 A MÔN : TOÁN - LỚP 4 Điểm Nhận xét của giáo viên. I./PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 7m 9dm = 79dm □ c) 1 phút = 60 giây □ 3 b) 4 thế kỉ = 400 năm □ d) 2dm2 = 20cm2 □ 4 3 Câu 2; (1 điểm): Kết quả của phép tính + là: 5 7 A. 43 B . 30 C . 25 D. 31 35 16 60 17 Câu 3: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ .Tỉ số giữa viên bi màu xanh và viên bi màu đỏ là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 Câu 4: (1 điểm): Quy đồng mẫu số hai phân số sau: 4 và 7 khoanh tròn vào chữ 5 3 đặt trước hai phân số đã được qui đồng đúng dưới đây. A. 4 và 7 B. 12 và 35 C. 4 và 7 D. 11 và 7 8 8 15 15 15 15 15 15 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36570 : (5 x 2 ) là : A. 36570 B. 3657 C. 2568 D. 365700 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức : 9 - 2 + 4 là : 16 16 16 A. 15 B. 11 C. 5 D. 1 16 16 16 16
- Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 15cm và 10cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 75 cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: (1 điểm):Tính 3 3 15 7 a. : b. 5 4 16 16 Câu 9: ( 1 điểm) Tính nhanh: 2 3 4 5 a) 1 + 4 + 4 + 7 b) 5 11 5 11 4 2 3 6 . Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, nếu gấp số bé lên 4 lần thì được số lớn. Tìm hai số đó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2019 – 2020 Câu 1a 1b 1c 1d 2 3 4 5 6 7 Đáp án Đ Đ S S A C B A B A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 9: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 1 + 4 + 4 + 7 = ( 1 + 4 ) + ( 4 + 7 ) = 1 + 1 = 2 5 11 5 11 5 5 11 11 2 3 4 5 2 3 4 5 b) = b) = 5 4 2 3 6 4 2 3 6 6 Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Tổng hai số là 100. 1 Tỉ số là : ( 0,2 điểm) 4 Ta có sơ đồ: Số bé: Số lớn 100 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 1 + 4 = 5 (phần) Số bé là: 0,25 điểm 100 : 5 x 1 = 20 Số lớn là: 0,25 điểm 100 – 20 = 80 Đáp số: số bé: 20 0,1 điểm Số lớn: 80 *Lưu ý: HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : ( 1 + 4 ) x 1 = 20 Phê duyệt của BGH Cư Bao , ngày 25 tháng 6 năm 2020 Giáo viên ra đề Phan Thị Soa
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIKỲ II LỚP 4 NĂM HỌC;2019-2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T Chủ đề T T TN TL TN TL TN TL TL TN TL N Số học: Biết thực Số câu 2 3 2 1 5 3 hiện các phép tính với số tự nhiên. 4,5, Phân số và các phép Câu số 1;2 8;9 10 1 tính với phân số. 6 Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi Số điểm 2,0 3,0 2,0 1,0 5,0 3,0 biết tổng và tỉ số của hai số đó. Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại 2 lượng Biết đổi các Câu số 1 đơn vị đo diện tích và khối lượng Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: 3 Tính được diện tích Câu số 7 hình thoi. Số điểm 1,0 2,0 1,0 Tổng số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10