Đề kiểm tra Văn 9 tiết 131 (phần thơ)

docx 6 trang thienle22 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Văn 9 tiết 131 (phần thơ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_van_9_tiet_131_phan_tho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Văn 9 tiết 131 (phần thơ)

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA VĂN 9 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT 131 ( PHẦN THƠ ) Thời gian: 45’ phỳt Đề 1 Lập ma trận đề. Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Tờn chủ đề ( văn bản) Chủ đề 1 Nhận biết thể Tỏc dụng Mựa xuõn nho nhỏ thơ : nghệ thuật Cõu 2 ( TN) Cõu 7 (TN) Số cõu :2 Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu Số cõu: Số cõu: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm:0,25 Số điểm Số điểm: điểm=0,5 Chủ đề 2 Nhận biết Tỏc dụng Nhận xột về Viết đoạn Viếng lăng Bỏc nghệ thuật : nghệ thuật mạch cảm văn cảm nhận Cõu 3 (TN) Cõu 4 (TN) xỳc khổ thơ. Chộp thơ: Cõu 3 (TL) ( cõu 4-TL)) Cõu 1 (TL) Nhận biết tỏc giả, tỏc phẩm, hoàn cảnh ra đời: Cõu 2 (TL) Số cõu :6 Số cõu: 3 Số cõu:1 Số cõu 1 Số cõu:1 Số cõu : 6 Số điểm :8.5 Số điểm:2,75 Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số điểm:5 điểm=8.5 Chủ đề3 Nhận biết Hiểu chi tiết Sang thu hoàn cảnh thơ : Cõu 5 sỏng tỏc. (TN) Cõu 1 (TN) Hiểu nghệ thuật thơ: Cõu 8 (TN) Số cõu :3 Số cõu:1 Số cõu:2 Số cõu: Số cõu Số cõu; 3 Số điểm:0,75 Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm: điểm=0,75 Chủ đề4 Nhận xột Núi với con phẩm chất của con người.: Cõu 6 (TN) Số cõu :1 Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: Số cõu Số cõu:1 Số điểm:0,25 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm: Số điểm điểm :0,25 Tổng số cõu : 12 Số cõu: 5 Số cõu:5 Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu:12 Số điểm : 10 Số điểm: 3.25 Số điểm:1,25 Số điểm:0,5 Số điểm:5 Số điểm:10
  2. Đề bài 1 Trắc nghiệm( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1: Bài thơ “ Sang thu“ ra đời trong hoàn cảnh nào? A. 1948 - Kháng chiến chống Pháp. C. 1969 - Kháng chiến chống Mĩ. B. 1963 - Kháng chiến chống Mĩ. D. 1977- Khi đất nước đã thống nhất. Câu 2. Bài thơ“ Mựa xuõn nho nhỏ „ được viết theo thể thơ nào? A.Lục bỏt B. 4 chữ. C. 5 chữ. D. 8 chữ. Câu 3. Cõu thơ:“ Vẫn biết trời xanh là mói mói „sử dụng nghệ thuật gỡ? A.Nhõn húa. B. So sỏnh. C. Ẩn dụ. D. Núi quỏ. Câu 4. Nghệ thuật được sử dụng ở cõu thơ trờn cú tỏc dụng nhấn mạnh: A.Sự lớn lao, vĩ đại của Bỏc. C.Mặt trời trong lăng rất đặc biệt: màu đỏ. B. Lăng Bỏc rất đẹp. D.Tỡnh cảm kớnh yờu của tỏc giả dành cho Bỏc. Câu 5. Từ“chựng chình“ trong câu thơ Sương chùng chình qua ngõ được hiểu như thế nào? A. Vận động nhanh. C. Vận động chậm. B. Cố tỡnh vận động chậm. D. Khụng vận động. Câu 6.Dòng nào sau đây nêu đúng những đức tính tốt đẹp của“ người đồng mình“ A. Cần cù, anh dũng , bất khuất đấu tranh chống giặc ngoại xõm. B. Bền bỉ, nhẫn nại, hi sinh vỡ nghĩa lớn. C. Mộc mạc, nghĩa tình, cú tinh thần tự lực cỏnh sinh. D. Dỏm vượt qua mọi gian khổ, giàu chí khí. Câu 7.Hỡnh ảnh so sỏnh“ Đất nước như vỡ sao“ nhấn mạnh điều gỡ? A. Sự giàu cú của đất nước. C. Sự trưởng thành của đất nước. B.Truyền thống lịch sử của đất nước. D. Sự trường tồn, tỏa sỏng của đất nước. Câu 8.Nhận xét nào đúng với cách hiểu nghĩa ẩn dụ của hai câu thơ Sấm cũng bớt bất ngờ / Trên hàng cây đứng tuổi? A. Sấm vẫn còn, cây đã lớn tuổi. B. Cảnh sang thu rất đẹp, sấm cũng nhẹ hơn. C. Sấm tượng trưng cho những bất thường của đời, con người đứng tuổi vững vàng hơn trước những bất thường của cuộc đời. D.Sấm không còn dữ dội như mùa hạ, cây đã to lớn. II. Tự luận :( 8,0 điểm) Có một đoạn thơ được bắt đầu bằng câu: Bỏc nằm trong giấc ngủ bỡnh yờn 1. Hãy chép nguyên văn 3 dòng thơ tiếp theo để hoàn thành khổ thơ.( 1,0 đ) 2. Đoạn thơ vừa chộp được trớch trong bài thơ nào? Nờu hoàn cảnh sỏng tỏc của bài thơ. Trong chương trỡnh Ngữ văn 9 cũng cú một văn bản viết về Bỏc, đú là văn bản nào? ( 1,5 đ) 3. Nhận xột mạch cảm xỳc của bài thơ. (0,5 đ) 4. Viết một đoạn văn khoảng 12 cõu theo phương phỏp lập luận T-P-H phõn tớch đoạn thơ vừa chộp để thấy được tỡnh cảm kớnh yờu, niềm xút thương vụ hạn của nhà thơ với
  3. Bỏc Trong đoạn văn sử dụng phộp thế và cõu cú thành phần khởi ngữ. Gạch chõn dưới hai yờu cầu trờn. ( 5,0 đ) Đáp án , biểu điểm . 1.Trắc nghiệm: 2 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đỏp ỏn D C C A,D B C,D A C 2.Tự luận : 8 điểm Đề 1: 1.Chộp chớnh xỏc:1,0 đ 2.- Nờu đỳng tỏc phẩm: Viếng lăng Bỏc ; 0,5 đ - Nờu đỳng hoàn cảnh sỏng tỏc: 0,5 đ - Kể đỳng tờn văn bản: Phong cỏch Hồ Chớ Minh. (0,5 đ) 3. Nờu được mạch cảm xỳc của bài thơ: + Cảm xỳc của nhà thơ khi đến lăng. + Cảm xỳc của nhà thơ khi vào lăng thăm Bỏc. + Cảm xỳc của nhà thơ trước khi ra về. -> Mạch cảm xỳc phự hợp với hành trỡnh chuyến thăm Bỏc của nhà thơ. 4.Đoạn văn.( 5 đ) + Hình thức: 1.5 điểm . Đúng phương pháp T-P-H : 0.5 đ . Đúng phộp thế: 0.25 đ . Đúng thành phần phụ chú: 0.25 đ . Văn viết cú liờn kết, cú hỡnh ảnh: 0,5 đ + Nội dung.( 3,5) Phân tích để thấy được tình cảm: Niềm tự hào thành kớnh và nỗi xút xa của nhà thơ, của nhân dân với Bác qua các biện phỏp nghệ thuật: Núi giảm núi trỏnh, ẩn dụ, liờn tưởng
  4. Đề 2 Lập ma trận đề. Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Tờn chủ đề ( văn bản) Chủ đề1 Nhận biết thể Tỏc dụng Viếng lăng Bỏc thơ : nghệ thuật Cõu 1( TN) Cõu 2 (TN) Số cõu :2 Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu Số cõu: Số cõu: 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm:0,25 Số điểm Số điểm: điểm=0,5 Chủ đề 2 Nhận biết Tỏc dụng Nhận xột về Viết đoạn Mựa xuõn nho nhỏ nghệ thuật : nghệ thuật mạch cảm văn cảm nhận Cõu 6 (TN) Cõu 8 (TN) xỳc khổ thơ. Chộp thơ: Cõu 3 (TL) ( cõu 4-TL)) Cõu 1 (TL) Nhận biết tỏc giả, tỏc phẩm, hoàn cảnh ra đời: Cõu 2 (TL) Số cõu :6 Số cõu: 3 Số cõu:1 Số cõu 1 Số cõu:1 Số cõu : 6 Số điểm :8.5 Số điểm:2,75 Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số điểm:5 điểm=8.5 Chủ đề3 Nhận biết Hiểu chi tiết Sang thu hoàn cảnh thơ : Cõu 5 sỏng tỏc. (TN) Cõu 1 (TN) Hiểu nghệ thuật thơ: Cõu 8 (TN) Số cõu :3 Số cõu:1 Số cõu:2 Số cõu: Số cõu Số cõu; 3 Số điểm:0,75 Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm: điểm=0,75 Chủ đề4 Nhận xột Núi với con phẩm chất của con người.: Cõu 6 (TN) Số cõu :1 Số cõu: Số cõu: 1 Số cõu: Số cõu Số cõu:1 Số điểm:0,25 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm: Số điểm điểm :0,25 Tổng số cõu : 12 Số cõu: 5 Số cõu:5 Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu:12 Số điểm : 10 Số điểm: 3.25 Số điểm:1,25 Số điểm:0,5 Số điểm:5 Số điểm:10 Tỉ lệ %:100% Đề bài I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1:Cõu thơ:“Vẫn biết trời xanh là mói mói „sử dụng nghệ thuật gỡ? A. Ẩn dụ. B. So sỏnh. C. Nhõn húa D. Núi quỏ. Câu 2. Nghệ thuật được sử dụng ở cõu thơ trờn cú tỏc dụng nhấn mạnh:
  5. A. Lăng Bỏc rất đẹp. B.Mặt trời trong lăng rất đặc biệt: màu đỏ. C.Tỡnh cảm kớnh yờu của tỏc giả dành cho Bỏc. D. Sự lớn lao vĩ đại của Bỏc. Câu 3.Từ“chựng chình“ trong câu thơ“Sương chùng chình qua ngõ được hiểu như thế nào? A. Cố tỡnh vận động chậm. C. Vận động nhanh. B. Vận động chậm. D. Khụng vận động. Câu 4.Dòng nào sau đây nêu đúng những đức tính tốt đẹp của“ người đồng mình A. Mộc mạc, nghĩa tình, cú tinh thần tự lực cỏnh sinh. B. Bền bỉ, nhẫn nại, hi sinh vỡ nghĩa lớn. C. Cần cù, anh dũng , bất khuất đấu tranh chống giặc ngoại xõm. D. Dỏm vượt qua mọi gian khổ, giàu chí khí. Câu 5: Bài thơ“ Sang thu „ ra đời trong hoàn cảnh nào? A. 1948- Kháng chiến chống Pháp. B. 1977- Khi đất nước đã thống nhất. C. 1963- Kháng chiến chống Mĩ. D. 1969- Kháng chiến chống Mĩ. Câu 6.Bài thơ“ Mựa xuõn nho nhỏ „ được viết theo thể thơ nào? A.Lục bỏt B. 5 chữ. C. 4 chữ. D. 8 chữ. Câu 7: Nhận xét nào đúng nhất với cách hiểu của hai câu thơ Sấm cũng bớt bất ngờ/ Trên hàng cây đứng tuổi? A. Sấm vẫn còn, cây đã lớn tuổi B. Cảnh sang thu rất đẹp, sấm cũng nhẹ hơn C. Sấm không còn dữ dội như mùa hạ, cây đã to lớn D. Sấm tượng trưng cho những bất thường của đời, con người đứng tuổi vững vàng hơn trước những bất thường của cuộc đời. Cõu 8 .Hỡnh ảnh so sỏnh“ Đất nước như vỡ sao „ nhấn mạnh điều gỡ? A. Sự giàu cú của đất nước. C. Sự trường tồn, tỏa sỏng của đất nước. B.Truyền thống lịch sử của đất nước. D. Sự trưởng thành của đất nước. II. Tự luận :( 8.0 điểm) Có một đoạn thơ được bắt đầu bằng câu: Mọc giữa dũng sụng xanh 1. Hãy chép nguyên văn 5 dòng thơ tiếp theo để hoàn thành khổ thơ.(1,0 đ) 2. Đoạn thơ vừa chộp được trớch trong bài thơ nào? Nờu hoàn cảnh sỏng tỏc của bài thơ. Kể tờn một tỏc phẩm cú cựng thời điểm sỏng tỏc với bài thơ vừa xỏc định. 3. Nhận xột mạch cảm xỳc của bài thơ . ( 0,5 đ) 3. Viết một đoạn văn khoảng 12 cõu theo phương phỏp lập luận qui nạp, phõn tớch đoạn thơ vừa chộp để thấy được cảm xỳc của nhà thơ trước bức tranh mựa xuõn thật đẹp. Trong đoạn văn sử dụng phộp nối và cõu cú thành phần phụ chỳ. Gạch chõn dưới hai yờu cầu trờn. (5,0 đ)
  6. Đáp án , biểu điểm . 1.Trắc nghiệm: 2 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đỏp ỏn A C,D A A,D B B D C 2.Tự luận : 1.Chộp chớnh xỏc:1,0 đ 2.- Nờu đỳng tỏc phẩm: Mựa xuõn nho nhỏ ; 0,5 đ - Nờu đỳng hoàn cảnh sỏng tỏc: 0,5 đ - Kể đỳng tờn một tỏc phẩm cựng thời kỡ sỏng tỏc sau năm 1975. (0,5 đ) 3. Nờu được mạch cảm xỳc của bài thơ: (0,5) + Cảm xỳc trước mựa xuõn thiờn nhiờn. + Cảm xỳc trước mựa xuõn đất nước ( Hoặc Cảm xỳc trước mựa xuõn con người, đất nước). + Mong muốn được cống hiến. 4.Đoạn văn.( 5 đ) + Hình thức: 1.5 điểm . Đúng phương pháp T-P-H : 0.25 đ . Đúng phộp nối : 0.5 đ . Đúng thành phần khởi ngữ: 0.25 đ . Văn viết cú liờn kết, cú hỡnh ảnh: 0,5 đ + Nội dung.( 3,5) Phân tích để thấy được : Bức tranh mựa xuõn đẹp nờn thơ và cảm xỳc của nhà thơ khi mựa xuõn về trờn quờ hương xứ Huế qua các biện phỏp nghệ thuật: ẩn dụ, đảo ngữ, từ ngữ, hỡnh ảnh thơ. * Cho điểm: - Điểm 5:Đoạn văn thực hiện đầy đủ, đỳng cỏc yờu cầu của đề bài. Văn viết trụi chảy, giàu hỡnh ảnh, giàu cảm xỳc - Điểm 4: Đoạn văn bảo đảm cỏc yờu cầu trờn, cú sự liờn kết lụ gớc giữa cỏc cõu. Đoạn văn trụi chảy, cú thể mắc 1 vài lỗi diễn đạt nhưng khụng làm sai nội dung. - Điểm 3: Đoạn văn cú bố cục rừ ràng, cú thể mắc 1 vài lỗi diễn đạt nhưng khụng quỏ 5 lỗi. - Điểm 2: Đoạn văn đạt 1/2 yờu cầu trờn, nội dung cũn sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt. - Điểm 1: Mắc nhiều lỗi về nội dung, hỡnh thức. Đoạn văn viết sơ sài. - Điểm 0: Lạc đề hoàn