Đề kiểm tra Toán lớp 9 học kì I - Trường THCS Đặng Xá

doc 3 trang thienle22 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 9 học kì I - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán lớp 9 học kì I - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC KÌ I ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút x 1 1 1 Bài 1: ( 3,5đ) Cho biểu thức: A = : với x>0, x#16 x 16 x 4 x 4 x a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A khi x = 1 9 1 c/ Tìm x để A = 2 d/ Tìm x để A > 0 e/ Tìm x nguyên để A nguyên Bài 2: ( 2,5đ) Cho hàm số y = ( 2m - 1 ) x + m - 2 a/ Tìm m để hàm số nghịch biến b/ Tìm m để đths trên song song với đường thẳng y’ = -3x + 1 c/ Vẽ đths y trong trường hợp m vừa tìm được d/ Tính hệ số góc của đường thẳng ở câu c với trục Ox e/ Gọi giao điểm của đường thẳng ở câu c với trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB. Bài 3: ( 4đ) Cho điểm H thuộc nửa đường tròn (O) đường kính QP = 2R. Trên nửa mặt phẳng chứa điểm H bờ QP, Vẽ các tiếp tuyến Q x, Py với nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại H của nửa đường tròn cắt Q x, Py theo thứ tự tại K và G. a/ Chứng minh: KG = KQ + PG b/ Tính góc KOG. c/ Gọi I là giao điểm của QH và KO, E là giao điểm của HP và OG. Xác định dạng tứ giác OIHE. d/ Chứng minh: Khi H di chuyển trên nửa đường tròn thì tích KQ.GP không đổi. e/ Tìm vị trí của H để tứ giác QKGP có diện tích nhỏ nhất. Đặng Xá, ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, KÝ DUYỆT
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC KÌ I ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút x 1 1 1 Bài 1: ( 3,5đ) Cho biểu thức: A = : với x>0, x#25 x 25 x 5 x 5 x a/ Rút gọn A b/ Tính giá trị của A khi x = 1 16 c/ Tìm x để A = 1 6 d/ Tìm x để A < 0 e/ Tìm x nguyên để A nguyên Bài 2: ( 2,5đ) Cho hàm số y = ( 3m + 1 ) x - m + 2 a/ Tìm m để hàm số đồng biến b/ Tìm m để đths trên song song với đường thẳng y’ = 4x - 2 c/ Vẽ đths y trong trường hợp m vừa tìm được d/ Tính hệ số góc của đường thẳng ở câu c với trục Ox e/ Gọi giao điểm của đường thẳng ở câu c với trục Ox, Oy lần lượt tại A và B. Tính chu vi và diện tích tam giác OAB. Bài 3: ( 4đ) Cho điểm A thuộc nửa đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Trên nửa mặt phẳng chứa điểm A bờ BC, Vẽ các tiếp tuyến B x, Cy với nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn cắt B x, Cy theo thứ tự tại E và F. a/ Chứng minh: E F = EB + CF b/ Chứng minh: góc EOF= 900 c/ Gọi D là giao điểm của BA và EO, I là giao điểm của AC và OF. Xác định dạng tứ giác ODAI. d/ Chứng minh: Khi A di chuyển trên nửa đường tròn thì tích EB.FC không đổi. e/ Tìm vị trí của A để tứ giác BEFC có diện tích nhỏ nhất. Đặng Xá, ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, KÝ DUYỆT
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC KÌ I ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN Câu 1 ( 3,5đ) Câu 1 ( 3,5đ) Phần a ( 1đ) A = x Phần a ( 1đ) A = x x 4 x 5 Phần b ( 0,5đ) A = 1 Phần b ( 0,5đ) A = 1 11 19 Phần c ( 0,75đ) x = 16 Phần c ( 0,75đ) x không có 9 Phần d ( 0,5đ) 0 16 Phần e ( 0,75) x = 16; 36; 100. Phần e ( 0,75) x = 1; 9; 25; 36; 64. Câu 2 ( 2,5đ) Câu 2 ( 2,5đ) a/ ( 0,5đ) m -1/3 b/ ( 0,5đ) m = -1 b/ ( 0,5đ) m = 1 c/ ( 0,5đ) y = -3m - 3 c/ ( 0,5đ) y = 4m +1 d/ ( 0,5đ) d/ ( 0,5đ) e/ ( 0,5đ) Diện tích tam giác AOB là e/ ( 0,5đ) Diện tích tam giác AOB là 1/4 ( 3/2 ( đvdt) đvdt) Câu 3 ( 4đ) Câu 3 ( 4đ) a/ ( 0,75đ) a/ ( 0,75đ) b/ ( 0,75đ) góc KOG = 900 b/ ( 0,75đ) c/ ( 1đ) OIHE là hcn c/ ( 1đ) ODAI là hcn d/ ( 0,5đ) KQ. GP = R2 d/ ( 0,5đ) EB.FC = R2 e/ ( 1đ) M là điểm chính giữa của cung e/ ( 1đ) A là điểm chính giữa của cung BC. QP. Đặng Xá, ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, KÝ DUYỆT