Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì II - Trường THCS Đặng Xá

doc 3 trang thienle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì II - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_lop_6_hoc_ki_ii_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán lớp 6 học kì II - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ LẺ HỌC Kè II Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm(3đ) Bài 1(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng:(1 điểm) 1 1 1 1) Số đối của là: A . B . -3 C . D.3 3 3 3 2 1 1 2) Số nghịch đảo của 2 là: A . B . C . -2 D. 1 2 2 1 3) Đổi hỗn số -5 về dạng phân số được : 3 10 16 8 A. ; B. 16 ; C. ; D. 3 3 3 3 7 4)Phân số tối giản của là: 140 7 1 1 1 A. B. C. D. 14 20 2 2 Bài 2(1đ): Câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S) trong những câu sau: a) Gúc bẹt là gúc cú hai cạnh là hai tia đối nhau. b) Gúc 500 và gúc 300 là hai gúc phụ nhau. c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thỡ aOˆb aOˆc bOˆc . d) Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm I một khoảng bằng 4cm là đường trũn tõm I, bỏn kớnh 4 cm. II. Tự luận(7đ) Bài 1(1,5 đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nếu có thể: 5 2 5 2 5 3 2 16 2 2 4 7 a) + ( ) b) . + . + c) 2 : 3 7 3 7 8 8 7 7 3 3 3 6 Bài 2 (1,5 đ): Tìm x biết: 1 3 1 1 1 1 1 a. 2x+ 4 = 6 b) .x + = c) x x 4 4 2 2 3 6 2 Bài 3(1,5đ) Lớp 6B có 40 học sinh được chia thành 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết 2 rằng số học sinh Giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số 5 5 học sinh cả lớp. Tính số học sinh Khá của lớp 6B. Bài 4(2đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xOˆt 300 , xOˆy 600 . a) Tớnh gúc tOy. b) Hỏi: Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy hay khụng ? Giải thớch. c) Gọi On là tia đối của tia Ox, tia Om là tia đối của tia Oy. So sỏnh yOˆn và xOˆm . Bài 5(0,5đ) Tính 1 1 1 1 1 1 1 1 D = 1 1 1 1 : 1 1 1 1 2 3 4 25 2 3 4 25
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ CHẴN HỌC Kè II Thời gian làm bài: 90 phút I.Trắc nghiệm(3đ) Bài 1(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng:(1 điểm) 1 1 1 1) Số đối của là: A . B . -5 C . D.5 5 5 5 1 1 4 2) Số nghịch đảo của 4 là: A . - 4 B . C . D. 4 4 1 3) Phân số tối giản của20 là: 140 A. 10 B. 4 C. 2 D. 1 70 28 14 7 4) Phân số 17 được viết dưới dạng hỗn số là: 3 7 2 1 2 A. 5 B. 5 C. 7 D. 5 3 3 3 3 Bài 2(1đ): Câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S) trong những câu sau: Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai? a) Gúc tạo bởi hai tia đối nhau là gúc bẹt b) Gúc 300 và gúc 400 là hai gúc phụ nhau. c) Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm A một khoảng bằng 7cm là đường trũn tõm A, bỏn kớnh 7cm. d) Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thỡnOˆt nOˆm tOˆm . II. Tự luận(7đ) Bài 1(1,5 đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nếu có thể: 5 1 5 1 5 3 1 16 1 1 4 11 a) + ( ) b) . + . + c) 2 : 4 3 4 3 8 8 3 3 2 2 5 6 Bài 2 (1,5 đ): Tìm x biết: 1 3 1 2 1 1 1 a) 3x+ 6 = 9 b) .x + = c) x x 2 4 6 3 3 6 2 Bài 3(1,5đ) Lớp 6B có 44 học sinh được chia thành 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết 1 4 rằng số học sinh Giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng số học 11 11 sinh cả lớp. Tính số học sinh Trung bình của lớp 6B. Bài 4(2đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz, Oy sao cho xOˆz 400 , xOˆy 800 . a) Tớnh gúc zOy. b) Hỏi: Tia Oz cú là tia phõn giỏc của gúc xOy hay khụng ? Giải thớch. c) Gọi On là tia đối của tia Ox, tia Om là tia đối của tia Oy. So sỏnh yOˆn và xOˆm . Bài 5(0,5đ) Tính 1 1 1 1 1 1 1 1 D = 1 1 1 1 : 1 1 1 1 2 3 4 25 2 3 4 25
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm: 3đ I.Trắc nghiệm:3đ Bài 1: 2đ: Mỗi ý đỳng 0,5đ Bài 1: 2đ: Mỗi ý đỳng 0,5đ 1A 2D 3 C 4B 1A 2C 3 D 4B Bài 2: 1đ Bài 2: 1đ a.Đ b. S c. S d. Đ a.Đ b. S c. Đ d. S II.Tự luận:7đ II.Tự luận:7đ Bài 1; 1,5đ: Mỗi cõu tớnh đỳng:0,5đ Bài 1; 1,5đ: Mỗi cõu tớnh đỳng:0,5đ a) 2/7 b) 2 c) 1/3 a) 1/3 b) 5 c) 2/3 Bài 2: 1,5đ: Mỗi cõu làm đỳng: 0,5đ Bài 2: 1,5đ: Mỗi cõu làm đỳng: 0,5đ a) x=1 b) x=-1 c) x=5/2 a) x=1 b) x=-7/6 c) x=5/3 Bài 3: 1,5đ Bài 3: 2đ + Tớnh đỳng số học sinh giỏi là 8: 0,5đ + Tớnh đỳng số học sinh giỏi là 4: 0,5đ +Tớnh đỳng số học sinh TB là 16:0,5đ +Tớnh đỳng số học sinh K là 16:0,5đ +Tớnh đỳng số học sinh K là 16: 0,5đ +Tớnh đỳng số học sinh TB là 24: 0,5đ Bài 4: 2đ Bài 4: 2đ + Vẽ hỡnh đỳng, túm tắt đỳng: 0,5 đ + Vẽ hỡnh đỳng, túm tắt đỳng: 0,5 đ +Cõu a: lập luận tớnh đỳng gúc +Cõu a: lập luận tớnh đỳng gúc tOy=300: 0,5đ tOy=400: 0,5đ +Cõu b: Trả lời cú và lập luận chứng +Cõu b: Trả lời cú và lập luận chứng minh đỳng: 0,5 đ minh đỳng: 0,5 đ +Cõu c: Tớnh được cỏc gúc và so sỏnh +Cõu c: Tớnh được cỏc gúc và so sỏnh được gúc yOn=gúc xOm: 0,5 đ được gúc yOn=gúc xOm: 0,5 đ Bài 5: 0,5 Đ Bài 5: 0,5 Đ Tớnh đỳng ra được: 13/25: 0,5 đ Tớnh đỳng ra được: 13/25: 0,5 đ Đặng Xỏ, ngày thỏng năm 20 TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT