Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đặng Xá

doc 3 trang thienle22 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_hoc_lop_6_tiet_68_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ học LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ LẺ tiết: 68 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Các câu phát biểu sau đúng hay sai? (Nếu câu 7 là đúng thì học sinh ghi vào bài làm là 7 - Đ, câu 8 sai thì ghi là 8– S). 1. Tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số nguyên dương. 2. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 3. Tích của ba số nguyên âm và hai số nguyên dương là một số nguyên âm. 4. Nếu a < 0 thì a = - a. 5. Cho a N thì (- a) là số nguyên âm. 6. Cho a, b Z, nếu a b thì a = b. Câu 2(1.5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả phép tính: (- 4) - (2 - 5)2 là: A. -7 B.-1 C. 1 D. -13 2. Kết quả phép tính: ( - 25) + ( - 10) A. 35 B.- 35 C.-5 D.5 3. Kết quả phép tính: -13 - 47 là: A. 60 B.26 C.-26 D.-60 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 3 ( 3 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 318 - (- 15 + 118) b) (- 2)4 . 17 +(- 16) . 7 c) 62 . (22 - 40) - 22 . (62 - 40) Câu 4(1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 3 . x + 30 = (-3) 2 c) 4 . x + 12 = 48 + x b) 2. x 3 = 18 Câu 5 (1 điểm): Tìm số nguyên n, biết: n + 3 chia hết cho n - 2 PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ học LỚP 6
  2. TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ tiết: 68 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (1.5 điểm): Các câu phát biểu sau đúng hay sai? (Nếu câu 7 là đúng thì học sinh ghi vào bài làm là 7- Đ, câu 8 sai thì ghi là 8 – S). 1. Tập hợp số nguyên bao gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm. 2. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. 3. Tích của ba số nguyên dương và hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 4. a ≥ 0 với mọi số nguyên a. 5. Cho a N thì (- a) là số nguyên âm. 6. Cho a, b Z, nếu a = - b thì a b . Câu 2(1.5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả phép tính: (- 4) - (2 - 5)2 là: A. -7 B.-1 C. 1 D. -13 2. Kết quả phép tính: ( - 25) + ( - 10) A. 35 B.- 35 C.-5 D.5 3. Kết quả phép tính: -13 - 47 là: A. 60 B.26 C.-26 D.-60 Câu 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) (- 532) + (- 60 + 532) b) (- 3)3 . 26 + 3 . (- 24) . 9 c) 84 . (54 - 9) - 54 . (84 - 9) Câu 4 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a. 75 - 10 . x = (-5) 2 b. (-2) . 5 x = - 2 c. (-5) . x - 17 = 25 + x Câu 5 (1 điểm): Tìm số nguyên n, biết: n + 2 chia hết cho n- 3 PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẦM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
  3. ĐỀ KIỂM TRA tiết 68 ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: 1.5 điểm, mỗi câu trả lời đúng Câu 1: 1.5 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm được 0,25 điểm 1 - S 2 - S 3 - Đ 1 - Đ 2 - S 3 - S 4 - Đ 5 - S 6 – S 4 - Đ 5 - S 6 – Câu 2 1.5 điểm, mỗi câu trả lời đúng Đ được 0,5 điểm Câu 2 1.5 điểm, mỗi câu trả lời đúng 1.D 2B 3.D được 0,5 điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN 1.D 2B 3.D Câu 3: 3 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN a) = 215 b) = 160 Câu 3: 3 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm c) -1600 a) =60 b) = -1350 Câu 4: 3 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm c) -270 a) x= -7 Câu 4: 3 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm b) x = 6 hoặc x = -12 a) x= 5 c) x = 12 b) x = 4 hoặc x = -6 Câu 5: 1 điểm c) x = -7 Tìm đủ 4 đáp số: n {-3; 1; 3; 7} Câu 5: 1 điểm Tìm đủ 4 đáp số: n {-2; 2; 4; 8} Đặng Xỏ, ngày thỏng năm 20 TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT