Đề cương ôn tập học kì II Toán học 6 - Phần: Số học

pdf 12 trang Thủy Hạnh 05/12/2023 1730
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Toán học 6 - Phần: Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_toan_hoc_6_phan_so_hoc.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II Toán học 6 - Phần: Số học

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HỌC KÌ II SỐ HỌC CHƯƠNG II – SỐ NGUYÊN A. Lý thuyết: - Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên - Viết dưới dạng cơng thức các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân các số nguyên. B. Bài tập: 1. Các phép tốn trong tập hợp các số nguyên 1) Tính: a) 8.13 b) 7 .12 c) 25. 9 d) 36 . 4 e) 13 . 6 f ) 250 . 8 g) 18 . 8 h) 9 2 2) Tính: a)13 23 b)5 c)496.6 d) 3124. 2 e) 17 7.2 f)3616. 5 6. 146 3) Tính: a) 4 .3. 125 .25. 8 b) 67 . 1 301 301.67 c) 13 .77 13 .23 d) 183. 23 83. 23 e) 1234. 17 17.234 f ) 19. 8 8. 134 g) 11. 13 27. 11 60 .11 h) 5 2 .109 25.105 4) Tính nhanh: a) 31 476 31 24 b) 80 13 180 13 c) 191 1234 191 d) 2. 3 .4. 5 .25 e) 4. 3 . 8 . 25 .125 f) 33 .8 92. 33 g) 17.23 59. 17 17.18 h) 15 . 17 – 3.5 . 27 i) 55 – 5 . (20 + 11) 5) Tính: a) 19 37 91 b) 71 80 9 c) 777 113 13 19 d) 3 4 . 5 e) 121 109 . 5 f) 18 37 : 11 16 23 3 g) 45.4 16 : 4 h) 2 . 3 i) * 3 4 . 2 3 27 : 4 6) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 58 = |-13| b) x + (–15) = - 41 c) 91 – x = - 116 d) 9 . x = -72 e) x : (-13) = -5 f) (-72) : x = -24 g) 2x - 14 = -32 h) 3x – 75 = 12 + 3.(-25) i) 3 . |x| = 6 i)* -4 . |x| = -20 j) |x + 13| = 0 k) | x – 21| = 0 7) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: a) 5 x 3 b) x3 2. Bài tập nâng cao 8) Tính giá trị của biểu thức: A 1 2 3 4 2009 2010 B 1 3 5 7 2009 2011 9 C x. x 1 . x 2 x 100 với x 11 D x2 . x 2 1 . x 2 2 x 2 2011 với x 4 ) Tìm số nguyên x, biết: a) 5 x 3 0 b) 2x 5 13 c) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + + (x + 10) = 5 CHƯƠNG III – PHÂN SỐ A. Lý thuyết: - Khái niệm phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
  2. - Rút gọn, quy đồng, so sánh phân số. - Số đối và số nghịch đảo của phân số - Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số - Hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Ba bài tốn cơ bản về phân số B. Bài tập: 1. Thực hiện phép tính: 2 12 2 3 1 2 15 15 15 4 1) 1) 1) 33 5 4 2 17 19 17 23 19 35 3 1 3 7 18 4 5 19 2) 2) : 2) 46 4 2 2 25 25 23 7 23 15 7 1 1 1 3 5 20 14 3) 3) 3)    8 36 10 12 15 4 7 9 15 57 4) .( ) 56 11 14 10 4) 1 4) 76    11 11 37 13 5) 15.( ) 3 1 5 2 5 2 5 9 12 10 5) : 5)   8 4 12 3 7 11 7 11 7 14 10 5 4 15 5 6) . 2 1 2 6)   5 21 6)  7 19 7 19 3 3 5 36 9 5 5 5 2 5 14 7) : 2 28 4 7)    35 14 7) :() 7 11 7 11 7 11 7 27 9 15 25 9 13 9 5 9 17 8) : 7 27 1 8) 17 34 8) . 16 4 4 16 16 4 12 7 18 21 1 4 2 4 9) 32 1 2 4 9) 4 . 13 . 75 9) ( ). 3 9 3 9 2 3 5 25 1 2 4 2 10) 13 9 3 1 10) 6 ( ) 14 ( ) 96 10) .( ) 5 7 5 7 7 7 2 13 1 31 341 1 1 1 11) 56 4 7 4 11) [ ( )2 ].( ) 74 11) 6 3 4 33 333 3333 2 3 6 9 11 9 3 12 12) 6 : 1 5 7 1 15 38 74 38 15 82 5 13 12) * 0,75 : 2 12) ()() 24 12 8 37 41 45 41 37 76 4 1 3 1 13 29 45 45 9 13 13) * 6 2  3 1 : 13) ()() 5 8 5 4 29 5 8 8 8 29 15 4 2 1 1520 14) *1,4 : 2 14) 125%.( ) : (1 1,5) 2008 49 5 3 5 2 16 15 4 2 15) * (3,2)  0,82 :3 3 12 27 64 15 3 1 1 1 3 1 1 5 15) 41 47 53 16) :()():() 4 16 36 5 3 2 4 3 6 4 41 47 53 2. Tìm số nguyên x, biết: 57 24 4 8 1 1) 1) x 1) *) x x 70 35 15 15 3 9x 55 2 1 3 2) 2) x 2) 3 x 2 x4 64 7 8 4 4x 1 x 6 7 64 3) 3) 2x 3) f ). x4 7 2 7 8 49
  3. x 6 7 64 1 3 1 21 4) . 4) x 1 4) x : 0,2 3 2 7 8 49 2 4 4 52 y 9 6 36 3 1 2 1 2 1 5) . 5) x  5) 3 2x  2 5 5 2 7 49 15 3 5 2 3 3 3 1 2 6) x: 4 4 3 12 7) : x 7 33 3. So sánh các phân số sau: 5 7 9 11 15 3 a) ; b) ; c) ; 6 8 10 12 56 7 4. Bài tập nâng cao 3 1) *Cho biểu thức: A n5 a) Tìm số nguyên n để A là phân số b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên. 1 1 1 1 1 1 2) Cho biểu thức: A = . Chứng tỏ: < A < 1 21 22 23 24 40 2 3) Tính 1 1 1 1 12 2 2 3 3 99 2 A B     1.2 2.3 3.4 49.50 1.2 2.3 3.4 99.100 1002008 2 100 2009 17 4) Chứng tỏ hiệu sau là một số nguyên: 39 12n 1 5) Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản A 30n 2 6) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất Ax ( 1)2 2008 Bx 4 1996 7) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất Px 2010 ( 1)2008 Qx 1010 3 1 1 1 1 1 8) Cho biểu thức A = . Chứng tỏ: A < 1. 2 22 2 3 2 4 2 100 1088 2 10 9) So sánh A và B= 1088 1 10 3 1 2 22 2 3 2 2008 10) Tính tổng S 12 2009 5. Ba bài tốn cơ bản về phân số 1) Tìm: 2 5 1 2 a) của 40 b) của 48000 đồng c) 4 của kg 5 6 2 5 3 2) Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu? 4 2 3) Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến cơng trường. Xe thứ nhất chở được tổng số 5 xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng cịn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng? 1 4) Một lớp cĩ 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm 3 9 khá bằng số bài cịn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình. (Giả sử khơng cĩ bài điểm yếu và kém). 10
  4. 5) Ba lớp 6A, 6B, 6C cĩ tất cả 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh tồn khối, lớp 6B cĩ số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C? 2 1 6) quả dưa hấu nặng 4 kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg? 3 2 7) số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi? 8) Một cửa hàng gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 2 số gạo của cửa 5 hàng. Ngày thứ hai bán được 36 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo bằng 25% số gạo bán được trong ngày thứ hai. Tính số gạo của cửa hàng. 1 9) An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 5 số trang cịn lại, ngày thứ 3 8 ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? 10) Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố: a) Hiện nay b) Trước đây 7 năm c) Sau đây 28 năm. 11) Trong 68 kg nước biển cĩ 3,4 kg muối.Hãy tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. 12) Trân bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính độ dài đoạn đường đĩ trong thực tế. 13) Một lớp cĩ 36 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2 số 9 học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 75% số học sinh cịn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình. c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp? 1 14) Học sinh khối 6 của một trường cĩ 120 HS được chia làm 4 lớp , trong đĩ lớp 6A chiếm số học 1 4 2 2 sinh của trường , lớp 6A chiếm số học sinh cịn lại và số học sinh lớp 6A bằng 20 em. Tính 2 5 3 3 số học sinh của lớp 6A4 . 6 15) Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số 5 học sinh giỏi. Cịn lại là học sinh trung bình. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. 16) Đội văn nghệ của trường gồm 40 bạn được chia làm ba nhĩm: Nhĩm múa, nhĩm hát và nhĩm kịch. 3 3 Biết rằng, số học sinh nhĩm múa bằng số học sinh trong đội, 1 số học sinh nhĩm hát bằng 16. 5 5 a) Tính số học sinh trong từng nhĩm. b) Tính tỷ số phần trăm của mỗi nhĩm so với cả đội và dựng biểu đồ phần trăm dạng cột. HÌNH HỌC CHƯƠNG II – GĨC A. Lý thuyết: - Gĩc: gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt - Hai gĩc phụ nhau.Hai gĩc bù nhau. Hai gĩc kề nhau. Hai gĩc kề bù - Tia phân giác của một gĩc - Đường trịn. Tam giác. B. Bài tập: 1) Vẽ gĩc xOy và gĩc ABC.
  5. 2) Trên mỗi hình vẽ dưới đây cĩ tất cả mấy gĩc? Viết kí hiệu gĩc, tên đỉnh, cạnh của mỗi gĩc? Đánh dấu các gĩc trên hình để phân biệt. E C y t D A B O x F G Hình 1 Hình 2 Hình 3 3) Vẽ gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt xOy. 4) Cho hình vẽ I a) Cĩ bao nhiêu gĩc? b) Đo các gĩc và cho biết gĩc nào là gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt. c) Sắp xếp các gĩc theo thứ tự tăng dần. H K J 5) Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, AOB 4000 , BOC 60 . Tính số đo gĩc AOC. 1 6) Cho tia OI nằm giữa hai tia OA và OB, AOB 1200 , BOI AOB . Tính BOI, AOI 3 7) Cho hình vẽ, biết xOy 3500 , xOz 125 z a) Kể tên các cặp gĩc kề bù. y b) Tính số đo các gĩc cịn lại trên hình (khác gĩc bẹt). 125° c) Tìm các cặp gĩc phụ nhau, bù nhau. 35° 0 8) Vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 130 và gĩc ABC vuơng. t O x 9) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho gĩc xOt bằng 300; gĩc xOy bằng 600. a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? b) Tính gĩc tOy ? 10) Vẽ gĩc xOy cĩ số đo bằng 1000. Gọi Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho gĩc xOm bằng 500. So sánh hai gĩc xOm và yOm. 11) Cho xOy kề bù với gĩc xOz, biết xOy 700 . Vẽ Ot nằm trong xOz sao cho tOz 200 . Tính số đo các gĩc cịn lại. 12) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OM, ON sao cho AOM 300 , AOB 120 0 , NOB 20 0 a) Chứng tỏ gĩc MOB vuơng b) Tính số đo gĩc MON. 13) Cho gĩc xOy bằng 1100. Vẽ Om là tia phân giác của gĩc xOy. Tính các gĩc xOm, yOm. 14) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xOz = 750, xOy = 1500. a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao? b) So sánh xOz, yOz . c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của xƠy khơng? Vì sao? 15) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOt = 350, xOy = 700. a) Tính gĩc tOy b) Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính t'Oy .
  6. 16) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ ba tia Oy, Oz và Ot sao cho xOy =300 ; xOz =700, xOt = 1400. a) Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOz khơng ? Vì sao? a) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOt khơng ? Vì sao? 17) Cho xOy =1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz =280. Gọi Ot là tia phân giác của yOz .Tính xOt . 18) Cho kề bù với yOx', biết =1400. Gọi Ot là tia phân giác của gĩc xOy. a) Tính số đo gĩc x’Ot b) Chứng tỏ Oy là tia phân giác của gĩc x’Ot. 19) Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1000, xOz = 500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao? b) Tính yOz c) Tia Oz cĩ là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao? 20) Cho xOy 1000 .Vẽ tia phân giác Oz của xOy . a) Tính xOz; yOz b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox và vẽ tia Om nằm trong yOt sao cho mOt 300 . Tính . Chứng tỏ Oy là tia phân giác của mOz . 21) Cho gĩc AOB cĩ số đo bằng 1000. Vẽ tia OM nằm trong AOB sao cho MOB = 750. Vẽ tia phân giác ON của . a) Tính MON b) Chứng tỏ OM là tia phân giác của AON . 22) Cho gĩc vuơng xOy. Vẽ tia Oz sao cho Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox. Biết xOz 300 . a) Tính số đo gĩc yOz. b) Vẽ Ot là tia phân giác của gĩc xOz. Tính số đo gĩc zOm, gĩc yOm. 23) Cho gĩc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz 600 a) Tính số đo gĩc zOx? b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của gĩc xOz và gĩc yOz. Hai gĩc zOm và zOn cĩ quan hệ gì? Giải thích? 24) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy =300 , xOz =1200 . a) Tính yOz . b) Vẽ tia phân giác Ot của yOz . Tính xOt . c) yOt và tOz cĩ phụ nhau khơng ? Vì sao ? 25) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định các tia Oy và Oz sao cho: = 350; xOz = 1150. a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? b) Tính gĩc yOz. c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz và Ok là tia đối của tia Oy. Tính số đo gĩc kOt. 26) Cho hai gĩc xOy và yOz là hai gĩc kề bù, biết yOz 500 . a) Tính xOy b) Vẽ Om là tia phân giác của . Tính zOm c) Vẽ On nằm trong yOm sao cho mOn 150 . Chứng tỏ Oy là tia phân giác của gĩc zOn 27) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1300 , xOz 650 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính yOz . b) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy . Tính xOt ?
  7. 28) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 10000 ,xOz 20 . a) Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia cịn lại b) Tính yOz c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Tính xOm 29) Cho xOy và zOy là 2 gĩc kề bù, biết = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho tOm = 90° . a) Tính mOy . b) Tia Om cĩ phải là tia phân giác khơng? Vì sao? 30) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350 và = 700. a) Tính gĩc tOy. b) Tia Ot cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tính số đo gĩc mOy. 31) Cho gĩc COD cĩ số đo 80o, vẽ tia OE nằm giữa hai tia OC và OD sao cho gĩc COE cĩ số đo 60o. Vẽ tia phân giác OF của gĩc COD . a) Tính gĩc EOF ? b)Chứng tỏ rằng OE là tia phân giác của gĩc DOF ? 32) Vẽ tam giác ABC cĩ AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Lây điểm M nằm trong tam giác . Vẽ các tia AM , BM và đoạn thẳng MC . Một số đề kiểm tra HK II các năm học trước ĐỀ 1 (Năm học: 2006 - 2007) Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính: 3 2 1 5 21 66 3 1 3 a). b)12 (4 7 ) 4 7 4 7 22 7 7 5 7 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết : 31 3 2 1 ax) bx): 42 5 5 4 2 Câu 3: (1,5 điểm) Bạn Dũng cĩ tất cả 45 viên bi. Dũng cho Nam số viên bi của mình, Dũng cho Hùng 9 20% số viên bi của mình. Tính số bi của Dũng cịn lại sau khi đã cho Nam và Hùng. Câu 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy 14000 và xOz 70 a) Tính số đo gĩc yOz. b) Tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính gĩc kề bù với gĩc yOz? Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 5 5 5 A 1.2 2.3 99.100 ĐỀ 2 ( Năm học: 2007 – 2008 ) Câu 1: (2 điểm) Tính 5 2 5 9 5 6 5 3 a)   3 b)  5  2 2 7 11 7 11 7 7 8 16 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x 1 3 1 1 2 1 a) x b) 2x 3 2 5 2 4 4 2 3 3
  8. 2 3 Câu 3: (2 điểm) Đội tuyển học sinh giỏi khối 6 cĩ 50 bạn, trong đĩ cĩ số học sinh giỏi mơn văn; số 5 10 học sinh giỏi mơn Tốn; 20% số học sinh giỏi mơn Sử, số cịn lại giỏi mơn Ngoại Ngữ. Tính số học sinh giỏi mỗi mơn? Câu 4: (3,5 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửamặt phẳng cĩ bờ chứa Ox. Biết xOy 300 , xOz 1200 . a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? vì sao? b)Tính số đo gĩc yOz c) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của xOz . Tính số đo gĩc mOn? n 1 Câu 5: (1 điểm) Chứng tỏ phân số A với n * là phân số tối giản 21n ĐỀ 3 ( Năm học: 2008 – 2009 ) Câu 1: (2,5 điểm) Tính 3 5 11 16 3 4 15 4 2 2 a) b)   c)3,2  3 4 6 12 11 5 11 64 5 3 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết 9 1 8 1 a) x 0,4 b) 3 2x . 5 15 2 3 2 Câu 3: (2 điểm) Khối 6 một trường THCS cĩ 129 học sinh, được chia thành 4 lớp. Số HS lớp 6A3 bằng 11 9 số học sinh khối 6, lớp 6A1 ít hơn lớp 6A3 là 5 học sinh. Số HS lớp 6A2 bằng số học sinh lớp 6A1. 43 7 Tính số học sinh lớp 6A4? Câu 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt 350 , xOy 700 a) Tính số đo gĩc tOy? b) Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao? c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính x' Oy ? 1 Câu 5: (0,5 điểm) Tìm một số biết: nếu cộng thêm 20 vào của nĩ thì được kết quả là 36. 4 ĐỀ 4: (Năm học: 2009 – 2010) Câu 1: ( 3 điểm) 1) So sánh hai phân số: 11 14 2010 2009 a) và b) và 12 15 2009 2010 2) Thực hiện phép tính: 47 3 2 3 a) . b) () 7 16 17 3 17 3 3 1 4 4 7 5 11 c) d) :6 4 7 4 9 7 12 12 36 Câu 2: (1,5 điểm). Tìm x biết : 31 x 9 7 17 a) x b) c) x : 15 15 4 36 17 8 11 a 15 3 Câu 3: ( 1 điểm) Tìm tập hợp A các số nguyên a sao cho : < 2 34 17 17 17
  9. 1 Câu 4: ( 2 điểm) Lớp 6A cĩ 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số 5 3 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại. 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 5: ( 2,5 điểm)Trên nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 1300, xOz = 600. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính xOt . ĐỀ 5: (Năm học: 2010 – 2011) Câu 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 4 3 5 4 1 a) b) 8 7 8 2 3 4 3 15 4 2 1 c) 0,25: 10,3 9,8 d) 1,4 : 2 4 49 5 3 5 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết : 3 2 1 a) 2x 23 2011 (2011 15) b) x 5 3 5 4 Câu 3: (2 điểm) Một trường THCS cĩ 675 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm tổng số học sinh tồn 15 3 trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. 5 a) Tính số học sinh nj74 khối 6. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam khối 6 so với số học sinh khối 6. 2 Câu 4: ( 1 điểm) Cho biểu thức A n n 1 Tìm tất cả các giá trị nguyện của n để A là số nguyên. Câu 5: ( 2,5 điểm) Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox. Biết = 1300, = 1200. a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo gĩc yOz c) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của xOz . Tính mOn . ĐỀ 6 (Năm học: 2011 - 2012) Câu 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 5 4 13 3 a) b) 20% 2,7 :1 6 9 18 12 2 1 7 5 2 5 9 5 c)  d)   1 3 2 4 7 11 7 11 7 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết : 13 5 3 7 a) x b) x 2 5 10 8 4 12 Câu 3: (2 điểm) Lớp 6A cĩ học cĩ 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình.Số học sinh khá bằng 3 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 4 6A.
  10. 1 1 1 1 1 1 1 Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: 30 42 56 72 90 110 132 Câu 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy 7000 và xOz 140 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo gĩc yOz. c) Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOz khơng? Vì sao? d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo gĩc xOm. ĐỀ 7: (Năm học: 2012 – 2013) Câu 1: ( 3,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 5 3 2 1 9 a) b)  3 6 4 3 3 7 2 2 2 3 4 3 9 3 c)   2 d) 1 19 43 2013 3 3 3 5 13 5 13 5 19 43 2013 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết : 54 11 2 1 1 a) x b) :4x c) x 33 32 3 2 10 Câu 3: (1,5 điểm) Lớp 6A học cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp, số học sinh 4 khá chiếm số học sinh cịn lại. Cịn lại là học sinh trung bình. 7 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Câu 4: ( 2,5 điểm) Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 1000. Vẽ tia Oz nằn trong gĩc xOy sao cho xOz = 750. Vẽ tia phân giác Ot của xOy . a) Tính số đo gĩc yOz b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của tOy c) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính x' Oy . 2 2 2 2 Câu 5: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: A 2.3 3.4 4.5 49.50 ĐỀ 8 (Năm học: 2013 - 2014) Câu 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) ( 16).( 15) b) ( 5) 25 28 4 6 4 7 1 2 15 c)   d)  9 13 9 13 6 5 4 Câu 2: (2 điểm). Tìm x biết : 21 3 9 2 a) x b) x 3 32 5 5 5 Câu 3: (2 điểm) Lớp 6A cĩ học cĩ 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi 1 chiếm số học sinh cả lớp, 50% là số học sinh khá. Cịn lại là số học sinh trung bình. 5 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp? 1 1 1 1 1 1 Câu 4: (0,5 điểm) Tính tổng: A 20 30 42 56 72 90
  11. Câu 5: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xOy = 300 và xOz = 900. a) Tia Oy cĩ nằm giữa hai tia Ox, Oz khơng? Vì sao? b) Tính số đo gĩc yOz. c) Tia Oy cĩ là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao? d) Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz . Tính xOt . ĐỀ 9 (Năm học: 2014 - 2015) Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính: a) 3.( – 8) b) 4 + ( – 7) – 15 3 2 5 4 1 2 3 c) – – d) : – (0,75 + ) : 4 5 3 6 7 14 5 5 Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x biết : 2 3 1 2 2 a) x – = b) x + = – 1 3 5 5 5 3 4 Bài 3: (2,0 điểm) Một sân trường hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính diện tích của sân trường. b) Biết 20% diện tích sân trường là các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích cịn lại của sân trường. Bài 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 400; xOy = 800. a) Tính yOt . b) Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc xOy khơng? Vì sao? c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ tia Om sao cho Oy là tia phân giác của mOt . Tính mOx ' . 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A = + + + + khơng phải là số tự nhiên. 22 32 42 1002 Đề 10 (15-16; chương trình PT; 06/05/2016) Câu 1 (2 điểm). 1 a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số ; – 2015. 2016 3 ( 5) b) Tìm số đối của mỗi số ; . 5 12 1 2 c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: – 3; ; ; 0. 2 3 Câu 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 3 3 5 3 5 3 4 4 a) (– 15):(– 5) + 7. ; b) 25% + 1 – 0,2. ; c) . + . – . 7 4 3 7 9 7 9 7 Câu 3 (1,5 điểm). Tìm x biết: 1 2 1 ( 3)3 a) x + = – ; b) x 2016 – = – ; c) 3,5x – 5,5x = . 3 5 5 9 Câu 4 (1,5 điểm). Lớp 6A cĩ 36 học sinh. Cuối học kỳ II được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình 1 3 (khơng cĩ học sinh yếu, kém). Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và số học sinh giỏi bằng 4 5 học sinh khá. a) Tình số học sinh giỏi, học sinh khá của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
  12. Câu 5 (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 800 và xOz = 400. a) Tính yOz . b) Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của . c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của và vẽ tia Om là tia đối của tia Ot. Tính zOm . Câu 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số nguyên dương và ba số x, y, z thỏa mãn x + y +z = 1008. b c a c a b Đặt S1 = x + z; S2 = x + y; S3 = z + y. Chứng minh rằng: S1 + S2 + S3  2016. a a b b c c