Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 4 trang thienle22 2610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_truong_thcs_ninh_hiep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 39 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: A. 1865 B. 1234 C. 6840 D. 7250 Câu 2: (0,5 điểm) Hợp số là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 3: (0,5 điểm) Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 60 = 5.12 B. 60 = 22.3.5 C. 60 = 22.15 D. 60 = 2.3.10 Câu 4: (0,5 điểm) Tập hợp tất cả các ước của 9 là: A. {1; 3; 15} B. {1; 3; 5} C. {3; 5; 15} D. {1; 3; 9} Câu 5: (0,5 điểm) ƯCLN(21, 7, 1) là: A. 7 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 6: (0,5 điểm) BCNN(12, 18, 48) là: A. 48 B. 12 C. 18 D. 3 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thay chữ b bởi các chữ số thích hợp để được số 72b : a) Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 5. c) Chia hết cho 2, 3, 5, và 9. Bài 2: (1 điểm) Cho 3 số a = 220, b = 24, c = 300. Tìm ƯCLN(a, b, c). Bài 3: (2 điểm) An và Bình cùng học một trường nhưng khác lớp. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bình cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng hai số n + 1 và 3n + 4 ( n ¥ ) là hai số nguyên tố cùng nhau?
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 39 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B D D A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) b {0; 2; 4; 6; 8} 1đ 1 b) b {0; 5} 1đ (3 điểm) c) b {0} 1đ 220 = 22.5.11 0,25đ 2 24 = 23.3 0,25đ (1 điểm) 300 = 22.3.52 0,25đ ƯCLN(220, 24, 300) = 22 = 4 0,25đ Gọi x là số ngày ít nhất mà hai bạn lại cùng trực nhật (x ¥ * ) 0,25đ Theo đề bài ta có: x 10, x 12 x BC(10, 12) 0,25đ Vì x nhỏ nhất nên x = BCNN(10, 12) 0,5đ 3 10 = 2.5 0,25đ (2 điểm) 48 = 22.3 0,25đ BCNN(10, 12) = 22.3.5 = 60 x = 60 0,25đ Vậy sau ít nhất 60 ngày hai bạn lại cùng trực nhật 0,25đ Gọi d = ƯCLN(n + 1, 3n + 4) 0,25đ 4 Ta có: n + 1 d, 3n + 4  d 3(n + 1) d, 3n + 4 d 0,25đ (1 điểm) (3n + 4) – (3n + 3)  d 1 d d = 1 0,25đ Vậy n + 1 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau 0,25đ
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 39 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: A. 1125 B. 2340 C. 1240 D. 3258 Câu 2: (0,5 điểm) Số nguyên tố là: A. Số tự nhiên lớn hơn 1. B. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 3: (0,5 điểm) Số 36 phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 36 = 22.32 B. 36 = 4.9 C. 36 = 12.3 D. 36 = 22.9 Câu 4: (0,5 điểm) Tập hợp tất cả các ước của 8 là: A. {0; 2; 4; 8} B. {1; 2; 5; 8} C. {1} D. {1; 2; 4; 8} Câu 5: (0,5 điểm) ƯCLN(20, 15, 1) là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 6: (0,5 điểm) BCNN(3, 15, 30) là: A. 5 B. 3 C. 30 D. 15 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thay chữ a bởi các chữ số thích hợp để được số 81a : a) Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 5. c) Chia hết cho 2, 3, 5, và 9. Bài 2: (1 điểm) Cho 3 số a = 220, b = 24, c = 300. Tìm BCNN(a, b, c). Bài 3: (2 điểm) Bình có 18 viên bi đỏ và 24 viên bi xanh. Bình muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả hai loại bi. Hỏi Bình có thể chia số bi đó vào nhiều nhất là bao nhiêu túi? Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng hai số n + 1 và 5n + 4 ( n ¥ ) là hai số nguyên tố cùng nhau?
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 39 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D A C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) a {0; 2; 4; 6; 8} 1đ 1 b) a {0; 5} 1đ (3 điểm) c) a {0} 1đ 220 = 22.5.11 0,25đ 2 24 = 23.3 0,25đ (1 điểm) 300 = 22.3.52 0,25đ BCNN(220, 24, 300) = 23.3.52.11 = 6600 0,25đ Gọi x là số túi nhiều nhất mà Bình có thể chia được (x ¥ * ) 0,25đ Theo đề bài ta có: 18 x, 24 x x ƯC(18, 24) 0,25đ Vì x lớn nhất nên x = ƯCLN(18, 24) 0,5đ 3 18 = 2.32 0,25đ (2 điểm) 24 = 23.3 0,25đ ƯCLN(18, 24) = 2.3 = 6 x = 6 0,25đ Vậy B?nh có thể chia thành nhiều nhất 6 túi 0,25đ Gọi d = ƯCLN(n + 1, 5n + 4) 0,25đ 4 Ta có: n + 1 d, 5n + 4 d 5(n + 1) d, 5n + 4 d 0,25đ (1 điểm) (5n + 5) – (5n + 4)  d 1 d d = 1 0,25đ Vậy n + 1 và 5n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau 0,25đ