Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS TT Yên Viên

doc 3 trang thienle22 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_54_truong_thcs_tt_yen_vien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN TIẾT : 54 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: 1) Nếu tam giỏc ABC cú AB = 6cm , AC = 9cm ,BC = 12cm. M AB , N AC sao cho AM = 4cm , AN = 6cm thỡ A) MN = 4cm B) MN = 6cm C) MN = 8cm D) MN = 7,5cm 2) Nếu tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc MNP cú Bˆ 400 , Pˆ 600 thỡ A)Mả 800 B) Mả 400 C) Mả 600 D) Mả 1000 3) Nếu ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k = 2 và diện tớch ABC bằng 40cm2 thỡ diện tớch MNP là : A) 160cm2 B) 10cm2 C) 20cm2 D) 80cm2 AM AN 4) Cho tam giỏc ABC, đường thẳng d cắt AB, AC tại M và N sao cho . Khi MB NC đú ta cú: MB NC AM AN MB NC A) B) C) D) Cả 3 phương ỏn trờn đều AB AC AB AC MA NA đỳng 5) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A đường cao AH. Khi đú ta cú: A) ABC đồng dạng với ABH B) ABC đồng dạng với ACH C) ABC đồng dạng với HAB D) ABC đồng dạng với HAC 6) Cỏc tam giỏc mà độ dài cỏc cạnh như sau thỡ đồng dạng A) 2cm, 3cm, 4cm và 4cm, 6cm, 8cm B) 3cm, 5cm, 8cm và 6cm, 8cm, 10cm C) 4cm, 6cm, 7cm và 12cm, 10cm, 8cm D) 2cm, 5cm, 4cm và 4cm, 10cm, 8dm II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ) Bài 1: (2đ) Cho tam giỏc ABC cú AB = 9cm, AC = 6cm, BC = 12cm. Lấy điểm M thuộc AB sao cho AM = 3cm. Từ M vẽ MN song song với BC ( N thuộc AC).Tớnh AN,CN, MN. Bài 2: ( 5đ) Cho tam giỏc ABC cú àA 900 . Lấy điểm F thuộc AC. Đường thẳng qua F vuụng gúc với BC tại E cắt đường thẳng AB kộo dài tại D. AE cắt BF ở O. Chứng minh rằng: a) CEF đồng dạng với DAF. b) DA.DB =DF.DE c) DEA đồng dạng với DBF. d) Eã BO Fã AO .
  2. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN TIẾT : 54 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3Đ) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: 1)Nếu tam giỏc ABC cú AB = 9cm , AC = 12cm ,BC =15cm. M AB , N AC sao cho AM = 6cm AN = 8cm thỡ A) MN = 6cm B) MN = 8cm C) MN = 10cm D) MN = 7,5cm 2) Nếu tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc MNP cú àA 400 , Pˆ 600 thỡ A)Nà 800 B) Nà 400 C) Nà 600 D) Mả 1000 1 3) Nếu ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số k = và diện tớch ABC bằng 2 40cm2 thỡ diện tớch MNP là : A) 160cm2 B) 10cm2 C) 20cm2 D) 80cm2 4) Tam giỏc ABC cú đường phõn giỏc trong AP. Khi đú ta cú: PB AB PB AB PC CA PB AC A) B) C) D) PC AC BC AC BC CB PC AB 5) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A đường cao AH. Khi đú ta cú: A) ABC đồng dạng với ABH B) ABC đồng dạng với ACH C) ABC đồng dạng với HBA D) ABC đồng dạng với HCA 6) Cỏc tam giỏc mà độ dài cỏc cạnh như sau thỡ đồng dạng A) 2cm, 3cm, 4cm và 4cm, 6cm, 8dm B) 3cm, 5cm, 7cm và 6cm, 8cm, 10cm C) 4cm, 6cm, 7cm và 12cm, 10cm, 8cm D) 2cm, 5cm, 4cm và 4cm, 10cm, 8cm II/ PHẦNTỰ LUẬN( 7Đ) Bài 1: (2đ) Cho tam giỏc ABC cú AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Lấy điểm M thuộc AB sao cho AM = 2cm. Từ M vẽ MN song song với BC ( N thuộc AC).Tớnh AN,CN, MN. Bài 2 : ( 5đ) Cho tam giỏc ABC cú àA 900 . Lấy điểm E thuộc AB. Đường thẳng qua E vuụng gúc với BC tại F cắt đường thẳng AC kộo dài tại D. CE cắt AF ở O. Chứng minh rằng: a) BEF đồng dạng với DEA b) DA. DC = DE.DF c) DCE đồng dạng với DFA. d) Oã CF Oã AE .
  3. PHềNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN KIỂM TRA TIẾT: 54 ĐỀ CHẴN - LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 đ. 1 2 3 4 5 6 ĐỀ CHẴN C A B D D A 1 2 3 4 5 6 ĐỀ LẺ C A A A C D II/ PHẦNTỰ LUẬN( 7Đ) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Bài 1: 2đ Bài 1: 2đ Vẽ đỳng hỡnh: Vẽ đỳng hỡnh: 0,5đ Lập được tỉ số Lập được tỉ số 0,25đ Tớnh đỳng AN Tớnh đỳng AN 0,5đ Tớnh đỳng CN Tớnh đỳng CN 0,25đ Tớnh đỳng MN Tớnh đỳng MN 0,5đ Bài 2 : ( 5đ) Bài 2 : ( 5đ) Vẽ đỳng hỡnh: Vẽ đỳng hỡnh: 0,5đ a) Chứng minh đỳng : 1,5đ a) Chứng minh đỳng : 1,5đ Chỉ ra được cặp gúc đối đỉnh Chỉ ra được cặp gúc đối đỉnh 0,5đ Chỉ ra được gúc vuụng bằng nhau Chỉ ra được gúc vuụng bằng nhau 0,5đ Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng theo trường hợp gúc-gúc theo trường hợp gúc-gúc 0,5đ b)Chứng minh đỳng: 1đ b)Chứng minh đỳng: 1đ Chỉ ra mỗi cặp gúc bằng nhau Chỉ ra mỗi cặp gúc bằng nhau 0,25đ Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng 0,25đ theo trường hợp gúc-gúc theo trường hợp gúc-gúc Suy ra tớch cần chứng minh Suy ra tớch cần chứng minh 0,25đ c)Chứng minh đỳng: 1đ c)Chứng minh đỳng: 1đ Lấy được tỉ số đồng dạng từ cõu b Lấy được tỉ số đồng dạng từ cõu b 0,5đ Chỉ ra cặp gúc bằng nhau Chỉ ra cặp gúc bằng nhau 0,25đ Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng Kết luận được 2 tam giỏc đồng dạng theo trường hợp c.g.c theo trường hợp c.g.c 0,25đ d)Chứng minh đỳng: 1đ d)Chứng minh đỳng: 1đ Chứng minh được ACO EFO Chứng minh được ABO FEO 0,25đ OA OE OA OF Suy ra được Suy ra được 0,25đ OC OF OB OE Chứng minh được COF AOE Chứng minh được AOF BOE 0,25đ Chứng minh Oã CF Oã AE Chứng minh Eã BO Fã AO 0,25