Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Tiết 68, 69 - Trường THCS Kim Sơn

doc 5 trang thienle22 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Tiết 68, 69 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_tiet_68_69_truong_thcs_k.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 8 - Tiết 68, 69 - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 68,69 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :90 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Bài 1 (2đ): Xác định tính đúng sai trong các mệnh đề sau: 1) Hai phương trình được gọi là tương đương nếu 5) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của hai cạnh của tam giác kia và một cặp góc phương trình kia. của chúng bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng. 6) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau thì 2) Bất phương trình 3x + 6 > 0 có nghiệm là tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số x > -2. đồng dạng. 3) Một phương trình bậc nhất thì luôn có nghiệm. 7) Nếu tam giác ABC có Aˆ = 800, Bˆ 60 Tam giác MNP có Mˆ 80, Nˆ 40 thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau. 4) Nếu 3a 4(x-3) có nghiệm là: A. x> - 7 B. x -17 4) ABC có góc A bằng 900, AB = 6cm, AC = 8 cm, đường phân giác của góc A cắt BC tại D BD thì bằng: DC 3 4 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 3 II/ Phần tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Giải các phương trình sau: x 1 2 a) 7x - 6 = 5x + 4 b) x 2 x x(x 2) Bài 2 (1đ): Giải các bất phương trình sau: 2x 2 x 2 a) 5x - 6 < 3x +2 b) 2 3 2 Bài 3 (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi từ A để đến B, vận tốc 30km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3đ): Cho ABC vuông tại B, M là trung điểm của AC. Đường thẳng (d) qua M vuông góc với AC cắt BC tại N và cắt tia AB tại H. a) Chứng minh: CMN đồng dạng với CBA b) Chứng minh: NB.NC = NH.NM c) Gọi Ilà giao điểm của tia AN và CH. Chứng minh: AN.AI + CN.CB = AC2 Hết
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 68,69 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :90 phỳt khụng kể thời gian phỏt đề I/ Phần trắc nghiệm (3đ): Bài 1 (2đ): Xác định tính đúng sai trong các mệnh đề sau: 1) Nếu nhân vào hai vế của bất phương trình với 5) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với cùng một số dương ta được một bất phương trình nhau mới cùng chiều với bất phương trình đã cho. 2) Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 là hai phương 6) Các góc, các cạnh tương ứng của hai tam trình tương đ]ơng giác đồng dạng thì bằng nhau. 3) Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn luôn có 7) Nếu ba góc của tam giác này tỉ lệ với ba nghiệm. góc của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng. 4)Phương trình x2 - 4 = 0 có một nghiệm là x = 2 8) Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạng. Bài 2( 1đ): Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn 1 B. x2 - 1 = 0 1 3x 1 A. x + = 0 C. = 0 D. 0 x 2 x 1 2) Giá trị của b để phương trình: 2x + b = 0 có nghiệm x = - 2 là: A. b = 4 B. b = 5 C. b = 6 D. Một kết quả khác 3) Nghiệm của phương trình 3x - 2 = x +4 là: A. x = 3 B. x = -3 C. x = 1/2 D. x = 2 AB 3 4) Biết và CD = 21cm. Độ dài của AB là: CD 7 A. 6 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm II/ Phần tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Giải các phương trình sau: x x 4x a) 3x + 5 = 2x + 8 b) x 3 x 1 (x 1)(x 3) Bài 2 (1đ): Giải các bất phương trình sau: x 6 x 2 a) 6x - 5 < 3x +7 b) 2 5 3 Bài 3 (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A để đến B, vận tốc 50km/h và sau đó quay trỏ về từ B đến A với vận tốc 40km/h, do đó thời gian cả đi và về 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4 (3đ): Cho ABC vuông tại A, H là trung điểm của BC. Đường thẳng (d) qua H vuông góc với BC cắt AC tại I và cắt tia BA tại K. a) Chứng minh: CHI đồng dạng với CAB b) Chứng minh: IA.IC = IK.IH c) Gọi D là giao điểm của tia BI và CK. Chứng minh: BI.BD + CI.CA = BC2 Hết
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIẾT : 68,69 ĐỀ CHẴN I/ Bài tập trắc nghiệm (3đ): Bài 1 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Khẳng định S Đ S S S Đ S Đ Bài 2 (1đ): Mỗi ý lựa chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A A II/ Bài tập tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Giải các phương trình: a) (0,5đ) 7x - 5x = 4 + 6 0,25đ x = 5 0,25đ b) ( 0,5đ) - Điều kiện đúng và khử mẫu đúng 0,25đ - Giải phương trình đúng và đối chiếu để trả lời đúng nghiệm của PT 0,25đ Bài 2 (1đ): Giải các bất phơng trình : a) Chuyển vế đúng 0,25đ Tìm đúng nghiệm 0,25đ b) Khử mẫu và chuyển vế đúng 0,25đ Tìm đúng nghiệm và trả lời 0,25đ Bài 3 (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Gọi ẩn, đơn vị, điều kiện đúng 0,25đ Thời gian lúc đi 0,25đ Thời gian lúc về 0,25đ Lập luận viết đúng phơng trình 0,5đ Giải phương trình đúng 0,5 đ Đối chiếu kết quả và trả lời đúng 0,25đ ( Lu ý: Thiếu đơn vị, điều kiện 2 lần trừ 0,25đ) Bài 4 (3đ) - Vẽ hình đúng 0,25đ a) (1đ) - Viết được góc ABC bằng góc NMC 0,25đ - Viết được góc C chung 0,25đ - => Hai tam giác đồng dạng theo đúng thứ tự đỉnh 0,5đ b) (1đ) Chứng minh được tam giác NBH đồng dạng với tam giác NMC 0,5đ - Viết đúng tỉ số và suy ra NB.NC = NH.NM 0,5đ c) C/m: AMN đồng dạng AIC => AN.AI = AM.AC 0,5đ Từ câu a) => CN.CB = CM.CA và C/m được AN.AI + CN.CB = AC2 0,25đ ( Lưu ý: Thiếu lí luận giải hoặc lập luận 2 lần trừ 0,25đ) PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
  4. TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIẾT : 68,69 ĐỀ LẺ I/ Bài tập trắc nghiệm (3đ): Bài 1 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Khẳng định Đ S Đ Đ Đ S S Đ Bài 2 (1đ): Mỗi ý lựa chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C A A C II/ Bài tập tự luận (7đ): Bài 1 (1đ): Giải các phương trình: b) (0,5đ) 3x - 2x = 8 - 5 0,25đ x = 3 0,25đ b) ( 0,5đ) - Điều kiện đúng và khử mẫu đúng 0,25đ - Giải phương trình đúng và đối chiếu để trả lời đúng nghiệm của PT 0,25đ Bài 2 (1đ): Giải các bất phương trình : a) Chuyển vế đúng 0,25đ Tìm đúng nghiệm 0,25đ b) Khử mẫu và chuyển vế đúng 0,25đ Tìm đúng nghiệm và trả lời 0,25đ Bài 3 (2đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Gọi ẩn, đơn vị, điều kiện đúng 0,25đ Thời gian lúc đi 0,25đ Thời gian lúc về 0,25đ Lập luận viết đúng phương trình 0,5đ Giải phương trình đúng 0,5 đ Đối chiếu kết quả và trả lời đúng 0,25đ ( Lưu ý: Thiếu đơn vị, điều kiện 2 lần trừ 0,25đ) Bài 4 (3đ) - Vẽ hình đúng 0,25đ a) (1đ) - Viết được góc BAC bằng góc IHC 0,25đ - Viết được góc C chung 0,25đ - => Hai tam giác đồng dạng theo đúng thứ tự đỉnh 0,5đ b) (1đ) Chứng minh được tam giác CIH đồng dạng với tam giác KIA 0,5đ - Viết đúng tỉ số và suy ra IA.IC = IH.IK 0,5đ c) C/m: BHI đồng dạng BDC => BI.BD = BH.BC 0,5đ Từ câu a) => CI.CA = CH.CB và C/m được BI.BD + CI.CA = BC2 0,25đ ( Lưu ý: Thiếu lí luận giải hoặc lập luận 2 lần trừ 0,25đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II. TOÁN 8 (2015 – 2016)
  5. Tờn Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương Nhận biết và hiểu Tỡm được Giải pt Giải bài túan trỡnh bậc được nghiệm của ĐKXĐ của chứa ẩn ở bằng cỏch lập nhất một ẩn pt bậc nhất 1 ẩn. pt. mẫu PT Số cõu. 2 1 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1 1 1 Tỉ lệ: % 10% 5% 10% 10% 30% 2.Bất pt bậc Nghiệm của bpt Giải bpt nhất một ẩn. bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn Số cõu. 1 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ: % 5% 5% 10% 20% 3.Tam giỏc Trường hợp đồng - Tỉ số của Vẽ được Ứng dụng đồng dạng. dạng của tam giỏc hai đoạn hỡnh . tam giỏc thẳng. Chứng đồng dạng - Tớnh chất minh vào tỡm đường tam giỏc cạnh. phõn giỏc đồng của tam dạng. giỏc. Số cõu. 1 1 1 3 Số điểm 1 1,25 0,75 3 Tỉ lệ: % 10% 12,5% 0,75% 30% 4.Giải bài Làm đỳng theo cỏc bước toỏn bằng giải bài toỏn bằng cỏch cỏch lập PT lập pt Số cõu. 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ: % 20% 20% T. số cõu. 4 5 6 1 16 T số điểm 2 3 4 1 Tỉ lệ: % 20% 30% 40% 10% 100%