Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tiết 38-39 - Bài số 3

doc 6 trang thienle22 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tiết 38-39 - Bài số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_38_39_bai_so_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 tiết 38-39 - Bài số 3

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I TỐN 8 I. Lý thuyết Đại số - Các phép tốn cộng trừ, nhân, chia đa thức - Các phép tốn cộng trừ, nhân, chia phân thức Hình học - Các tứ giác, tứ giác đặc biệt: Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng. - Diện tích các hình đa giác. II. Bài tập Dạng 1: Trắc nghiệm (2đ) Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử (1,5đ) Dạng 3: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi liên quan (1,5đ) Dạng 4: Hình học (3đ) a) Chứng minh hình bình hành, hình chữ nhật. b) Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng c) Tính diện tích d) Tìm điều kiện để tứ giác là tứ giác đặc biệt Dạng 5: Nâng cao(0.5đ) Tính giá trị của biểu thức
  2. UBND huyƯn gia l©m MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tr­êng THCS §Ỉng x¸ MƠN TỐN- LỚP 8 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cao Cộng thức thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân và chia Nhận biết Biết chia đa Vận dụng đa thức hằng đẳng thức cho đa phân tích đa thức đã học. thức. thức thành Biết cách phân nhân tử để tích đa thức rút gọn phân thành nhân tử thức hoặc trong trường giải bài tốn hợp đơn giản tìm x. Số câu: 1 1 2 1 5 Số điểm: 0,25 0,25 1,5 1,0 3,0 Tỉ lệ %: 9,1% 9,1% 54,5% 36,4% 27,5% 2. Phân thức Nhận biết Biết thực hiện Dựa vào các Tìm giá trị của biến đại số được khái được phép tính phép tính để phân thức cĩ giá niệm rút gọn cộng, trừ phân trên phân trị nguyên. phân thức. thức. thức, kết hợp Hiểu và tìm các HĐT để được ĐKXĐ rút gọn phân của phân thức. thức đại số Số câu: 1 1 1 1 1 5 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 1,0 0,75 3,25 Tỉ lệ %: 7,1% 7,1% 28,6% 28,6% 21,4% 32,5% 3. Tứ giác Nhận biết Tính được độ Cĩ kĩ năng Vận dung tc các được các dài đường chéo chứng minh đường trong tam hình tứ giác của hình vuơng tứ giác là, giác,cm đường thăng đặc biệt, các khi biết độ dài HBH, vuơng gĩc và bđt hình tứ giác cạnh. (Hoặc cĩ trục đx ngược lại. Số câu: 2 1 1 1 5 Số điểm: 0,5 0,25 1,5 1 3,25 Tỉ lệ %: 15,4% 7,7% 46,2% 30,8% 32,5% 4. Đa giác. Hiểu và tính Cĩ kĩ năng so sánh Diện tích đa được dt của cạnh của đa giác. giác hình chữ nhật Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,25 0,5 1,0 Tỉ lệ %: 33,3% 66,7% 10% Tổng số câu: 4 4 3 3 3 17 Tổng số điểm: 1,0 1,0 2,25 3,5 2,25 10,0 Tỉ lệ %: 10% 10% 22,5% 35% 22,5% 100% Tổng số câu: 4 7 6 17 Tổng số điểm: 1,0 3,25 5,75 10,0 Tỉ lệ %: 10% 32,5% 57,5%
  3. UBND huyƯn gia l©m ĐỀ KIỂM TRA Tr­êng THCS §Ỉng x¸ MƠN TỐN- LỚP 8 ĐỀ 1 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức 2012x xác định là: 2 x A. x 0 B. x 2 C. x 2 x 2 D. x 0 ; x 2 Câu 2: Mảnh đất hình chữ nhật cĩ hai kích thước là 7cm và 4cm thì diện tích mảnh đất bằng: A. 28cm2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuơng cĩ cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuơng đĩ bằng bao nhiêu? A. 2cm B. 32 cm C. 8cm D. 8 cm 1 x2 Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: x(1 x) A. 1 x B. 2 C. 1 D. 1 x x x x x Câu 6: Hình thang cân là hình thang : A. Cĩ 2 gĩc bằng nhau. B.Cĩ hai cạnh bên bằng nhau. C. Cĩ hai đường chéo bằng nhau D. Cĩ hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là: A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây cĩ 4 trục đối xứng? A. Hình vuơng. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1,5 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x2 – 3x b) 2x2 - 8xy + 8y2 c) x2 -25 + 4xy + 4y2 Câu 2: (2,5 điểm) x 2 2x2 x x 2 Cho biểu thức: P ; Q x 1 x2 1 x 1 x 1 a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x=1. 2 b) Cho S=P:Q. Chứng minh: S x 2 c)Tìm x nguyên để S nhận giá trị nguyên. Câu 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua điểm O. a) Chứng minh tứ giác AECD là hình chữ nhật. b) Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE. c) Cho AB=10cm, BC=12 cm, tính diện tích của tam giác OAD. d) Đường thẳng OI cắt AB tại K. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEDK là hình thang cân. Câu 4: (0,5 điểm Tính giá trị của biểu thức sau, biết abc=2019. 2bc 2019 2b 4038 3ac P 3c 2bc 2019 3 2b ab 3ac 4038 2019a
  4. UBND huyƯn gia l©m MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tr­êng THCS §Ỉng x¸ MƠN TỐN- LỚP 8 ĐỀ 2 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức 2012x xác định là: 2 x A. x 0 B. x 2 C. x 2 D. x 0 ; x 2 Câu 2: Hình chữ nhật cĩ hai kích thước là 7cm và 2cm thì diện tích bằng: A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 Câu 3: (x3 + 64) : (x2 - 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuơng cĩ cạnh bằng 2cm thì đường chéo của hình vuơng đĩ bằng bao nhiêu? A. 2cm B. 32 cm C. 8cm D. 8 cm 1 x2 Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: x(1 x) A. 1 x B. 2 C. 1 D. 1 x x x x x Câu 6: Hình chữ nhật là hình bình hành : A. Cĩ 2 gĩc bằng nhau. B.Cĩ hai cạnh bên bằng nhau. C. Cĩ hai đường chéo bằng nhau D. Cĩ hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 - y3 ta được kết quả là: A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây khơng cĩ trục đối xứng? A. Hình vuơng. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2 – 15x b) 2x2 + 8xy + 8y2 c) x2 -16 + 4xy + 4y2 Câu 2: 2,5 điểm) x x 1 x 4 x 1 Cho biểu thức: P ; Q x 2 x 2 4 x2 x 2 a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x=1. 2 b) Cho S=P:Q. Chứng minh: S x 2 c)Tìm x nguyên để S nhận giá trị nguyên. Câu 3: (3,5 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D, đường cao DA, O là trung điểm của DF, điểm B đối xứng với điểm Aqua điểm O. a) Chứng minh tứ giác ADBF là hình chữ nhật. b) Gọi C là trung điểm của AD, chứng tỏ C là trung điểm của BE. c) Cho DE=5cm, EF=8 cm, tính diện tích của tam giác OAD. d) Đường thẳng OC cắt ED tại K. Tìm điều kiện của tam giác DEF để tứ giác AKDB là hình thang cân. Câu 4: (0,5 điểm Tính giá trị của biểu thức sau, biết abc=2019. 2bc 2019 2b 4038 3ac P 3c 2bc 2019 3 2b ab 3ac 4038 2019a
  5. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MƠN TỐN- LỚP 8 TIẾT 38-39-BÀI SỐ 3 Thời gian: 90 phút Năm học: 2019-2020 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ 1 B A D B D C D A ĐỀ 2 C B A D A C B D II. Tự luận: (8 điểm) ĐỀ 1 Đáp án Tổng Câu B.điểm điểm a) 3x(2x-1) 0,5đ Câu 1 b) 2(x-2y)2 0,5đ 1,5đ (1,5 đ) c)(x+2y-5)(x+2y+5) 0,5đ a) Tính đúng ra Q=-2 0, 5đ 0,5đ 2x 2 Rút gọn ra P 1đ Câu 2 x 1 x 1 b) 1,25đ 2 0,25đ Từ đĩ => S => đ đpcmđđ (2,5đ) x 2 c) Lập luận đúng tìm ra được x 3;1;4;0 0,75đ 0,75đ a) Vẽ hình đúng 0,5đ Chứng minh đúng AECD là hình bình hành 0,5đ 1,25đ Từ đĩ chứng minh đúng AECD là hình chữ nhật 0,25đ b) Chứng minh được AEDB là hình bình hành 0,5đ Câu 3 1đ (3,5đ) Từ đĩ suy ra được I là trung điểm của BE 0,5đ c) Tính đúng OI=3 cm 0,25đ Tính đúng AD = 8cm 0,25đ 0,75đ Tính đúng diện tích OAD=12cm2 0,25đ d) Lập luận đúng ra ABC đều 0,5đ 0,5đ Câu 4 Lập luận đúng ra được P=1 0,5đ 0,5đ (0,5đ)
  6. II. Tự luận: (8 điểm) ĐỀ 2 Đáp án T.điể Câu B.điểm m a) 5x(x-3) 0,5đ Câu 1 b) 2(x+2y)2 0,5đ 1,5đ (1,5 đ) c) (x+2y-4)(x+2y+4) 0,5đ a) Tính đúng ra Q=0 0, 5đ 0,5đ 2x 2 Rút gọn ra P 1đ Câu 2 x 2 x 2 b) 1,25đ 2 Từ đĩ =>S => đ đpcmđđ 0,25đ (2,5đ) x 2 c) Lập luận đúng tìm ra được x 3; 1; 4;0 0,75đ 0,75đ a) Vẽ hình đúng 0,5đ Chứng minh đúng ADBF là hình bình hành 0,5đ 1,25đ Từ đĩ chứng minh đúng ADBF là hình chữ nhật 0,25đ b) Chứng minh được AEDB là hình bình hành 0,5đ Câu 3 1đ (3,5đ) Từ đĩ suy ra được C là trung điểm của BE 0,5đ c) Tính đúng OC=2 cm 0,25đ Tính đúng AD = 3cm 0,25đ 0,75đ Tính đúng diện tích OAD=3cm2 0,25đ d) Lập luận đúng ra ABC đều 0,5đ 0,5đ Câu 4 Lập luận đúng ra được P=1 0,5đ 0,5đ (0,5đ)