Đề kiểm tra học kì II Toán 8 - Trường THCS Phú Thị

doc 4 trang thienle22 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 8 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_8_truong_thcs_phu_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 8 - Trường THCS Phú Thị

  1. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học Kì iI Toán 8 Trường THCS PHÚ THỊ năm học 2015 - 2016 Đề CHẴN Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Bài tập trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Điền đúng sai (Đ/S) vào các câu sau a) Các góc, các cạnh của hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) ABC = A’B’C’ ABC đồng dạng A’B’C’ c) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng d) Trong không gian hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung Câu 2: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5x 1 x 3 a. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là 4x 2 1 x 1 A. x 2 B. x -1 C. x 2 và x -1 D. x và x -1 2 b. Cho x y-3 B. 3-2x 2 b. x 2 2 2 Bài 3: Một ôtô dự định đi quãng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vì đường khó đi nên người đó đi với vận tốc 40km/h vì vậy so với dự định người đó đến B muộn hơn 36 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Kẻ phân giác BD, đường cao AH (D AC; H BC). Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính BC, AD=? b. Chứng minh ABD đồng dạng HBI c. Chứng minh AD.BD=CD.BI Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức sau không âm. 2x 2 x Q x 2 3
  2. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học Kì iI Toán 8 Trường THCS PHÚ THỊ năm học 2015 - 2016 Đề LẺ Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điền đúng, sai (Đ/S) vào các câu sau: a. Hai tam giác đều thì đồng dạng. b. Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số hai đường cao tương ứng. c. MNP có góc M=700, góc N=600 và M’N’P’ có góc M’=700; góc P’=550 thì MNP đồng dạng M’N’P’. d. Hai đường thẳng song song trong không gian là hai đường thẳng không có điểm chung Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. x x 1 a. Điều kiện xác định của phương trình 0 là 2x 1 3 x 1 1 1 A. x B. x và x -3 C. x 3 D. x và x 3 2 2 2 b. Cho x>y, kết quả đúng là: A. 3-x>3-y B. x-3>y-3 C. 3-2x>3-2y D. 2x-3 0, kết quả rút gọn biểu thức x 2x 5 là: A. x-5 B. -x-5 C. -3x+5 D. -x+5 d. MNP đồng dạng M’N’P’ theo tỉ số k=3 thì M’N’P’ đồng dạng MNP theo tỉ số 1 A. 3 B. C. 1 D. Một kết quả khác 3 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: x x 2 a. (3x+1)2-(x2-8x+16)=0 b. 2 x 1 x Bài 2: Giải các bất phương trình sau: x(3 2x) x 1 a. 4x-3>1 b. x 2 x 2 2 2 Bài 3: (2 điểm) Một ôtô chạy trên một quãng đường AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 40km/h, lúc về ôtô chạy với vận tốc 45km/h. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 1giờ30phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB=4cm, AC=3cm. Kẻ phân giác CD, đường cao AH (D AB, H BC) a. Tính BC, BD=? b. Chứng minh: ACD đồng dạng HCI. c. Chứng minh: AD.CD=BD.CI Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức sau không âm: x 2 2x P x 2 1
  3. Phòng GD&ĐT Gia Lâm ĐÁP ÁN Đề kiểm tra học Kì Ii Toán 8 Trường THCS PHÚ THỊ năm học 2015 - 2016 Đề chẵn I. Trắc nghiệm Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm S - Đ - Đ - S Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) D b) D c) A d) B II. Bài tập Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) S = {-1} 1 b) S = {- } 2 Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) x > 1 1 b) x < 4 Bài 3: Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - lập được phương trình 1,5điểm Giải phương trình và trả lời 0,5điểm Quãng đường dài 120km Bài 4: a) Tính BC = 5cm 0,5điểm 4 AD = cm 0,5điểm 5 b) Chứng minh đúng được 1 điểm c) Chứng minh tam giác ADI cân tại A AD = AI 0,25điểm Chứng minh tam giác ABI đồng dạng tam giác CBD (gg) 0,25điểm 1 Bài 5: x 0  x được 0,5 điểm 2
  4. Phòng GD&ĐT Gia Lâm ĐÁP ÁN Đề kiểm tra học Kì Ii Toán 8 Trường THCS PHÚ THỊ năm học 2015 - 2016 Đề lẻ I. Trắc nghiệm Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đ - Đ - S - S Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5điểm a) D b) B c) D d) B II. Tự luận Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 5 3 a) S = { ; } đưa về phương trình tích (2x + 5)(4x - 3) = 0 0,25điểm 2 4 2 b) S = { } ĐK: x 0 ; x -1 3 nếu thiếu ĐK và KL nghiệm thỡ - 0,25 đ Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5điểm 1 a) x > 1 x< 2 Bài 3: Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn - lập được phương trình 1,5điểm Giải phương trình và trả lời 0,5điểm Quãng đường AB dài 540km Bài 4: a) Tính đúng BC= 5cm 0,5điểm BD=2,5cm 0,5điểm b) Chứng minh tam giác ACD đồng dạng HCI (g.g) 1điểm c) Tam giác ADI cân tại A 0,25điểm AD.CD = BD.CI 0,25điểm Bài 5: x 0  x 2 0,5điểm