Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_68_theo_ppct_truong_thcs_tt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN TIẾT : 68 ( THEO PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho a là số nguyên âm, a.b là số nguyên âm khi: A) b là số nguyên âm. C) b là số 0. B) b là số nguyên bất kỳ D) b là số nguyên dương. Câu2 : Tập hợp các ước của -6 là : A) 1;2;3;6; 1; 2; 3; 6 ; B) 1;2;3;6 ; C) 1; 2; 3; 6 ; D) 1;3;6; 1; 3; 6 Câu 3: Từ x 1 3 suy ra A) x = 4 B) x = -2 C) x 4; 2 D) x = 5 Câu 4: Tổng của tất cả các số nguyên n thoả mãn 2 < n 2 là : A) 0 ; B) 2 ; C) -2 ; D) 4 Câu 5: Từ x2 16 suy ra : A) x = - 4 B) x = 4 C) x 4;4 D) x = 8 Câu 6: Giá trị của biểu thức x2 - 5x +3 khi x = 1là: A) 0 B) - 6 C) -1 D) 1 II/ PHẦN TẬP TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1: (3đ) : Tìm x Z biết: a) x2 -3.(-5)2 = 6 c) (3x - 2) - (2x + 5) = -7 b) 5x - 13 = - 49 - 4x. d) ( x + 9) chia hết cho (x +4) Bài 2: (2đ) : Thực hiên phép tính ( hợp lý nếu có thể) a) 315 + 132 - 15 + (- 32) b) 7 32 2 3 c)  17 3.( 5) 42 : ( 2) d) -7. 18.9 + 43.63 + (-21).375 Bài 3:(1,5đ): a) Chứng tỏ rằng 3a + 12b chia hết cho 3 với mọi số nguyên a, b b)Cho biết 5a + 8b chia hết cho 3. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên a, b ta có 5a +2b chia hết cho - 3 Bài 4:( 0,5đ) Tìm số nguyên x, y biết: x( y + 3) - y = -2
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN TIẾT : 68( THEO PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho a là số nguyên âm, a.b là số nguyên dương khi: A) b là số nguyên âm. C) b là số 0. B) b là số nguyên bất kỳ D) b là số nguyên dương. Câu2 : Tập hợp các ước của - 8 là : A) 1;2;4;8 B) 1; 2; 4; 8;1;2;4;8 C ) 1; 2; 4;1;2;4 D) 1; 2; 4; 8 Câu 3: Từ x 1 3 suy ra A) x = 2 B) x = - 4 C) x 4;2 D) x = -1 Câu 4: Tổng của tất cả các số nguyên n thoả mãn - 3 < n 3 là : A) 0 ; B) 3 C) -3 D) 6 Câu 5: Từ x2 25 ta suy ra A) x = 5 B) x = - 5 C) x = 6 D) x 5; 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức x2 - 3x + 4 khi x = 1 là: A) 6 B) -3 C) -1 D) 2 II/ PHẦN TẬP TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1: (3đ) : Tìm x Z biết a) x2 - 6.(-5)2 = - 50 c) (2x - 3) - ( x+ 2 ) = -5 b) 5x - 11 = - 43 - 3x. d) x+5 chia hết cho x + 2 Bài 2: (2đ) : Thực hiên phép tính ( hợp lý nếu có thể) a)( -323) + 134 + 23 + (- 34) b) 5 32 4 3 2 c) 25 4.( 6) 6 : ( 5) d) -7. 94.12 + 27.84 + (-21).132 Bài 3:(1,5đ): a) Chứng tỏ rằng 12a + 8b chia hết cho 4 với mọi số nguyên a, b b)Cho biết 7a + 8b chia hết cho 3. Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên a, b ta có 7a + 5b chia hết cho - 3 Bài 4:( 0,5đ) Tìm số nguyên x, y biết: x( y - 4) - y = -1
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN KIỂM TRA TIẾT: 68 ĐỀ CHẴN - LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 Đề chẵn D A C B C C 1 2 3 4 5 6 Đề lẻ A B C B D D II/ PHẦN TẬP TỰ LUẬN: (7Đ) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Bài 1: (3đ) : Tìm x Z biết : Bài 1: (3đ) : Tìm x Z biết : Mỗi câu đúng được 0,75đ Mỗi câu đúng được 0,75đ a) x2 -3.(-5)2 = 6 a) x2 - 6.(-5)2 = - 50 0,25đ x2 - 75 = 6 x2 -150 = -50 0,5đ x = 9 hoặc x = - 9 x= 10 hoặc x = -10 b) 5x - 13 = - 49 - 4x b) 5x - 11 = - 43 - 3x. 0,25đ 5x + 4x = - 49 + 13 5x + 3x = - 43 + 11 0,25đ 9x = - 36 8x = - 32 0,25đ x = - 4 x = -4 c) (3x - 2) - (2x + 5) = -7 c) (2x - 3) - ( x+ 2 ) = -5 0,25đ 3x - 2 - 2x - 5 = - 7 2x -3 - x - 2 = -5 0,25đ 3x - 2x = - 7 + 2 + 5 2x - x = - 5 + 3 + 2 0,25đ x = 0 x = 0 d) ( x+9) chia hết cho (x+4) d) x+5 chia hết cho x + 2 0,25đ x + 9 = x + 4 + 5 x + 5 = x + 2+ 3 0,25đ x + 4 là Ư(5) và tìm đúng Ư(5) x + 2 là Ư(3) và tìm đúng Ư(3) 0,25đ Tìm được x 1; 9; 3; 5 Tìm được x 1; 3; 1; 5 Bài 2: (2đ) : Thực hiên phép tính Bài 2: (2đ) : Thực hiên phép tính Mỗi câu đúng được 0,5đ Mỗi câu đúng được 0,5đ a) 315 + 132 - 15 + (- 32) a)( -323) + 134 + 23 + (- 34) = 315 15 132 ( 32) = 323 23 134 ( 34) 0,25đ = 300 + 100 = 400 = -300 + 100 = - 200 0,25đ b) 7 32 2 3 b) 5 32 4 3 = 7 + 9 - (-8) = 5 + 9 - (-64) 0,25đ = 24 = 78 0,25đ 2 2 c)  17 3.( 5) 4 : ( 2) c) 25 4.( 6) 6 : ( 5) =  17 ( 15) 16: ( 2) =  25 ( 24) 36: ( 5)
  4. =14 : ( -2 ) = - 7 =(- 85) : (- 5) = 17 0,25đ d) -7. 18.9 + 43.63 + (-21). 375 d) -7. 94.12 + 27.84 + (-21).132 0,25đ = - 63 . 18 - 43. ( - 63 ) + ( - 63 ). 125 = - 84 . 94 - 27 . ( - 84 ) + ( - 84). 33 = - 63 ( 18 - 43 + 125) = - 84 . ( 94 - 27 + 33 ) 0,25đ = 63. 100 = -6300 = - 84. 100 = - 8400 a. Có 12a  4 và 8b 4 0,25đ 12a + 8b  4 0,5đ Bài 3:(1,5đ): 0,25đ a. Có 3a  3 và 12b 3 7a + 5b = 7a + 8b - 3b 3a + 12b  3 Có 7a + 8b  3 và 3b  3 nên 0,25đ b. Có 5a + 2b = 5a + 8b - 6b 7a + 8b  3 7a + 8b  - 3 Có 5a + 8b  3 và 6b  3 nên 0,5đ 5a + 2b  3 5a + 2b  - 3 Bài 4:( 0,5đ) x( y - 4) - y = -1 Bài 4:( 0,5đ) ( y - 4)( x - 1) = 3 0,25đ x( y + 3) - y = -2 Tìm đúng x và y 0,25đ ( y+3)( x - 1) = - 5 Tìm đúng x và y