Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Tiết 55, 56 - Trường THCS Kim Sơn

doc 3 trang thienle22 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Tiết 55, 56 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_tiet_55_56_truong_thcs_k.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Tiết 55, 56 - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 55, 56 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Bài 1 (2 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Cho tập hợp M = 3;7,9. Cách viết nào sau đây đúng? A. 3 M B. 9  M C. 7,3 M D. M  7,9 Câu 2: Kết quả của phép tính 53 : 52 + 32 .3 là: A. 8 B. 32 C. 2 D. 52 Câu 3: ƯCLN của 20 và 80 là: A. 20 B. 10 C. 40 D. 80 Câu 4: Kết quả sắp xếp các số -17; 23; -25; 0; -24; 19 theo thứ tự giảm dần là: A. -25; -24; -17; 0; 19; 23 B. -25; -24; 23; 19; -17; 0 C. 23; 19; 0;-25;-24; -19 D. 23; 19; 0;-17;-24; -25 Bài 2 (1 điểm):Đánh dấu X vào câu tương ứng Câu Nội dung Đúng Sai 1. Trên đường thẳng xy lấy điểm O thì O sẽ là gốc chung của hai tia đối nhau Ox, Oy. 2. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 3. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A và điểm B. 4. Nếu CM = 2 cm, MD = 5 cm và CD = 3cm thì C nằm giữa D và M. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu cĩ thể) a) 123.25+ 25.77 b) ( 10 . 42 – 6 .42 ) – 723: 721 c) (-16) + 43 + (-84) +1 57 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: a) x - 27 = 88 b) 127 - ( x + 5) = 109 c) (2x - 5)3 = 27 Bài 3 (1,5 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 100 đến 200 em.Khi ra sân xếp hàng tập thể dục thì khi xếp hàng 5, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ.Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4 (2 điểm): Trên tia Ox vẽ 2 điểm C, D, sao cho OC = 3 cm; OD = 6cm; a) Tính CD ? b) Điểm C có là trung điểm của OD không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao cho O là trung điểm của EC. Tính ED Bài 5 (0,5 điểm)Tìm x N biết (4x + 17)  ( x + 3)
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 55,56 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :90 phút không kể thời gian phát đề I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Bài 1 (2 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Cho tập hợp M = 5;10,7. Cách viết nào sau đây sai A. 5 M B. 10  M C. 10;7 M D. 7;5 M Câu 2: Kết quả của phép tính 23 . 22 - 35 :33 là: A. 28 B. 32 C. 23 D. 5 Câu 3: BCNN của 15 và 60 là: A. 15 B. 30 C. 120 D. 60 Câu 4: Kết quả sắp xếp các số -71; 32; -52; 0; -53;19 theo thứ tự tăng dần là: A. -52; -53; -71; 0; 19; 32 B. -71; -53; -52; 0; 19; 32 C. 23; 19; 0;-25;-24; -19;-71 D. 23; 19; 0;-71;-19;-24; -25; Bài 2 (1 điểm):Đánh dấu X vào câu tương ứng Câu Nội dung Đúng Sai 1 Điểm M nằm giữa điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB 2 AM + MB = AB thì M nằm giữa Avà B 3 Nếu OM và ON đối nhau thì M và N nằm khác phía với điểm O 4 Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A điểm B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 12.25+ 12.75 b) 912 : 910 – ( 8 . 52 – 6 .52 ) c) (-16) + 16 + (-184) + 84 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: a) x + 357 = 867 b) 197 - ( x - 5) = 142 b) (3.x +2)3 = 125 Bài 3 (1,5 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơtơ. Tính số học sinh của trường đĩ, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hoặc 45 học sinh lên một xe ơtơ thì vừa đủ. Bài 4 (2 điểm): Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B, sao cho OA = 8 cm; OB = 4cm; a) Tính AB b) Điểm B có là trung điểm của OA khơng? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CB Tính CA Bài 5(0,5 điểm): Tìm x N biết (5x + 27)  (x + 4)
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIẾT : 55,56 ĐỀ CHẴN, LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đề chẵn C B A D Đề lẻ B C A B Bài 2 (1 điểm): Mỗi câu đánh đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đề chẵn Đ S S Đ Đề lẻ S Đ Đ Đ II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) Mỗi câu tính đúng được: 0,5 điểm Bài 2 (1,5 điểm): Mỗi câu tìm x đúng được: 0,5 điểm Bài 3 (1,5 điểm): - Gọi được số học sinh là x được .(0,25 điểm) - Tìm được x là BC và quan hệ của x với số học sinh được (0,5 điểm) - Tìm được BC (0,5 điểm) - Tìn được x và trả lời đúng được (0,25 điểm) Bài 4 (2 điểm): - Vẽ hình đúng được (0,25 điểm) a) - Xác định được điểm nằm giữa - Tính được đúng đoạn thẳngđược (0,5 điểm) b) Trả lời và giải thích đúng điểm là trung điểm của đoạn thẳngđược (0,5 điểm) c) Vẽ được hình đúng được (0,25 điểm) Lập luận để tính đúng đoạn thẳng (0,25 điểm) Bài 5(0,5 điểm): Tìm x N T¸ch ®ưîc 4x + 17 = 4(x + 3) + 5 T¸ch ®ưîc 5x + 27 = 5(x + 4) + 7 Gi¶i thÝch ®ưîc x + 3 lµ ¦ (5) ®ưîc 0,25 ® Gi¶i thÝch ®ưîc x + 4 lµ ¦ (7) ®ưîc 0,25 ® T×m x = -2 (lo¹i) ; x = 2 (tm) ®ưîc 0,25 ® T×m x = -3 (lo¹i) ; x = 3 (tm) ®ưîc 0,25 ®