Đề kiểm tra môn Số lớp 6 - Tiết 68 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

doc 6 trang thienle22 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số lớp 6 - Tiết 68 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_lop_6_tiet_68_ppct_truong_thcs_co_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số lớp 6 - Tiết 68 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn số lớp 6 trường THCS cổ bi Tiết : 6 8 (ppct) Đề Lẻ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu1 (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a). Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b). Không có số nguyên âm nhỏ nhất c). Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương. d). Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: a. Kết quả phép tính: - 3 - (-7) là: A. -4 B. -10 C. 4 D. 10 b. Kết quả phép tính: (- 5) - (2 - 5)2 là: A. -7 B. -2 C. 2 D. -14 II. Phần Tự luận (7điểm): Bài 1 (3 điểm): Tính (Tính nhanh nếu có thể) a) (8 - 20) + 313 b) 8.5 + 5.12 - 20.(-45) c) (-163) + 177 + 263 - 377 Bài 2 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) 2x - 5 = 9 b) 3x - (-11) = -4 c) x 2 6 d) (x-1)(x+3)=0 Bài 3 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của A,biết : A = x 7 14
  2. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn số học lớp 6 trường THCS cổ bi Tiết : 6 8 (ppct) Đề Chẵn Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a). Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. b). Số nguyên âm lớn nhất là (-1) . c). Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên dương. d). Tích của 2 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: a. Kết quả phép tính: - 2 - (-7) là: A. -5 B. -9 C. 5 D. 9 b. Kết quả phép tính: (- 5) - (1 - 5)2 là: A. -7 B. -2 C. 2 D. -21 II. Phần Tự luận (7điểm): Bài 1 (3 điểm): Tính (Tính nhanh nếu có thể) d) (8 - 19) + 313 e) 8.15 + 15.12 - 20.(-35) f) (-165) + 176 + 265 - 376 Bài 2 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết: e) 2x - 5 = 11 f) 3x - (-11) = -7 g) x 2 5 h) (x-1)(x+4)=0 Bài 3 (1 điểm): Tìm số nguyên n sao cho (n+9)  (n+2)
  3. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 68 (ppct) Đề lẻ I. Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm) :Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). . x b) x c). x d). x Câu 2( 1 điểm) : a. Chọn C : b. Chọn D : 1 điểm II. Phần Tự luận (7điểm): Bài 1 ( 3 điểm) :Mỗi câu đúng . 1 điểm Bài 2 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = 7 b. x = -5 c. x = 8 hoặc x = -4 d. x = 1hoặc x = -3 Bài 3 ( 1 điểm) : A nhỏ nhất=14 0,5 điểm x=-7 0,5 điểm
  4. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 68 (ppct) Đề Chẵn I. Phần Trắc nghiệm:(3 điểm) Câu 1 ( 2 điểm) :Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). . x b) x c). x d). x Câu 2( 1 điểm) : a. Chọn C : b. Chọn D : 1 điểm II. Phần Tự luận (7điểm): Bài 1 ( 3 điểm) :Mỗi câu đúng . 1 điểm 1 điểm Bài 2 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = 8 b. x = -6 c. x = 7 hoặc x = -3 d. x = 1hoặc x = -4 Bài 3( 1 điểm) : n 1: 5 : 3 : 9 1 điểm o0o Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra số - toán 6 Trường THCS Đa Tốn Tiết 68 Thời gian: 45’(không kể chép đề) Đề II : Bài 1 (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
  5. Câu Đúng Sai a). Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. b). Số nguyên âm nhỏ nhất là (-1) . c). Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. d). Tích của 4 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. Bài 2 (1 điểm): Chọn đáp án trong các câu sau: a. Kết quả phép tính: - 12 - (-3) là: A. 9 B. -15 C. -9 D. 15 b. Kết quả phép tính: (- 2) - (4 - 9)2 là: A. 27 B. -12 C. 23 D. -27 Bài 3 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a. (16 - 30) + 314 b. (-9).7 + 7.(-12) - 21.(-57) c. (-98) + 357 + 298 - 357 Bài 4 (3 điểm): Tìm số nguyên x biết: a. 2x - 7 = -11 b. 3x - (-13) = -5 c. x 6 9 d. -21 - (1- 5x) = -7 Bài 5 (1 điểm): Tìm các số nguyên n biết: a) n + 1 Ư(5) b) n - 5  n - 2 o0o
  6. Đáp án + biểu điểm chấm Đề I: Bài 1 ( 2 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. x b). Số nguyên âm nhỏ nhất là (-1) . x c). Tổng của 1 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên âm. x d). Tích của 4 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là 1 số nguyên âm. x Bài 2( 1 điểm) : a. Chọn A : 9 b. Chọn D : -27 1 điểm Bài 3 ( 3 điểm) : a. 300 1 điểm b. 800 1 điểm c. -100 1 điểm Bài 4 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = -2 b. x = -5 c. x = 8 hoặc x = -6 d. x = 2 Bài 5 ( 1 điểm) : a. n = -1 ; -3 ; 1 ; 5 0,5 điểm b. n = 0 ; 2 ; 6 ; -4 0,5 điểm Đề II: Bài 1 ( 2 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai a). Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. X b). Không có số nguyên âm lớn nhất X c). Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. X d). Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. X Bài 2( 1 điểm) : a. Chọn C : 2 b. Chọn D : -13 1 điểm Bài 3 ( 3 điểm) : a. 300 1 điểm b. 1050 1 điểm c. 200 1 điểm Bài 4 ( 3 điểm) : (Mỗi câu đúng được 0,75 điểm) a. x = -2 b. x = -6 c. x = 15 hoặc x = -3 d. x = 3 Bài 5 ( 1 điểm) : a. n = 0 ; -2 ; -4 ; -6 0,5 điểm b. n = -1 ; 1 ; 3 ; 5 0,5 điểm