Bài giảng Số học 6 - Chia hai lũy thừa cùng cơ số

pptx 8 trang thienle22 2410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Chia hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_6_chia_hai_luy_thua_cung_co_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Viết cơng thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a/ 53 .52 b/ 24.22.2
  2. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: ?1 Ta đã biết: 53 . 54 = 57 hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ? Giải Vì: 53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 =54 57 : 54 = 53 a4 .a5 = a9. Do đĩ a9 : a5 = a4 (=a9–5) a9 : a4 = a5(=a9–4) (a 0)
  3. 2. Tổng quát: Quy ước a0 = 1 (a 0) Tổng quát: am : an = am - n (a 0, m n) Ví dụ: 87 : 84 = 87 - 4 = 83
  4. ?2 Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a)712 : 74 b)x6 : x3 (x ≠ 0) c) a4 : a4 (a ≠ 0) Đáp án: a) 712 : 74 = 712 - 4 = 78 b) x6 : x3 (x ≠ 0) = x6 - 3 = x3 c) a4 : a4 (a ≠ 0) = a0 = 1
  5. 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ: 2475=2.1000+4.100+7.10+5.1 =2.103 +4.102 +7.10+5.100
  6. ?3 Hoạt động nhĩm Viết các số 538; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Đáp án: 538=5.102+3.10+8.100 = a.103 + b.102 + c.101 + d.100
  7. Trắc nghiệm Các câu sau đây là đúng hay sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng. CÂU ĐÚNG SAI CHỮA a) 315 : 35 = 33 S 310 b) 56 : 53 = 53 Đ c) 46 : 46 = 1 Đ d) am: am = 1 S a ≠0 đ) 42 = 24 Đ e) b4: b4 = 1 S b ≠0 8 2 7 g)9 : 3 = 9 Đ h) 8 : 22 = 4 S 2
  8. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập: 68, 70, 71 SGK trang 30, 31