Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 4 trang thienle22 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_68_truong_thcs_ninh_hiep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 68 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của 23 là: A. 8 B. 6 C. -6 D. -8 Câu 2: (0,5 điểm) Tập hợp số nguyên ¢ gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. D. Số 0 và các số nguyên dương. Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị x thỏa mãn x – 8 = –16 là: A. –24 B. –8 C. 8 D. 24 Câu 4: (0,5 điểm) Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 + 4) – (12 – 3) ta được: A. 95 + 4 – 12 – 3 B. 95 + 4 + 12 + 3 C. 95 + 4 + 12 – 3 D. 95 + 4 – 12 + 3 Câu 5: (0,5 điểm) Trong tập hợp ¢ , các ước của 8 là: A. {1; 2; 4; 8} B. 1; 2; 4; 8 C. {-1; -2; -4; -8} D. {0; 8; 16; 24} Câu 6: (0,5 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. B. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. C. Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lí: a) 111 + (–11 + 27) b) (–24) + 6 + 10 + 24 c) 13.12 + 13.( –22) d) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 7 = (–24) – 3 b) 5x + 17 = 12 c) (x – 18)(7 + x) = 0 Bài 3: (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của –6. b) Tìm 5 bội của 10. Bài 4: (1 điểm) Tìm x ¢ biết: (x + 1) + (x + 2) + + (x + 9) + (x + 10) = 15 - 1 -
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 68 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D B D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) = 111 – 11 + 27 = 100 + 27 = 127 Mỗi câu b) = [(–24) + 24] + (6 + 10) = 0 + 16 = 16 đúng được 1 c) = 13.[12 + (–22)] = 13.( –10) = –130 0,75đ (3 điểm) d) = 38 – 29 + 43 – 43 – 38 = (38 – 38) + (43 – 43) – 29 = –29 a) x – 7 = (–24) – 3 x – 7 = –27 x = –27 + 7 0,25đ x = –20 0,25đ b) 5x + 17 = 12 2 5x = 12 – 17 (2 điểm) 5x = –5 0,25đ x = –1 0,25đ c) (x – 18)(7 + x) = 0 x – 18 = 0 hoặc 7 + x = 0 0,5đ x = 18 hoặc x = –7 0,5đ 3 a) Ư(–6) = { 1; 2; 3; 6} 0,5đ (1 điểm) b) 5 bội của 10 là: 0; 10; 20; 30; 40 0,5đ (x + 1) + (x + 2) + + (x + 9) + (x + 10) = 10x + (1 + 2 + + 10) 0,5đ = 10x + 55 4 Ta có: 10x + 55 = 15 (1 điểm) 10x = 15 – 55 10x = –40 x = –4 0,5đ - 2 -
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 68 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của (-2)3 là: A. 8 B. 6 C. -6 D. -8 Câu 2: (0,5 điểm) Tập hợp số nguyên ¢ gồm: A. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. Số 0 và các số nguyên dương. Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị x thỏa mãn x + 4 = –12 là: A. 8 B. –8 C. –16 D. 16 Câu 4: (0,5 điểm) Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được: A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 95 – 4 + 12 + 3 C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3 Câu 5: (0,5 điểm) Trong tập hợp ¢ , các ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. 1; 2; 3; 6 C. {-1; -2; -3; -6} D. {0; 6; 12; 18} Câu 6: (0,5 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lí: a) (144 – 97) – 144 b) (–37) + 14 + 26 + 37 c) (–47).( –69) + (–31).( –47) d) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 5 = (–12) – 3 b) 3x + 26 = 5 c) (x + 12)(x – 3) = 0 Bài 3: (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của –10. b) Tìm 5 bội của 6 Bài 4: (1 điểm) Tìm x ¢ biết: (x + 1) + (x + 2) + + (x + 9) + (x + 10) = 5 - 3 -
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 68 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C C B A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) = 144 – 97 – 144 = 144 – 144 – 97 = –97 Mỗi câu b) = [(–37) + 37] + (14 + 26) = 0 + 40 = 40 đúng được 1 c) = (–47).[( –69) + (–31)] = (–47).( –100) = 4700 0,75đ (3 điểm) d) = 36 + 79 + 145 – 79 – 36 = (36 – 36) + (79 – 79) + 145 = 145 a) x – 5 = (–12) – 3 x – 5 = –15 x = –15 + 5 0,25đ x = –10 0,25đ b) 3x + 26 = 5 2 3x = 5 – 26 (2 điểm) 3x = –21 0,25đ x = –7 0,25đ c) (x + 12)(x – 3) = 0 x + 12 = 0 hoặc x – 3 = 0 0,5đ x = –12 hoặc x = 3 0,5đ 3 a) Ư(–10) = { 1; 2; 5; 10} 0,5đ (1 điểm) b) 5 bội của 6 là: 0; 6; 12; 18; 24 0,5đ (x + 1) + (x + 2) + + (x + 9) + (x + 10) = 10x + (1 + 2 + + 10) 0,5đ = 10x + 55 4 Ta có: 10x + 55 = 5 (1 điểm) 10x = 5 – 55 10x = –50 x = –5 0,5đ - 4 -