Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số

pdf 4 trang Thương Thanh 31/07/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mon_toan_lop_6_tiet_79_phep_cong_phan_so.pdf

Nội dung text: Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 79: Phép cộng phân số

  1. Tuần : 26 Ngày soạn: 4/02/2018 Ngày dạy: 6/2/2018 Tiết 79: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: -HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cung mẫu và không cùng mẫu. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng. -Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) 3. Thái độ: -Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, giáo án, thước, bảng phụ 2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị, SGK III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định và kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? - Áp dụng : So sánh hai phân số và * Trả lời: -Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu số ta viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh các tử số với nhau phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. -Áp dụng: MC: 15 2 ( 2).5 10 3 ( 3).3 9 3 3.5 15 5 5.3 15 10 9 2 3 Vì (-10) < (-9) nên 15 15 3 5 23 Vậy 35 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu. (12’)
  2. -Ở tiểu học chúng ta đã học -HS nhắc lại 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 5 2 5 2 3 quy tắc cộng 2 phân số cùng Ví dụ mẫu với tủ và mẫu là các số 7 7 7 7 tự nhiên. -Quy tắc đó vẫn đúng với tử và mẫu là các số nguyên -HS lắng nghe - GV đưa ra ví dụ 52 -HS quan sát 77 *Quy tắc (SGK/Trang 25) a b a b -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc (a,b,m N,n 0) cộng hai phân số không cùng -HS trả lời m m m mẫu? ?1 3 5 3 5 8 a)1 - Nêu dạng tổng quát cộng hai 8 8 8 8 1 4 1 ( 4) 3 phân số cùng mẫu đã học ở - HS trả lời b) tiểu học. 7 7 7 7 6 14 1 2 1 ( 2) 1 -Yêu cầu HS làm ?1 -HS đọc yêu cầu c) -Gọi 1 HS lên bảng -HS lên bảng 18 21 3 3 3 3 -Gọi 1 HS nhận xét -HS nhận xét ?2 Cộng hai số nguyên là trường hợp -Lưu ý hs ở câu c) phải rút -HS lắng nghe riêng cộng hai phân số vì mọi số gọn trước khi thực hiện phép nguyên đều được viết dưới dạng phân cộng. - HS lắng nghe số có mẫu số bằng 1 -GV cho HS làm ?2 -HSđọc yêu cầu Ví dụ: -Gọi 1 HS lên bảng -HS lên bảng 5 3 ( 5) 3 -Gọi 1 HS nhận xét -HS nhận xét 5 3 2 1 1 1 -GV nhận xét -Chữa bài Vậy muốn cộng 2 phân số -HS lắng nghe và ta làm thế nào ta sang phần 2 Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu (18’) - Ta đã biết hai phân số không 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. cùng mẫu luôn đưa về được -HS lắng nghe Ví dụ : hai phân số cùng mẫu. 2 310 910(9) 1 -Ta cũng đã biết cộng hai 3 5 15 15 15 15 phân số cùng mẫu -HS lắng nghe -GV đưa ra phép tính và yêu -HS trả lời cầu HS giải thích cách làm
  3. 2 3 2 3 10 9 1 3 5 3 5 15 15 15 - Muốn cộng hai phân số không phân số ta làm thế nào -HS trả lời ? Quy tắc/26 SGK - Phát biểu quy tắc công hai -Phát biết quy phân số không cùng mẫu. tắc cộng hai ?3 phân số không 2 4 10 4 10 4 6 2 a) - Làm cá nhân ?3 cùng mẫu 3 15 15 15 15 15 5 - Nhận xét và sửa sai. - Làm ?3 SGk 11 9 22 27 22 ( 27) 5 1 b) theo cá nhân 15 10 30 30 30 30 6 1 1 21 1 21 20 c) 3 7 7 7 7 7 Hoạt động 3:Luyện tập, củng cố (12phut) -Yêu cầu làm bài 42 -Đọc yêu cầu Bài 42/SGK/Trang 26 7 8 7 8(7)(8) 15 3 (SGK/Trang 26) a) Cho HS hoạt động nhóm -Hoạt động 25 25 25 25 25 25 5 1 5 1 ( 5) 4 2 -N1,2 câu a,c nhóm b) -N3,4 câu b,d 6 6 6 6 3 6 14 18 14 18 ( 14) 4 - Đại diện 2 nhóm lên trình -HS trình bày c) bày 13 39 39 39 39 39 4 4 4 4 72 20 72 ( 20) -Các nhóm còn lại nhận xét -HS nhận xét ) -GV nhận xét và cho điểm -Chữa bài 5 18 5 18 90 90 90 52 26 -GV tóm tắt bài học bằng sơ -HS lắng nghe 90 45 đồ và quan sát -Trò chơi “Ngôi sao may mắn” -Cho HSđọc luật chơi -HS đọc luật -Chia lớp thành 2 đội chơi -GV tổng kết điểm và công -HS tham gia bố đội chiến thắng
  4. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -Chuys rút gọn phân sô trước khi làm và kết quả. - Làm các bài tập 43, 44, 45,46 /26sgk. -Chuẩn bị bài sau “Luyện tập” IV) Rút kinh nghiệm