Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường THCS Dương xá

doc 4 trang thienle22 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường THCS Dương xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_6_truong_thcs_duong_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 6 - Trường THCS Dương xá

  1. PHòng GD & ĐT GIA LÂM Đề Kiểm tra học kì i TRƯờNG THCS DƯƠNG Xá Môn: toán 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm): 1/ Chọn chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng ( 2 điểm): Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh: 38 : 34 là A.35 B.18 C.36 D.34 Cõu 2: BCNN( 9 ; 18) là A.9 B.18 C.36 D.0 Cõu 3: Tất cả ước của 8 là: A. {1 ; 2 ; 4} B. {0 ; 2 ; 4 ; 8} C. {1 ; 2 ; 4 ; 8} D. {2 ; 4} Cõu 4: Cỏc số nguyờn -5, -3, 0, -11, 8, 7 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. -3, -11, -5, 0, 7, 8 B. -11, -5, -3, 0, 7, 8 C. 8, 7, 0, -3, -5, -11 D. 0 ;-3 ;-5 ;7 ;8 ;-11 2/ Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai ? ( 1 điểm): a) Cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt AB b) Nếu AM MB thỡ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 2 c) Mọi số nguyờn tố đều là số lẻ. d) Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là khoảng cỏch từ điểm a đến điểm 0 trờn trục số. II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 25 - 150 : 100 2 3 2 b, 85 - ( 6. 32 - 4.23 )  c, ( -29 ) + 5 + - 8 + 29 + ( -3 ) Bài 2( 1,75 điểm): 1, Tỡm x Z biết: a, x - 25 = 104 b, 2x - 126 = 22 . 33 c, 7 + 2. x = 3 . (42 - 1) 2, Tỡm x N biết : 30  x ; 45  x ; 75  x và 3 x 15 Bài 3(1 điểm): Số sỏch của một trường THCS khi xếp thành từng bú 4 cuốn, 6 cuốn, 10 cuốn đều vừa đủ khụng thừa cuốn nào. Tớnh số sỏch của trường. Biết số sỏch của trường trong khoảng từ 350 đến 400 cuốn. Bài 4 (2 điểm):Trờn tia Oy lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a, Điểm M cú nằm giữa hai điểm O và N khụng ? Vỡ sao ? b, Tớnh độ dài đoạn thẳng MN. c, Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng ON. d, Trờn tia đối của tia Oy lấy điểm D sao cho OD = 2 cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng DM. Bài 5 (0,75 điểm): a, Cho S = 5 + 52 + 53 + + 5108. Chứng minh SM 126 b, Cho A = 3 +32+33 + + 32006. Tỡm số tự nhiờn x để 2A+3 = 3x
  2. PHòng GD & ĐT GIA LÂM Đề Kiểm tra học kì I TRƯờNG THCS DƯƠNG Xá Môn: toán 6 Năm học 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm): 1/ Chọn chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng ( 2 điểm): Cõu 1: Cú bao nhiờu số nguyờn x thỏa món : -4 x 1? A.4 B.6 C.7 D.-8 Cõu 2: ƯCLN( 8 ; 16 ; 32 ) là : A. 4 B. 2 C.16 D.8 Cõu 3: Phõn tớch 60 ra thừa số nguyờn tố kết quả là : A. 3.5.4 B. 6.10 C.22.15 D. 22.3.5 Cõu 4: Kết quả phộp tớnh 42 là: A.-8 B.16 C.-16 D. 8 2/ Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai ? ( 1 điểm): a) Số 0 và số 1 khụng phải là số nguyờn tố, cũng khụng phải là hợp số. b) Tậõp hợp cỏc số nguyờn gồm cỏc số nguyờn õm và cỏc số nguyờn dương. c) Mỗi điểm trờn một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. d) Nếu M A = MB thỡ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phộp tớnh: a, 36 : { 260 : [ 400 - ( 12 + 43 . 6 )} b, 90 - ( 6. 32 - 4 . 23 ) c, ( -16 ) + 5 + - 15 + 16 + ( -3 ) Bài 2( 1,75 điểm): 1, Tỡm x Z biết: a, x - 24 = 154 b, 12x - 40 = 52 . 23 c, 3 . x + 13 = 5.(33 - 1) 2, Tỡm x N biết : 18  x ; 48  x ; 24  x và 2 x 6 Bài 3(1 điểm): Số học sinh của một trường THCS khi xếp thành hàng 9, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ khụng thừa học sinh nào. Tớnh số học sinh của trường .Biết số học sinh của trường đú trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh. Bài 4 (2 điểm):Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm. a/ Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng ? Vỡ sao ? b/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. c/ Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng OB. d/ Trờn tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2 cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng AC. Bài 5 (0,75 điểm): a. Cho C = 4 + 42 + 43 + 44 + 4102. Chứng tỏ C chia hết cho 65. b. Cho B = 3 + 32 + 33 + + 3100. Tỡm số tự nhiờn n, biết rằng 2B + 3 = 3n
  3. PHòng GD & ĐT GIA LÂM Đáp án và biểu điểm Kiểm tra học kì i TRƯờNG THCS DƯƠNG Xá Môn: toán 6 Năm học 2015 - 2016 ĐỀ 1 ĐỀ 2 1.Mỗi cõu chọn I .TRẮC NGHIỆM I .TRẮC NGHIỆM đỳng 0,5 đ 1 / 1- D ; 2 - B ; 3 - C ; 4 - C 1 / 1- B ; 2- D ; 3 - D ; 4 - B 2.Mỗi cõu đỳng 2 / a- Đ; b- Đ ; c - S ; d - Đ 2 / a- Đ; b- S ; c - Đ ; d - S 0,25 đ II/PHẦN TỰ LUẬN II/PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Bài 1 Mỗi cõu làm a, = 23 b, = 63 c, = 10 a, = 18 , b, = 68 , c, = 17 đỳng 0,5 đ Bài 2 Bài 2 Cõu a: 0,25đ a, x = 129, b, x = 117 a, x = 178, b, x = 20, cõu b,c,d đỳng c, x = 19 hoặc -19 c, x = 39 hoặc -39 0,5 đ d, x 3 ; 5;15 d, x 2; 3; 6 Bài 3 Lý luận đúng Bài 3 Lý luận đúng số sách là BC ( 4;6;10) số HS là BC ( 9;10;15) (0,25đ) Tìm được BCNN ( 4; 6;10) = 60 Tìm đ ược BCNN ( 9;10;15) = 90 (0,25đ) Tìm được BC(6; 8;10) Tìm được BC( 9;10;15) = 0;60;120;180;240;300; = 0;90;180; 270;360; 450;540 ) (0,25đ) 360;420;480; 540; KHĐK số sách là 360 KHĐK số HS là 450 (0,25đ) Bài 4 Vẽ hỡnh ; Bài 4 Vẽ hỡnh ; D O M N y C O A B x 0,25 đ a, Cú a, Cú 0,5 đ b, MN = 3 cm b, AB = 4 cm 0,5 đ c, M là trung điểm c, A là trung điểm 0,5 đ d, DM = 5 cm d, AC = 6 cm 0,25 đ Bài 5 Bài 5 a, S = (5 + 54) + (52 + 55) + (53 a, C= (4 + 44) + (42 + 45) + (43 + 56) + + (5105 +5108) + 46) + + (499 +4102) 0,25 đ Biến đổi được S = 126.(5 + 52 + Biến đổi được C = 65.(4 + 4 2 + 53 + + 52003). Vỡ 126 M 126 43 + + 497). Vỡ 65 M 65 0,5 đ S M 126 C M 65 b) A = 3 + 32 + 33 + + 32006(1) b, B = 3 + 32 + 33 + + 3100(1) 3A = 32 + 33 + + 32007 (2) 3B =3 2 + 33 + + 3100 + 3101(2) Lấy (2) trừ (1) ta được: Lấy (2) trừ (1) ta được: 2A = 32007 - 3 2B = 3 101 - 3 Do đú: 2A + 3 = 32007 Do đú: 2B + 3 = 3101 Theo đề bài 2A + 3 = 3x . Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy 32007 = 3x => x = 2007 Vậy 3101 = 3n => n = 101