Đề kiểm tra môn Hình học lớp 6 - Tiết 14 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

docx 4 trang thienle22 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 6 - Tiết 14 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_6_tiet_14_theo_ppct_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 6 - Tiết 14 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết 14 – Theo PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Hãy viết vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng: Cõu 1: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vụ số Cõu 2: Trờn tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON<OM khi đú : A. M nằm giữa O và N B. N nằm giữa O và M C. O nằm giữa M và N D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 3: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM=IN B. IM+IN=MN C. IM=IN=MN D. Đỏp ỏn khỏc 2 Cõu 4: Trờn đường thẳng a lấy ba điểm S, K, H. Số đoạn thẳng cú tất cả là: A. 3. B. 2 C. 4. D. 6. Cõu 5: Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thỡ: A. ME+MN=EN B. MN+EN=ME C. ME+EN=MN D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 6: Cho biết MN = 5cm, NP = 7cm, MP = 2cm. Ta cú: A. M, N, P khụng thẳng hàng. B. M nằm giữa hai điểm N và P. C. N nằm giữa hai điểm M và P. D. P nằm giữa hai điểm M và N. II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1(2đ) : Vẽ hỡnh theo yờu cầu sau: Lấy điểm A trờn đường thẳng xy. Lấy điểm B xy, Vẽ đoạn thẳng AB. Từ B kẻ tia Bt sao cho Bt cắt xy tại M. Vẽ tia BC là tia đối của tia BM. Kể tên hai tia đối nhau gốc M. Bài 2 (5đ): Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm; OB= 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh AB=?. Điểm A cú là trung điểm của đoạn OB khụng? Vỡ sao? c) Lấy điểm C trờn tia đối của tia Ox sao cho OC=4cm. Tớnh AC=? d) Gọi I là trung điểm của OC. Tớnh IA=?
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỠNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA Tiết 14 – Theo PPCT ĐỀ LẺ I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Hãy viết vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng: Mỗi ý đỳng được 0,5đ: B-C-C-A-C-B II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1(2đ) - Vẽ được đỳng hỡnh: 1,5đ - Kể được tờn cỏc cặp tia đối nhau gốc M: 0,5đ Bài 2 (5đ): Vẽ đỳng hỡnh 0,5đ a) 1,5đ b) 1,5đ c) 1đ d) 0,5đ
  3. TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG BÀI KIỂM TRA SỐ 3 DE CHAN MễN: TOÁN- LỚP 6 Tiết 14 Theo PPCT I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đoạn thẳng MN là hình gồm : A. Hai điểm M và N . B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N . C. Điểm M , điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N . D. Hai điểm M , N và một điểm nằm giữa M và N . Câu 2: Cho ba điểm A , B , C . Biết AB = 5 cm ; AC = 4 cm ; BC = 3 cm . Ta có : A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B . B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C . C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C . D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại . Câu 3. Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào sử dụng sai cỏc kớ hiệu ? A. a M. B. N a. C. N xy. D. M a. Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D trong đú cú ba điểm A, C, D thẳng hàng. Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua cỏc điểm trong 4 điểm đú? A. 3. B. 4 C. 5 D. 6. Câu 5: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau. a/ Hai tia chung gốc thì đối nhau. b/ Trên đường thẳng xy lấy điểm O thì O sẽ là gốc chung của hai tia đối nhau. c/ Điểm M các đều hai điểm A và B thì M là trung điểm của AB d/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC nếu AB = AC II) tự luận(7 đ) Bài 1: (2đ) Cho điểm A và N nằm trên đường thẳng xy. Kẻ tia Nz, trên tia đối của tia Nz lấy điểm B. Vẽ đoạn thẳng AB. Từ A kẻ tia Am sao cho Am cắt tia NB tại I sao cho I nằm giữa N và B. a. Kể tên các đoạn thẳng có trên hình b. Kể tên hai tia đối nhau gốc I Bài 2: (5 đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 3cm. a. Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M không? Tại sao? b. So sánh MN và ON? c. Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Tại sao? d. Lấy điểm B trên tia đối của tia NM sao cho NB = 4cm. Điểm O có là trung điểm của NB không. Vì sao?
  4. Đáp án và biểu điểm I)Trắc nghiệm(3 đ) Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C D A B . Câu 5: Mỗi ý đúng 0,25 đ a- S b - Đ c - S d - S. II) tự luận(7 đ) Bài 1: (2đ) Vẽ mỗi ý đúng 0.25 đ x 4 = 1 đ a/ Nêu đủ các đoạn thẳng 0.5 đ b/ Nêu đủ các cặp tia đối nhau 0.5 đ Bài 2: (5 đ) a – Vẽ đúng + giải đúng 2 đ b – Tính MN 1 đ c – Giải thích, Kết luận 1 đ d – Vẽ 0.25 Tính 0.75