Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_46_truong_thcs_duong_ha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 46 - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 46 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45’ I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng: Câu 1: Cho phương trình: x + 3y = -5 . A. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( 3y 5;y R ). 5 x B. Công thức nghiêm tổng quát của phương trình :( x R; ). 3 C. Phương trình có nghiệm là những cặp số nguyên D. Phương trình có nghiệm là cặp số tự nhiên. Câu 2: Số nghiệm của hệ phương trình là: A. Vô số nghiệm. B. CÓ một nghiệm duy nhất. C. Vô nghiệm D. Cả A, B, C đều đúng x y 4 Câu 3: Cặp nào là nghiệm của hệ ề x 2y 7 x 5 x 5 x 1 x 1 A . B. C. D. y 1 y 1 y 5 y 5 Câu 4: Cặp số (2; 1) là nghiệm của phương trình nào sau đâyề A. x + y = 2 B. x + 2y = 4 C. x - y = 2 D. 0x + y = 3 x ay 3 Câu 5: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi a bằng : x 2y 3 A. 1 B. 2 C. - 1 D. - 2 Câu 6: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn A. x - 2y = 6 B. 0x + 3y = 1 C. 3x + 0y = 5 D. Cả 3 phương trình trên. 2mx 4y 2 Câu 7. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất? 3x 6y 3m A. m 0 B. m 2 C. m 1 D. Đáp án khác. II / PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm) Câu1:(2,5điểm) Tìm n để 3 đường thẳng sau đồng qui: d1: x - y = 1 d2: 4x + 5y = 13 d3: (2n + 5)x – ny = 3 – 4n Câu 2:(4,5điểm) Một ca nô xuôi một quãng sông dài 12 km rồi ngược dòng quãng sông đề mất 2h 30 phút. Nều trên quãng sông ấy, ca nô xuôi dòng 4km rồi ngược dòng 8 km thì hềt 1h20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nướcó 2x 3y m Câu 3:(1điểm): Cho hệ PT Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất TMĐK: x + y > 0. 5x y 1
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 ĐỀ CHẴN I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu từ 1 6 được 0,25đ; Câu 7: 0,5đ 1- B 2 - C 3 - A 4 - B 5 - D 6 -D 7 - C II / PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:(2,5điểm) + Tìm đúng điều kiện 0,5đ x y 1 + Gọi M là giao điểm của d1 và d2 toạ độ M là nghiệm hpt : 0,25đ 4x 5y 13 x 2 Giải hệ ; 0,75đ y 1 M(2;1) 0,25đ Để d1 ,d2,d3 đồng qui thì M d3 0,25đ Thay x = 2 , y = 1 vào pt d3 đúng Giải Tìm đúng n = - 1 và đối chiếu đk 0,5đ Câu 2:(4,5điểm) Gọi V riêng của ca nô là x(km/h), V dòng nớc là y(km/h) ( x>y>0). 0,5 đ V xuôi dòng là: x+y (km/h) 0,25đ V ngược dòng là: x –y (km/h) 0,25đ Lần 1:T xuôi dòng là: 12/ x+y(h) 0,25đ T ngược dòng là 12/x-y (km/h) 0,25 đ 12 12 5 PT: 0,5đ x y x y 2 Lần 2: T xuôi dòng là: 4/ x+y(h) T ngược dòng là 8/x-y (km/h) 0,25đ 4 8 4 PT: 0,5 đ x y x y 3 Lập HPT 0,5 đ x 10 Giảỉ đúng 1 đ y 2 Trả lời: 0,25đ Câu 3(1đ) Giải hệ Tìm x,y sau đề Tìm đúng tham số m 1đ
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 46 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45’ I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng: Câu 1: Cho phương trình: 3x + 4y =5 . 5 4y A. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là: (;y R ). 3 3x 5 B. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình: (x R; ). 4 C. Phương trình có nghiệm là cặp số tự nhiên. D. Phương trình có nghiệm là cặp số nguyên. Câu 2: Số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là: A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Có một nghiệm duy nhất. D. Cả A, B, C 2x 3y 1 Câu 3: Cặp nào là nghiệm của hệ ề 3x 2y 5 x 1 x 1 x 1 x 1 A . B. C. D. y 1 y 1 y 1 y 1 Câu 4: Cặp số ( - 2; 1) là nghiệm của phương trình nào sau đây : A. 2x + y = 1 B. x + 2y = 1 C. - x + 2y = 1 D. 2x + y = - 3 x ax 3 Câu 5: Hệ phuơng trình có vô số nghiệm khi a bằng : x y 3 A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 Câu 6: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. x - 3y = -5 B. 0x + 4y = 7 C. 3x + 0y = 0 D. Cả 3 phương trình trên. 2mx 3y 1 Câu 7: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất? x y 2m A. m 0 B. m -3/2 C. m = 2 D. Đáp án khác. II / PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 1:(2,5 điểm Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng qui: d1: 2x + y = 4 d2: -x + 3y = 5 d3: (3m +1)x – my = 6 – 3m Câu 2:(4,5 điểm) Một ô tô đi từ A đền B với thời gian và vận tốc dự định. Nều tãng vận tốc 8 km/h thì đền B sớm hơn dự định 1h. Nều ô tô giảm vận tốc 4km/h thì đền B chậm hơn dự định 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định? x ay 4 Câu 3:(1điểm) Cho hệ phương trình: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 0, y > 0 ax y 3
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 ĐỀ LẺ I / PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu từ 1 6 đợc 0,25đ; Câu 7: 0,5đ 1- A 2 - D 3 - B 4 - D 5 - C 6 - D 7 - B II / PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:(2,5điểm) + Tìm đúng điều kiện 0,5đ 2x y 4 + Gọi M là giao điểm của d1 và d2 toạ độ M là nghiệm hpt : 0,25đ x 3y 5 x 1 + Giải hệ ; 0,75đ y 2 M(1;2) 0,25đ + Để d1 ,d2,d3 đồng qui thì M d3 0,25đ + Thay x = 1 , y = 2 vào pt d3 đúng Giải Tìm đúng m = 5 và đối chiều đk 0,5đ 4 Câu 2:(4,5 điểm) Gọi Vdđ là x(km/h)và thời gian dđ là y(h) (x>4,y>1) 0,5đ Quãng đường dự định là xy (km) 0,25đ Nều tãng v thêm 8km/h thì v là x+8 (km/h), thời gian ô tô đi là y -1 (h) 0,25đ Quãng đường ô tô đi là (x+8)(y-1) (km) 0,25đ PT: (x+8)(y-1) = xy 0,5đ Nều giảm v thêm 4km/h thì v là x-4 (km/h), thời gian ô tô đi là y +2/3 (h) 0,25đ PT: (x-4)(y+2/3) = xy 0,5đ (x 8)(y 1) xy  Từ (1),(2) có hệ :  0,5đ (x 4)(y 2 / 3) xy x 40 Giải hệ đúng  1đ y 6  Nhận định kềt quả 0,25đ Trả lời: 0,25đ Câu 3(1đ) Giải hệ Tìm x,y sau đề Tìm đúng tham số a 1đ