Chuyên đề Rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai và một số bài toán phụ

pdf 21 trang thienle22 4070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai và một số bài toán phụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_rut_gon_cac_bieu_thuc_chua_can_bac_hai_va_mot_so_b.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai và một số bài toán phụ

  1. Chuyờn đề: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN PHỤ I- KIẾN THỨC Lí THUYẾT LIấN QUAN 1, KIẾN THỨC 6, 7, 8 QUAN TRỌNG CẦN NHỚ. A.M A a, Tớnh chất về phõn số (phõn thức): (M 0, B 0) B.M B b, Cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ: +) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) A2 - B2 = (A - B)(A + B) +) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 +) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 +) A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2) +) A3 - B3 =(A - B)(A2 + AB + B2) 2, CÁC KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI 1) Nếu a ≥ 0, x ≥ 0, a = x  x2 = a 2)Để A cú nghĩa thỡ A ≥ 0 3) A2 A 4) AB A. B ( với A 0 và B 0 ) A A 5) ( với A 0 và B > 0 ) B B 6) A2 B A B (với B 0 ) 7) A B A2 B ( với A 0 và B 0 ) A B A2 B ( với A 0 ) B B CCAB() 11) ( Với A 0 và A B2 ) AB AB 2 CCAB() 12) ( với A 0, B 0 và A B ) AB AB II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN: 1. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC KHễNG CHỨA BIẾN
  2. 1.1/Rỳt gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức A2 A *)Vớ dụ 1: Rỳt gọn: a) ( 3)2 ( 8)2 ; b) (3 5) 2 c) (1 2)2 (1 2) 2 d) ( 5 3) 2 (2 5) 2 Giải: a) ( 3)2 ( 8) 2 3 8 3 8 11 b) (3 5)2 3 5 3 5 c) (12) 2 (12) 2 1212 12 12 1212 2 d) (53) 2 (2 5) 2 532 5 532 51 *)Vớ dụ 2: Rỳt gọn: a) A= 4 2 3 b) B = 14 8 3 .( 2 2 6 ) ; c) C = 7 4 3 + 7 4 3 d) D = 5 2 7 2 6 Giải: a) A = 3 2 3 1 ( 3 1)2 3 1 3 1 b) B = 14 8 3 .( 2 2 6 ) = 14 2 48 (2 2 6) = 8 2 8. 6 6.( 8 6) = ( 8 6) 2 ( 8 6) ( 8 6)( 8 6) 8 6 2 c) C = 7 4 3 + 7 4 3 = 7 2.2 3 7 2.2 3 (2 3)2 (2 3)2 = 2- 3 + 2 + 3 = 4 d) D = 5 2 7 2 6 2 526261 52(61) 5 2( 6 1) 7 2 6 = ( 6 1)2 6 1
  3. *)Vớ dụ 3: Rỳt gọn A = 2 3 2 3 Giải: 2 2 Cỏch1: 2 A = 423 423 3231 3231 31 31 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 Suy ra A = 6 2 Cỏch 2: Ta cú: A = 2 3 2 4 3 2 3 6 Do A > 0 nờn A = 6 *)Bài tập: 2 2 2 Bài 1: Tớnh: a) 1 3 3 b ) 2 3 1 3 Bài 2: Tớnh: a) 8 2 7 b) 4 7 4 7 c) 3 5 3 5 Bài 3: Rỳt gọn A = 3 1 21 12 3 Bài 4: Rỳt gọn A = 6 2 3 2 2 2 6 1.2/ Rỳt gọn vận dụng cỏc quy tắc khai phương, nhõn chia cỏc căn bậc hai: *)Vớ dụ 1:Tớnh 1 3 a) 14. 56 b) 3 . 3 . 12 c) 4 7 . 4 7 2 7 Giải: a) 14. 56 = 14.56 14.14.4 142.4 142. 4 14.2 28 1 3 7 24 7 24 b) 3 . 3 . 12 . . 12 . .12 12 2 12 2 7 2 7 2 7 c) 4 7.4 7 4 74 7 167 93 *)Vớ dụ 2: Rỳt gọn: a)5 20 80 b )3 1232.24
  4. Giải: a) 5 20 80 5 2 5 4 5 (1 2 4) 5 5 b) 3 12 3 2. 24 3 2 3 3.2.2. 3 (1 2 12) 3 15 3 *) Bài tập: 7 24 36 Bài 1: Tớnh: a) 12. 75 b) 2 . 1 . c) 0,04.25; d) 90.6,4 9 25 25 e) 9 17. 9 17 Bài 2: Rỳt gọn: a) 12 5 3 48 b) 5 5 20 3 45 c) 2 32 4 8 5 18 d) 3 12 4 27 5 48 e) 12 75 27 f) 2 18 7 2 162 1.3/ Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn thức ở mẫu bằng phương phỏp nhõn liờn hợp. *)Vớ dụ 1: Trục căn ở mẫu cỏc biểu thức sau 1 1 1 1 1 a) b) c) d) 3 2 2 3 1 2 1 3 1 3 Giải: 1 3 2 3 2 a) 1; 3 2 ( 3 2)( 3 2) 3 2 1 2 3 b) 2 3 2 3 4 3 1 1 2 c) (1 2) 1 2 1 2 1 1 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 (1 3) d) = 1 3 1 3 (1 3)(1 3) (1 3)(1 3) 1 3 1 3 2 1 3 1 3 2 3 = 3 2 2 7 11 *)Vớ dụ 2: Trục căn ở mẫu: a) b) 5 3 2 2 3 1
  5. Giải: 7 7 5 3 2 7 5 3 2 a) 5 3 2 5 3 2 (5 3 2) 5 3 2 25 18 11 11 2 3 1 11 2 3 1 b) 2 3 1 2 3 1 (2 3 1) 2 3 1 12 1 *)Vớ dụ 3: Rỳt gọn: 2 2 2 3 A = 4 : 5 3 5 3 3 2 *)Bài tõp: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 1 2 2 3 3 a) 3 b) c) 2 3 3 1 3 1 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 d) 1223344556677889 1.4/ Rỳt gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phõn tớch thành nhõn tử: *) Vớ dụ 1: Rỳt gọn cỏc biểu thức: 3 3 3 6 2 8 a) b) 3 1 1 2 1 2 3 3 3 3 5 7 5 11 11 c) 2 . 2 d) 3 1 3 1 5 1 11 Giải: 3 3 3 3 1 a) 3 3 1 3 1 3 6 2 8 3 1 2 2 1 2 b) 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3 3 3 3 1 3 3 1 c) 2 . 2 2 2 3 1 3 1 3 1 3 1
  6. 2 3 . 2 3 4 3 1 5 7 5 11 11 5 5 7 11 11 1 d) 5 7 11 5 1 11 5 11 1 *)Bài tõp: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 15 12 5 5 10 a) b) 5 2 5 1 5 5 5 5 5 2 3 2 5 5 c) 1 . 1 d) 5 1 5 1 2 1 5 2. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA BIẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN PHU 2.1/CÁC BƯỚC THỰC HIấN PHẦN RÚT GỌN: Bước: Tỡm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài toỏn chưa cho)(Phõn tớch mẫu thành nhõn tử, tỡm điều kiện để căn cú nghĩa, cỏc nhõn tử ở mẫu khỏc 0 và phần chia khỏc 0) Bước :Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (rồi rỳt gọn nếu được). Bước :Quy đồng, gồm cỏc bước: + Chọn mẫu chung: là tớch củc nhõn tử chung và riờng, mỗi nhõn tử lấy số mũ lớn nhất. + Tỡm nhõn tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhõn tử phụ tương ứng. + Nhõn nhõn tử phụ với tử – Giữ nguyờn mẫu chung. Bước : Bỏ ngoặc: bằng cỏch nhõn đa thức hoặc dựng hằng đẳng thức. Bước : Thu gọn: là cộng trừ cỏc hạng tử đồng dạng. Bước : Phõn tớch tử thành nhõn tử (mẫu giữ nguyờn). Bước :Rỳt gọn. Lưu ý: Bài toỏn rỳt gọn tổng hợp thường cú cỏc bài toỏn phụ: tớnh giỏ trị biểu thức khi cho giỏ trị của ẩn; tỡm điều kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ hơn) một số nào đú; tỡm giỏ trị của biến để biểu thức cú giỏ trị nguyờn; tỡm giỏ
  7. trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức Do vậy ta phải ỏp dụng cỏc phương phỏp giải tương ứng, thớch hợp cho từng loại toỏn. 2.2/ CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TẬP RÚT GỌN TỔNG HỢP: a a a 2 a *)Vớ dụ 1: Cho biểu thức: A 1 : 1 a 1 a 2 a) Tỡm ĐKXĐ, rỳt gọn A a 0 a 0 Bài giải: ĐKXĐ: a 1 0 a 1 Ta cú: a a a2a a(a1) a(a2) A 1 : 1 1 : 1 a 1 a 2 a 1 a 2 (a 1) : ( a 1) a 1 Vậy A = a 1 b) Tỡm a để A = 5 (Dạng bài toỏn phụ thứ nhất). Phương phỏp: Thay A bởi biểu thức vừa rỳt gọn được vào và giải phương trỡnh: a 1 5 a 1 5( a 1) a 1 5 a 5 4 a 6 a 1 3 9 a a (TMĐK) 2 4 Vậy với a = 9 thỡ A = 5. 4 c) Tớnh giỏ trị của A khi a = 3 + 2 2 (Dạng bài toỏn phụ thứ hai). Phương phỏp: Thay giỏ trị của biến vào biểu thức vừa rỳt gọn được rồi thực hiện cỏc phộp tớnh (Lưu ý: Cú thể tớnh giỏ trị a rồi thay vào). Ta cú: a 2 22 1 (2)2 2.2.11 2 (2 1) 2 Suy ra a 2 1 2 1. Do đú thay vào biểu thức A ta được: 2 1 1 2 2 A = 1 2 2 1 1 2
  8. d) Tỡm giỏ trị a nguyờn để A nhận giỏ trị nguyờn (Dạng bài toỏn phụ thứ ba). Phương phỏp: Chia tử cho mẫu, tỡm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chỳ ý điều kiện xỏc định. Ta cú: A = a 1 = 1 + 2 a 1 a 1 2 Để A nguyờn thỡ nguyờn, suy ra a 1 là ước của 2 a 1 a 1 1 a 0 a 1 1 a 4 (TMĐK). a 1 2 a 9 a 1 2 Vậy a = 0; 4; 9 thỡ A cú giỏ trị nguyờn. e) Tỡm a để A 0) trong đú N N dựa vào điều kiện ban đầu ta đó biết được M hoặc N dương hay õm, từ đú dễ dàng tỡm được điều kiện của biến. a 1 a 1 a 1 a 1 2 0; x 1. Rỳt gọn x 2 1 x 2 1 A ( ): ( ): x 1 x x x 1 x 1 x( x 1) x 1 (x)2 2 x 1 (x 2)(x 1) x 2 A. x(x1) 1 x(x1) x b)Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toỏn phụ thứ năm).
  9. Phương phỏp: Dựa vào điều kiện ban đầu và cỏc bất đẳng thức. x 2 2 Ta cú A= x 2 2 (BĐT Cụsi cho hai số dương) x x 2 A 2 2 x x 2(TMĐK) min x Vậy Amin = 2 2 x 2. 1 1 1 *)Vớ dụ 3: Cho biểu thức A . 1 x 1 x 1 x a) Tỡm ĐKXĐ, và rỳt gọn A. b)Tỡm giỏ trị của x để A A. Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1. 1 1 1 x 1 x 1 x 1 2 x x 1 2 A . 1 . = A x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 2 b) A A 0 A 1 0 1. x 1 2 )0 x 1 0 x 1 1 x 1 2 2 x 3 ) 1 1 0 0 x 1 x 1 x 1 x 3 0 (vỡ x > 1) x 9 . Vậy x > 9 thỡ AA . x 1 0 x 2 x 1 *)Vớ dụ 4: Cho biểu thức A x 1 x x a) Tỡm ĐKXĐ, rỳt gọn biểu thức A b) Với giỏ trị nào của x thỡ AA Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1. 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 A x 1x x 1 x x 1 x x 1 x
  10. x 1 b) A A A 0 0 x 1 0 (vỡ x 0) x x 1 x 1. Kết hợp với điều kiện xỏc định 0 0; x 1: 1 1 x 1 1 P 1 . P 2 x 1 x x x 1 x x 1 x 1 2 b) P.526. x1 x2005 2 3 1 2 2 2 . 2 3.x1 x2005 2 3 x 1 2 3 x 2005 2 3 x 2005 (TMĐK) 2 Vậy x = 2005 thỡ P. 526 x1 x2005 2 3 2.3/ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: 1 1 3 Bài 1: Cho biểu thức A: x 3 x 3 x 3 a) Tỡm điều kiện xỏc định, rỳt gọn biểu thức A 1 b) Với giỏ trị nào của x thỡ A > 3 c) Tỡm x để A đạt giỏ trị lớn nhất. 3 1 1 Bài 2. Cho biểu thức P: 1 x x 1 x 1
  11. a) Nờu điều kiện xỏc định và rỳt gọn biểu thức P 5 b) Tỡm cỏc giỏ trị của x để P = 4 x 12 1 c) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: M . x 1 P 2 x x 3x 3 2 x 2 Bài 3. Cho biểu thức: D 1 x 3 x 3x 9 x 3 a) Tỡm ĐKXĐ, rỳt gọn biểu thức 1 b) Tỡm x để D 0
  12. 1 1 a 1 a 2 Bài 8. Cho biểu thức P: a 1 a a 2 a 1 a) Tỡm ĐKXĐ, rỳt gọp P b) Tỡm giỏ trị của a để P > 0 Bài 9. (Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012) x 10 x 5 Cho A , với x 0 và x 25. x 5x 25 x 5 1) Rỳt gọn biểu thức A. 2) Tớnh giỏ trị của A khi x = 9. 3) Tớnh x để A 0 và a 1. 1 a 1 a a a) Rỳt gọn biểu thức P. 1 b) Với những giỏ trị nào của a thỡ P > . 2 x2 x x Bài 13. Cho biểu thức: A = với ( x > 0 và x ≠ 1) x 1 x x 1) Rỳt gọn biểu thức A. 2) Tớnh giỏ trị của biểu thức khi x 3 2 2
  13. 1 x x Bài 14. Cho biểu thức P = : x x 1 x x a) Rỳt gọn P b) Tớnh GT của P khi x= 4 c) Tỡm GT của x để P = 13 3 (Đề thi Hà Nội năm 2008-2009) x 1 2 x x x Bài 15. Cho biểu thức: A = x 1 x 1 1) Tỡm ĐKXĐ và rỳt gọn biểu thức A 2) Với giỏ trị nào của x thỡ A < -1 x x x x Bài 16. Cho biểu thức: A = (1 )(1 ) (Với x 0; x 1) x 1 x 1 a) Rỳt gọn A b) Tỡm x để A = - 1 1 1 x Bài 17. Cho biểu thức: B = 2 x 2 2 x 2 1 x a) Tỡm ĐKXĐ và rỳt gọn biểu thức B. b) Tớnh giỏ trị của B với x = 3 1 c) Tớnh giỏ trị của x để A 2 x 1 2 x 2 5 x Bài 18. Cho biểu thức: P = x 2 x 2 4 x a) Tỡm TXĐ rồi rỳt gọn P b) Tỡm x để P = 2 1 1 a 1 a 2 Bài 19. Cho biểu thức: Q = ( ) : ( ) a 1 a a 2 a 1 a) Tỡm TXĐ rồi rỳt gọn Q. b) Tỡm a để Q dương. c) Tớnh giỏ trị của biểu thức khi a = 9 - 4 5
  14. a 1 a a a a Bài 20. Cho biểu thức: M = 2 2 a a 1 a 1 a) Tỡm TXĐ rồi rỳt gọn M b) Tỡm giỏ trị của a để M = - 4. MỘT SỐ BÀI TẬP Cể LỜI GIẢI. Bài 1: Tớnh: 3 3 3 3 a. A 2 3 2 2 2 3 2 2 5 + 5 5 - 5 b. B = + 5 - 5 5 + 5 1 1 c. C = 5. + . 20 + 5 5 2 HƯỚNG DẪN GIẢI: 3 3 3 3 a. A . 2 3 2 2 2 3 2 2 2( 3 3) 2( 3 3) 4 2 3 4 4 2 3 4 2( 3 3) 2( 3 3) 3 1 4 3 1 4 2( 3 3)2 2( 3 3) 2 3 9 24 2 4 2 6 5 + 5 5 - 5 (5 + 5 )2 + (5 - 5 )2 b. B = + = 5 - 5 5 + 5 (5 - 5 )(5 + 5 ) 25 + 10 5 + 5 + 25 - 10 5 + 5 60 = = = 3 25 - 5 20 1 1 5 1 c. C = 5. + . 20 + 5 = 5. 2 + . 4.5 + 5 5 2 5 2 5 2 = 5 + 5 + 5 = 3 5 5 2 1 1 x 1 : Bài 2: Cho biểu thức A = 2 x x x 1 x 1 a) Nờu điều kiện xỏc định và rỳt biểu thức A b) Tim giỏ trị của x để A = 1 . 3 c) Tỡm giỏ trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 x
  15. HƯỚNG DẪN GIẢI: a). Điều kiện 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Với điều kiện đú, ta cú: A : x x 1 2 x x 1 1 x 1 1 3 9 b). Để A = thỡ x x (thỏa món điều kiện) 3 x 3 2 4 9 1 Vậy x thỡ A = 4 3 x 1 1 c). Ta cú P = A - 9 x = 9x 9 x 1 x x 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cụ –si cho hai số dương ta cú: 9x 2 9 x . 6 x x 1 1 Suy ra: P 6 1 5 . Đẳng thức xảy ra khi 9 x x x 9 1 P 5 x Vậy giỏ trị lớn nhất của biểu thức khi 9 x 4 Bài 3: 1) Cho biểu thức A . Tớnh giỏ trị của A khi x = 36 x 2 x 4 x 16 2) Rỳt gọn biểu thức B: (với x 0; x 16 ) x 4 x 4 x 2 3) Với cỏc của biểu thức A và B núi trờn, hóy tỡm cỏc giỏ trị của x nguyờn để giỏ trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyờn HƯỚNG DẪN GIẢI: 36 4 10 5 1) Với x = 36 (Thỏa món x >= 0), Ta cú : A = 8 4 36 2 2) Với x 0, x 16 ta cú : x(x 4) 4(x 4) x 2 (x 16)(x 2) x 2 B = x 16 x 16 x 16 = (x 16)(x 16) x 16 x 2 x 4 x 2 2 2 BA 3) Ta cú: ( 1) . 1 . . x 16 x 2 x 16 x 2 x 16 Để BA( 1) nguyờn, x nguyờn thỡ x 16 là ước của 2, mà Ư(2) = 1; 2  Ta cú bảng giỏ trị tương ứng: x 16 1 1 2 2 x 17 15 18 14 Kết hợp ĐK x 0, x 16 , để BA( 1) nguyờn thỡ x 14; 15; 17; 18  Bài 4: Cho biểu thức: x y xy P ( x y )(1 y ) x y ) x 1 x 1 1 y a). Tỡm điều kiện của x và y để P xỏc định . Rỳt gọn P.
  16. b). Tỡm x,y nguyờn thỏa món phương trỡnh P = 2. HƯỚNG DẪN GIẢI: a). Điều kiện để P xỏc định là : x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 . x(1 x ) y (1 y ) xy x y ()x y x x y y xy x y P x y 1 x 1 y x y 1 x 1 y x y x y x xy y xy x x 1 y x 1 y 1 x 1 x x y 1 x 1 y 1 x 1 y x y y y x x 1 y 1 y y 1 y x xy y. 1 y 1 y Vậy P = x xy y. b) ĐKXĐ: x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 P = 2 x xy y. = 2 x 1 y y 1 1 x 1 1 y 1 Ta có: 1 + y 1 x 1 1 0 x 4 x = 0; 1; 2; 3 ; 4 Thay x = 0; 1; 2; 3; 4 vào ta cócác cặp giá trị x=4, y=0 và x=2, y=2 (thoả mãn). 2 x 9 2 x 1 x 3 Bài 5:Cho biểu thức M = x 5 x 6 x 3 2 x a. Tỡm điều kiện của x để M cú nghĩa và rỳt gọn M b. Tỡm x để M = 5 c. Tỡm x Z để M Z. HƯỚNG DẪN GIẢI: 2 x 9 2 x 1 x 3 M = x 5 x 6 x 3 2 x a.ĐK x 0; x 4; x 9 0,5đ Rỳt gọn M = 2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2 x 2 x 3 Biến đổi ta cú kết quả: M = x x 2 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 M = M x 3 x 2 x 3
  17. x 1 b. . M 5 5 x 3 x 1 5 x 3 x 1 5 x 15 16 4 x 16 x 4 x 16 4 Đối chiếu ĐK: x 0; x 4; x 9 Vậy x = 16 thỡ M = 5 x 1 x 3 4 4 c. M = 1 x 3 x 3 x 3 Do M z nờn x 3 là ước của 4 x 3 nhận cỏc giỏ trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4 Lập bảng giỏ trị ta được: x 1;4;16;25;49 vỡ x 4 x 1;16;25;49 a 1 a - 1 a + 1 Bài 6: Cho biểu thức P = ( - )2 . ( - ) Với a > 0 và a ≠ 1 2 2 a a + 1 a - 1 a) Rỳt gọn biểu thức P b) Tỡm a để P 0 và a ≠ 1 2 2 a a + 1 a - 1 a 1 a 1 a 1 P ( )2 .( ) 2 2 a a 1 a 1 aa1 (a1) 2 (a 1) 2 P(). 2 2 a ( a 1)( a 1) a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 P(). 2 2 a a 1 (a 1)4 a 1 a P 4a a 1 a Vậy P = Với a > 0 và a ≠ 1 a b) Tỡm a để P 0 và a ≠ 1 nờn a > 0 1 - a  P = 1 ( TMĐK) a
  18. a a b Bài 7: Cho biểu thức: Q = - ( 1 + ) : a2 - b2 a2 - b2 a - a2 - b2 a) Rỳt gọn Q b) Xỏc định giỏ trị của Q khi a = 3b HƯỚNG DẪN GIẢI: a) Rỳt gọn: a a b Q = - ( 1 + ) : a2 - b2 a2 - b2 a - a2 - b2 a a2 - b2 + a a - a2 - b2 = - . a2 - b2 a2 - b2 b a b a - b = - = a2 - b2 a2 - b2 a2 - b2 ( a - b )2 a - b = = (a - b)(a + b) a + b 3b - b 2b 1 b) Khi cú a = 3b ta cú: Q = = = 3b + b 4b 2 Bài 8: Cho biểu thức 1 1 2 1 1 x3 y x x y y 3 A . : 3 3 x y x y x y x y xy a ) Rỳt gọn A; b) Biết xy = 16. Tỡm cỏc giỏ trị của x, y để A cú giỏ trị nhỏ nhất, tỡm giỏ trị đú. HƯỚNG DẪN GIẢI: Đkxđ : x > 0 , y > 0 1 1 2 1 1 x 3 y x x y y 3 a) A . : 3 3 x y x y x y x y xy x y 2 x y x y x xy y xy x y . : xy x y xy xy x y 2 x y x y x y : xy xy xy x y 2 x y xy x y . . xy x y xy
  19. 2 b) Ta cú x y 0 x y 2 xy 0 x y 2 xy . x y 2 xy 2 16 Do đú A 1 ( vỡ xy = 16 ) xy xy 16 x y Vậy min A = 1 khi x y 4. xy 16 Bài 9: Cho biểu thức: 1 x 3 2 x 2 P x x 1 x 1 2 2 x 2x x a) Tỡm điều kiện để P cú nghĩa. b) Rỳt gọn biểu thức P. c) Tớnh giỏ trị của P với x 3 2 2. HƯỚNG DẪN GIẢI: x 0 x 1 0 a. Biểu thức P cú nghĩa khi và chỉ khi : 2 x 0 x 1 2 0 x 0 x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 b) Đkxđ : x 1;x 2;x 3 1 x 3 2 x 2 P x x 1 x 1 2 2 x 2 x x x x 1 x 3 x 1 2 2 x 2 x x 1 x x 1 x 1 2 x 1 2 2 x x 2 x x x 1 x 3 x 1 2 2 x x 2 . x x 1 x 1 2 x 2 x x x 1 x 3 x 1 2 2 x . x x 1 x 3 x 2 x 1 x 2 . 1 2 x x x 1 x 1 2 . x x x 2 2 x c) Thay x 3 2 2 2 1 vào biểu thức P , ta cú: x
  20. 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 P 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 Bài 10: Cho biểu thức: 4x 8 x x 1 2 P = ():() 2 x4 x x 2 x x a) Rỳt gọn P b) Tỡm giỏ trị của x để P = -1 c) Tỡm m để với mọi giỏ trị x > 9 ta cú: m( x 3) P x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI: a) Ta cú: x 2 x x ( x 2) x 0 x 0 x 0 ĐKXĐ: 4 x 0 x 4 x 2 0 Với x > 0 và x 4 ta cú: 4x 8 x x 1 2 P = ():() 2 xx 4 x ( x 2) x 4x ( x 2) 8 x x 1 2( x 2) : (x 2)( x 2) x ( x 2 ) 4x 8 x 8 x x 1 2 x 4 : (x 2)( x 2) x ( x 2) 4x 8 x x 3 : ( Đk: x 9) (x 2 )( x 2 ) x ( x 2 ) 4x ( x 2) x ( x 2) . (x 2)( x 2) 3 x 4x . x ( x 2) (3 x )( x 2) 4x x 3 4x Với x > 0 , x 4,x 9 thỡ P = x 3
  21. b) P = - 1 4x 1( ĐK: x > 0, x 4, x 9 ) x 3 4x 3 x 4 x 3 x 0 Đặt x y đk y > 0 Ta cú phương trỡnh: 4y2 y 3 0 Cỏc hệ số: a + b + c = 4- 1-3 =0 3 y 1 ( khụng thoả món ĐKXĐ y > 0), y ( thoả món ĐKXĐ y > 0) 1 2 4 3 9 Với y x thỡ x = ( thoả món đkxđ) 4 16 9 Vậy với x = thỡ P = - 1 16 c) m( x 3) P x 1 (đk: x > 0; x 4, x 9 ) 4 x m( x 3) x 1 x 3 m.4 x x 1 x 1 m 4 x ( Do 4x > 0) x 1 x 1 1 1 Xột 4x 4 x 4 x 4 4 x Cú x > 9 (Thoả món ĐKXĐ) 1 1 ( Hai phõn số dương cựng tử số, phõn số nào cú mẫu số lớn hơn thỡ nhỏ hơn) x 9 1 1 4x 3 6 1 1 1 1 4 4x 4 3 6 1 1 5 4 4x 1 8 5x 1 18 4x 5 Theo kết quả phần trờn ta cú : m x 1 18 m 4x 5 Kết luận: Với m , x 9 thỡ m( x 3) P x 1 18