Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 tiết thứ 21 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 tiết thứ 21 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_tiet_thu_21_ppct_truong_thcs_co.doc
  • docMa tran kiem tra 1 tiet dai 8 tiet 21.doc
  • docxMức độ nhận biết.docx
  • docxMức độ thông hiểu.docx
  • docxMức độ vận dụng cao.docx
  • docxMức độ vận dụng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 tiết thứ 21 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

  1. ubnd huyện gia lâm đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: đại số Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 21 (ppct) Đề 1 Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: (1điểm) Chọn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. 1) Biểu thức ( x + 1 )2 bằng : A. x2 + 2x + 1 B. x2 + 4x + 1 C. x2 - 2 x + 1 2) Biểu thức ( x - 2 )2 bằng : A. x2 - 2x + 4 B. x2 - 4x + 2 C. x2 - 4x + 4 3) Biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 bằng : A. x3 + 33 B. ( x + 3 )3 C. ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 ) 4) Phân tích đa thức x2 - 4 thành nhân tử bằng: A. x – 2 B. x +2 C. (x + 2).(x - 2) Câu 2: (1điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 1) Kết quả của phép tính - 12x2z6 : 3xz2 = - 4xz4 2) Tính ( x5y4 – 6x5y5 ) : x5y4 = 1 - 6y 3) Đơn thức 6x 7y 5 chia hết cho đơn thức 6x 5y 7 4) Giá trị của biểu thức x2+ 2x+1 tại x = 2 là 4 II.phần tự luận:(8 điểm) Bài 1: (1,5đ) Làm tính nhân: a) 5x5. ( 2x - 6 ) b) – 2x2 . (5x – 3x3) c) ( x – 6 ) . ( 3x + 1 ) Bài 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x + 15y b) x2 – 16 c) x2 – 5x + xy – 5y d) 6x2 - 11x + 5 Bài 3:(1đ) Rút gọn biểu thức: A = x.(x - 4) – (x – 3) .(x + 3) B = ( 8x + 25 )2 + ( 2x – 25 )2 + 2. (8x + 25 ) .( 2x – 25 ) Bài 4:(1đ) Tỡm x biết: a) 6x(x - 5) – x + 5 = 0 b) x2 – 2x = - 1 Bài 5:(1đ) Làm tính chia: ( 8x5 – 21x3 + 2x2 +10x - 4 ) : ( 8x3 – 5x +2 ) Bài 6: (1,5đ) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 10x + 41 b) Tìm số a để x3 + 4x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 1. Chúc các em làm bài tốt
  2. ubnd huyện gia lâm đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: đại số Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 21 (ppct) Đề 2 Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I. Phần trắc nghiệm: (2điểm) Câu 1: (1điểm) Chọn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. 1) Biểu thức ( 3x - 2 )2 bằng : A. 9x2 - 6x + 4 B. 9x2 - 12x - 4 C. 9x2 - 12x + 4 2) Biểu thức ( x + 2 )2 bằng : A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x - 4 3) Biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 bằng : A. x3 - 23 B. ( x - 2 )3 C. ( x - 2 ).( x2 + 2x + 4 ) 4) Phân tích đa thức x2 - 9 thành nhân tử bằng: A. x - 3 B. x +3 C. (x + 3).(x - 3) Câu 2: (1điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 1) Kết quả của phép tính - 15x2z6 : 3xz2 =5xz 2) Tính ( x5y3 - 4x5y5 ) : x5y3 = 1 - 4x2 3) Đơn thức 13x8y6 chia hết cho đơn thức 13x 5y 5 4) Giá trị của biểu thức x2- 2x+1 tại x = 2 là 1 II.phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1 (1,5đ) Làm tính nhân: a) 2x7. (3x + 10 ) b) - 3x2 . (2x - 4x3) c) ( 2x - 3 ) . (x + 4 ) Bài 2: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x + 12y b) x2 - 36 c) x2 - 4x + xy - 4y d) 8x2 - 13x + 5 Bài 3:(1đ) Rút gọn biểu thức: A = x.(x - 2) - (x - 4) .(x + 4) B = ( 8x + 25 )2 + ( 12x + 25 )2 - 2. (8x + 25 ) .( 12x + 25 ) Bài 4:(1đ) Tỡm x biết: a) 2x(x - 3) – x + 3 = 0 b) x2 – 4x = - 4 Bài 5:(1đ) Làm tính chia: ( x4 + 4x3 + x2 + 8x - 2 ) : ( x2 + 4x - 1 ) Bài 6: (1,5đ) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 8x + 37 b) Tìm số a để x3 - x2 - 2x + a chia hết cho đa thức x + 2. Chúc các em làm bài tốt
  3. ubnd huyện gia lâm đáp án đề kiểm tra Môn: Toán Phân môn: đại số Lớp 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 21 (ppct) Thời gian làm bài: 45phỳt Năm học: 2019 - 2020 Đề 1 Đề 2 Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (2đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: 1. A 2. C 3. B 4. C Câu 1: 1. C 2. B 3. B 4. C 2 điểm Câu 2: 1. Đ 2.Đ 3. S 4. S Câu 2: 1. S 2.S 3. Đ 4. Đ II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1 (1,5đ) Làm tính nhân: Mỗi câu đúng 0, 5đ a) 10x6 - 30x5 a) 6x8 + 20x7 0,5điểm b) - 10x3 + 6x5 b) - 6x3 + 12x5 0,5điểm c) 3x2 - 17x – 6 c) 2x2 + 5x – 12 0,5điểm Bài 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Mỗi câu đúng 0,5đ a) 5(x + 3y) a) 4(x + 3y) 0,5điểm b) (x – 4) (x + 4) b) (x – 6) (x + 6) 0,5điểm c)(x – 5) ( x + y) c)(x – 4) ( x + y) 0,5điểm d) (6x - 5)( x - 1) d) (8x - 5)( x - 1) 0,5điểm Bài 3:(1đ) Rút gọn biểu thức: Mỗi câu đúng 0,5đ a) A = - 4x + 9 a) A = - 2x + 16 0,5điểm b) B = 100x2 b) B = 16x2 0,5điểm Bài 4:(1đ) Tỡm x biết: Mỗi câu đúng 0,5đ 1 1 a) x = 5; x= a) x = 3; x= 0,5điểm 6 2 b) x = 1 b) x = 2 0,5điểm Bài 5:(1đ) Làm tính chia: Làm đúng 1đ x2 - 2 x2 + 2 0,5điểm Bài 6: (1,5đ) a) Min A = 16  x = 5 a) Min A = 21  x = 4 0,75 điểm b) Chia đúng: b) Chia đúng: 0,5điểm a = -2 a = 8 0,25điểm NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hồng Thỳy Phạm Thị Tuyết Lan Dương Quang Tuyến
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN 8 (Phần Đại số) Năm học: 2019 - 2020 Tiết : 21. (PPCT) Thời gian: 45 phỳt Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nhõn đơn Số 2 2 thức với đa cõu thức. Điểm 1 1 2. Nhõn đa Số 1 1 thức với đa cõu thức. Điểm 0,5 0,5 3. Những Số 1 1 5 3 hằng đẳng cõu thức đỏng 0,75 1,75 Điểm 0,75 0,25 nhớ. 4. Phõn tớch đa Số 3 1 4 thức thành cõu nhõn tử. Điểm 2,5 0,5 3 Số 2 4. Chia đơn 1 1 thức cho đơn cõu thức. Điểm 0,25 0,25 0,5 Số 1 5.Chia đa 1 thức cho đơn cõu thức. Điểm 0,25 0,25 6. Chia đa Số 1 thức một cõu 1 biến đó sắp xếp. Tỡm điều kiện của 0,75 Điểm 0,75 biến để thỏa món yờu cầu nào đú. Số 3 7.Rỳt gọn và 1 2 tớnh giỏ trị của cõu biểu thức. Điểm 0,25 1,5 1,75 8. Tỡm giỏ trị Số 1 1 lớn nhất, nhỏ cõu nhất. Điểm 0,5 0,5 Số 3 19 4 2 2 8 cõu Tổng số Điểm 1 0,5 0,5 5,5 2,5 10 Tỉ lệ 20% 100% 10% 5% 5% 55% %