Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS Dương Hà

doc 4 trang thienle22 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_tiet_21_truong_thcs_duong_ha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS Dương Hà

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 21 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 y3 (x y).( ) là: A. (x y)2 B. (x y)2 C. x2 xy y2 D. x2 xy y2 Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính (2x 3).(2x 3) là: A. 2x2 6 B. 4x2 9 C. 9 4x2 D. 2x2 9 Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 16 – x2 tại x = 14 là : A. 18 B. -180 C. 180 D. – 12 2 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 12x4y3: x2 y 2 = 3 A . 18x2y B . -18x2y C. -18xy2 D. – 8x2y Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân: 3x(x- 2)(x + 2) là: A. 3x3 - 7x B. 3x3 + 7x C. 3x3 - 12 D. 3x3 -12x Câu 6: (0,5 điểm) Tònh ( xy2 - 4x4y3 ) : xy2 = A. 1 - 4x3y B. 1 - 4x4y C. - 4x3y D. 1 - 4x2y2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2y + xy2 - x - y b) x2 - 2xy - 1 + y2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) x2 6x 0 b) (x-2). ( x+2) – (x + 1)2 = 4 Bài 3: (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau: (x - 2). (x + 2) - (x - 3)2 Bài 4: (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 3 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 3
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 21 ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D B B B D A II / PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi phần 1,25đ :+ Nhóm các hạng tử thícch hợp 0,5đ (2,5điểm) + Phân tích bước 1 đúng 0,25đ + Phân tích tiếp đúng 0,5đ a, (x + y) (xy – 1) b, (x – y + 1) (x – y -1) 2 a, + Phân tích thành nhân tử đúng 0,5đ (2điểm) + T́ìm đúng x = 0 hoặc x = 6 0,5đ b, + Khai triển đúng 0,5đ + T́m x = 9 0,5đ 2 3 + Thực hiện phá ngoặc đúng 0,5đ (1điểm) + Thu gọn hạng tử đồng dạng 0,5đ 6x – 13 4 Thực hiện phép chia đúng 0,5đ (1điểm) Lập luận t́ìm a đúng 0,5đ a = -15 5 Biến đổi đúng A = (2x2 – 1) + 2 0,25đ (0,5điểm) Lập luận tìm đúng GTNN của A = 2 x = 1 2 0,25đ
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ TIẾT: 21 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức x2 – 4x + 4 tại x = -2 là : A. 4 B. 16 ; C. 0 D. – 8 2 Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 12x3y4 : x2 y 2 = 3 A. -18xy2 B . 18x2y C . -18x2y D. – 8x2y Câu 3: (0,5 điểm) Kếtt quả của phép tính nhân: 5x(x – 3)(x + 3) là: A. 5x2 -15x B. 5x3 - 45x C. 5x2 - 45 D. 5x3 + 15x Câu 4: (0,5 điểm) Tính ( x3y5 - 6x5y5 ) : x3y5 bằng: A. 1 - 6x2 B. - 6x2 C. 1 - 6x2y D. -1 - 6x2y Câu 5: (0,5 điểm) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 y3 (x y).( ) là: A. (x y)2 B. (x y)2 C. x2 xy y2 D. x2 xy y2 Câu 6: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính (3 x).(x 3) là: A. x2 9 B. 9 x2 C. 6 x2 D. x2 6 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + y2 - 5x – 5y b) x2 - 4xy + 4y2 – 9 Bài 2: (2 điểm) T́m x biết: a) 3x2 x 0 b) (x+2)2 – (x-1).(x+1) = 3 Bài 3: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: (2x - 1)2 + (2x - 1). (1 + x) Bài 4: (1 điểm) Tìm a để đa thức x3 + 6x2 - x + a chia hết cho đa thức x + 2. Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 9x2 – 6x + 3
  4. PHòNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 21 ĐỀ LẺ I / PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Mỗi ư đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A B A C B II / PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi phần 1,25đ :+ Nhòm các hạng tử thích hợp 0,5đ (2,5điểm) + Phân tích bước 1 đúng 0,25đ + Phân tích tiếp đúng 0,5đ a, (x + y)(y – 5) b, (x – 2y + 3)(x – 2y -3) 2 a, + Phân tích thành nhân tử đúng 0,5đ (2điểm) + Tìm đúng x = 0 hoặc x = 1 0,5đ 3 b, + Khai triển đúng 0,5đ + T́m x = 1 0,5đ 2 3 + Thực hiện phá ngoặc đúng 0,5đ (1điểm) + Thu gọn hạng tử đồng dạng 0,5đ 6x2 – 3x 4 Thực hiện phép chia đúng 0,5đ (1điểm) Lập luận t́ìm a đúng 0,5đ a = -18 5 Biến đổi đúng B = (3x2 – 1) + 2 0,25đ (0,5điểm) Lập luận tìm đúng GTNN của B = 2 x = 1 3 0,25đ