Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phú Thị
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_phu_thi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6 - Trường THCS Phú Thị
- Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học kỳ I môn toán 6 Trường THCS PHÚ thị Môn Toán 6 - Thời gian 90' Năm học 2015 -2016 I/ Phần trắc nghiệm Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ) 1) Kết quả sắp xếp các số -17; 0; -24; 19 theo thứ tự giảm dần là: A, -24; -17; 0; 19 B. -24; 19; -17; 0 C. 19; 0;-24; -19 D. 19; 0;-17;-24 2) Kết quả của phép tính (- 20) + (-16) là A. -36 B. -4 C. 4 D. 36 3, Kết quả của phộp tớnh 15 - 23 là a. 8 b, -8 c, 38 d, - 38 4) Nếu AI + KI = KA thì A. Điểm K nằm giữa hai điểm A và I B. Điểm A nằm giữa hai điểm K và I C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và K D. Điểm I là trung điểm của đoạn AK Bài 2: (1đ) Cỏc cõu sau đỳng hay sai 1) 23 23 2) Số nguyên âm nhỏ nhất là -1 3) Hai số có tổng bằng không là hai số đối nhau. MN 4) Nếu C là trung điểm của đoạn MN thì CN CM 2 II/ Phần tự luận(7đ) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) a) (-116) + 83 + 116 b) 27. 48 + 27. 61 - 9. 27 c) 525: 522 - [ (31 + 23) . 2 - 43 ] : 2 Bài 2(1,5đ): Tìm x biết (2đ) a) x - 27 = 88 c) 123 : ( x + 5) = 3 c) x 3 7 Bài 3(1,5đ): Số học sinh của trường trong khoảng từ 500 đến 700. Mỗi khi xếp hàng 25, hàng 20, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường đó. Bài 4(2đ): Trờn tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a, Tớnh AB? b, Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng ? Vỡ sao? c) Trờn tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm . Gọi I là trung điểm của OC . Tớnh IB Bài 5 (0,5đ). Tỡm a , b biết tổng của BCNN(a,b) và ƯCLN(a,b) là 21
- Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học kỳ I Trường THCS PHÚ thị Môn Toán 6 - Thời gian 90’ Đề 2 Năm học 2015 -2016 I/ Phần trắc nghiệm(2đ) Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(1đ) 1) Kết quả sắp xếp các số -71; -52; 0; 9 theo thứ tự tăng dần là: A. -52; -71; 0; 9 b, -71; -52; 0; 9 c, 0; 9 ; -71; -52 d, 9 ; 0; -52 ;-71 2) Kết quả của phép tính (- 20) + (+16) là A. -36 B. -4 C. 4 D. 36 3, Kết quả của phộp tớnh -15 - 23 là a. 8 b, -8 c, 38 d, - 38 4) Trên tia Om có OA < OK thì A. Điểm A nằm giữa hai điểm K và O B. Điểm K nằm giữa hai điểm A và O C. Điểm O nằm giữa hai điểm A và K D. Điểm A là trung điểm của đoạn OK Bài 2(1đ): Cỏc cõu sau đỳng hay sai 1) 3 3 2) Nếu x là số nguyên thoả mãn x < -1 thì x chắc chắn là số nguyên âm. 3) Số nguyên âm dương nhỏ nhất là +1 4) Nếu CM = CN thì C là trung điểm của đoạn MN. II/ Phần tự luận(8đ) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể) a) (-126) + 68 + 126 b) 37. 58 + 37. 71 -29. 37 c) 423: 420 - [ (28 -23) . 2 +32 ] : 7 Bài 2(1,5đ): Tìm x biết a) x - 37 = 18 c) 125 : ( x + 3) = 5 c) x 5 9 Bài 3: (1,5đ) Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ôtô. Nếu xếp mỗi xe 40 em, 45 em, hay 36 em đều vừa đủ. Tính số học sinh đi thăm quan biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 em. Bài 4(2đ): Trờn tia Ox, vẽ hai điểm M, Nsao cho OM = 4cm, ON = 8cm. a, Tớnh MN? b, Điểm M cú là trung điểm của đoạn thẳng ON khụng? Vỡ sao? c) Trờn tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm . Gọi I là trung điểm của OP . Tớnh IN Bài 5 (0,5đ). Tỡm a , b biết tổng của BCNN(a,b) và ƯCLN(a,b) là 25
- Bài 5(0,5đ): Tìm x N biết 5x + 27 x + 4 Phòng GD - ĐT Gia Lâm Đáp án môn Toán 6 Trờng THCS Đa Tốn Năm học 2007 -2008 Đề 1 Đề 2 I) Phần trắc nghiệm Câu1: Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu1 Mỗi ý đúng được 0,25đ 1- D; 2-A; 3-B; 4-C 1- D; 2- A; 3-C; 4-B Câu2: Mỗi ý đúng được 0,25đ Câu2 Mỗi ý đúng được 0,25đ 1 – S; 2 – S; 3 - Đ; 4 - Đ 1- S; 2- Đ; 3 – S; 4 -Đ II) Phần tự luận Bài 1 (2đ) Bài 1 (2đ) a) x = 115 0,25đ a) x = 124 0,25đ b) ( x + 5) = 18 0,25đ b) ( x - 5) = 35 0,25đ x = 13 0,25đ x = 30 0,25đ c) 2x + 1 = 201 0,25đ c) 5x – 4 = 201 0,25đ . . x = 100 0,25đ x = 21 0,25đ d) TH1 x -3 = 7 d) TH1 x -3 = 7 x = 10 0,25đ x = 10 0,25đ TH2 x - 3 = -7 TH2 x - 3 = -7 x = - 4 0,25đ x = - 4 0,25đ Bài 2 (2đ) Bài 2 (2đ) a) = 202 -2 + 15 0,25đ a) = 323 - 3 + 15 0,25đ = 215 0,25đ = 335 0,25đ b) = b) = = 100 + (-100) + 2007 0,25đ = 100 + (-100) + 2008 0,25đ = = 2007 0.25đ = = 2008 0.25đ c) = .=27.79 - 79.17 0,25đ c) = .=27.79 - 79.17 0,25đ =79.(27 -17) =79.(27 -17) = = 790 0.25đ = = 790 0.25đ d)Tính đợc ngoặc vuông = 14 đợc d)Tính đợc ngoặc vuông = 2 đợc 0,25đ 0,25đ Tính ra kết quả đúng đợc 0,25đ Tính ra kết quả đúng 110 đợc 0,25đ Bài 3 Bài 3 + Gọi số phần thởng nhiều nhất là a + Gọi số học sinh là a đợc 0,25đ đợc 0,25đ +TĐB a BC (36, 40, 45 ) và 700 <
- +TĐB a = UCLN (126, 252, 360 ) a < 850 đợc 0,25đ đợc 0,25đ + Tìm đúng BCNNN = 360 đợc 0,5đ + Tìm đúng UCLN = 18 đợc 0,5đ + Tìm đúng BC đợc 0,25đ + Trả lời đúng đợc 0,25đ + Kết hợp điều kiện tìm đợc a =720 và + Tìm đúng ở mỗi phần thởng có 7( trả lời đợc 0,25đ ), 14 (), 20 () đợc 0,25đ Bài 4 Bài 4 -Vẽ hình đúng đợc 0,25 đ -Vẽ hình đúng đợc 0,25 đ a/ -Giải thích đúng M nằm giữa A và a/ -Giải thích đúng H nằm giữa O và I N đợc 0,25 đ đợc 0,25 đ -Lập luận tính đúng MN = 4 đợc -Lập luận tính đúng HI = 4 đợc 0,25đ 0,25đ b/ -Giải thích đúng H nằm giữa C và I b/ -Giải thích đúng A nằm giữa M và đợc 0,25 đ K đợc 0,25 đ - Giải thích đúng H là trung điểm của - Giải thích đúng A là trung điểm của CI đợc 0,25 đ MK đợc 0,25 đ -Lập luận tính đúng CI = 8 đợc 0,25đ -Lập luận tính đúng KN = 10 đợc 0,25đ Tách đợc 4x + 17 = 4(x + 3) + 5 Tách đợc 5x + 27 = 5(x + 4) + 7 Giải thích đợc x + 3 là Ư (5) đợc Giải thích đợc x + 4 là Ư (7) đợc 0,25 đ 0,25 đ Tìm x = -3 (loại) ; x = 3 (tm) đợc 0,25 đ Tìm x = -2 (loại) ; x = 2 (tm) đợc 0,25 đ