Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_39_theo_ppct_truong_thcs_tt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 1: BCNN (10,14,16) là: A) 24.5.7 B) 2.5.7 C) 23 D) 5.7 Câu 2: ƯCLN (36,60,72) là: A) 23.32 B) 22.3 C) 22.3.5 D) 23.5 Câu 3: Gọi C là tập các số chia hết cho 3, D là tập các số chia hết cho 9. Câu nào đúng? A) C∩D = C B) C∩D = D C) C∩D = Câu 4: P=Ư (8); Q=Ư(12), khi đó giao của 2 tập hợp P và Q là: A) P∩Q = 1;2;3 B) P∩Q = 2;3;4 C) P∩Q = 1;2;4 D)P∩Q = 1;8;12 Câu 5: Cho số a = 111 1 Trong các câu sau, câu nào sai? 2007 A) a là hợp số B) a là số nguyên tố C) a là số chia hết cho 3 D) a là số chia hết cho 9 Câu 6: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố, cách nào đúng? A) 24 = 22.6 B) 24 = 23.3 C) 24 = 2.12 D) 24 = 1.24 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính a. 52 . 3 + 314:311 - 24 b. {175 [3.(24.5 52.2) 40]}:53 Bài 2(2,5đ): Tìm số tự nhiên x a. 7.x +127= 25.32 c. x 25 và x 30; x 15 Bài 3: (2,5đ) Một trường tổ chức cho học sinh tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 hay 45 em vào một xe thì không thừa một ai. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó trong khoảng 700 đến 800 em. Câu 4: (0,5đ) Tìm hai số tự nhiên a, b (a > b) biết a+b = 128 và ƯCLN(a,b) = 16
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 39 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 1: Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố, cách nào đúng? A) 24 = 22.6 B) 24 = 23.3 C) 24 = 2.12 D) 24 = 1.24 Câu 2: P=Ư (8); Q=Ư(12), khi đó giao của 2 tập hợp P và Q là: A) P∩Q = 1;2;3 B) P∩Q = 2;3;4 C) P∩Q = 1;2;4 D)P∩Q = 1;8;12 Câu 3: ƯCLN (36,60,72) là: A) 23.32 B) 22.3 C) 22.3.5 D) 23.5 Câu 4: BCNN (10,14,16) là: A) 24.5.7 B) 2.5.7 C) 23 D) 5.7 Câu 5: Cho số b = 111 1 Trong các câu sau, câu nào sai? 2007 A) b là hợp số B) b là số nguyên tố C) b là số chia hết cho 3 D) b là số chia hết cho 9 Câu 6: Gọi C là tập các số chia hết cho 3; D là tập các số chia hết cho 9. Câu nào đúng? A) C∩D = C B) C∩D = D C) C∩D = II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính a. 62.3 + 217:212 - 33 3 2 b. 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  Bài 2 (2,5đ): Tìm số tự nhiên x: a. 5.x - 176 = 34.22 c. x 15 và x 18; x 10 Bài 3: (2,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500. Nếu xếp thành từng hàng 8 học sinh, 10 học sinh, 12 học sinh thỡ vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4: (0,5đ) Tìm hai số tự nhiên a, b (a > b) biết a+b = 128 và ƯCLN(a,b) = 16
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 39 ĐỀ CHẴN-LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ) Mỗi phương án đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề chẵn A B B C B B Đề lẻ B C B A B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ) Bài Đề 1 Đề 2 Điểm Bài 1 Thực hiện phép tính 1,5đ Câu a 52 . 3 + 314:311 - 24 62.3 + 217:212 - 33 0,75đ = 25.3 + 33 - 16 = 36.3 + 25 – 27 0.25 = 75 + 27 -16 = 108 + 32 – 27 0.25 = 86 = 113 0,25 Câu b 4 2 3 3 2 {175 [3.(2 .5 5 .2) 40]}:5 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  0,75đ 0.25 = {175 – [3.30 – 40]} : 125 = 100:{250:[450 - 400]} = {175-50}: 125 = 100:{250:50} 0.25 = 125:125 = 100:5 0.25 = 1 =20 Bài 2 Tìm x 2,5đ Câu a 7x = 288-127 5x = 324 + 176 0.25 0,5đ 7x = 161 5x = 500 x = 23 x = 100 0.25 Câu b 2(19+ x ) = 125-15 7(42 - x ) = 125 + 134 0.25 0,5đ 19+x = 55 42 - x = 37 0.25 x= 36 x= 5 Câu c x 25 và x 30; x x {0; 180; 270} 0.25 => x {0; 150} Câu d 36 x và 90  x; x > 15 45 x và 60  x; x > 10 0,75đ x ƯC(36; 90) x ƯC(45; 60) 0.25 ƯCLN(36; 90) = 18 ƯCLN(45; 60) = 15 0.25 ƯC(36; 90)={1;2;3;6; 9;18} ƯC(45; 60)= Ư(15) = {1;3;5;15} Mà x > 15 => x = 18 Mà x > 10 => x = 15 0.25 Bài 3 2,5đ Gọi số học sinh đi tham quan của Gọi số học sinh của trường đó là 0,25
  4. trường đó là x x ( x N*, 700 ≤ x ≤ 800; họcsinh) ( x N*, 400 ≤ x ≤ 500; họcsinh) 0.25 Theo đề bài x 40; x 45 Theo đề bài 0.25 => x BC(40;45) x 8; x 10; x 12 0.25 40 = 23.5; 45 = 32.5 => x BC(8; 10; 12) 0.25 BCNN(40;45) = 360 8 = 23; 10 = 2.5; 12 = 22.3 0.25 BC(40;45) ={0; 360; 720; } BCNN(8; 10; 12) = 120 0,25 Mà 700 ≤ x ≤ 800 BC(8;10;15)={0;120; 240; 360; } 0,25 => x = 720 Mà 400 ≤ x ≤ 500 0,25 Vậy số học sinh đi tham quan của => x = 360 trường đó là 360 học sinh Vậy số học sinh của trường đó là 0,25 360 học sinh. Bài 4 0,5đ ƯCLN(a;b) = 16 => a = 16m; b = 16n ; (m;n) = 1 a + b = 128 =>16m + 16n = 128 => m + n = 8 0,25 => m = 1; n = 7 => a = 16; b =112 m = 3; n = 4 => a = 48, b = 64 m = 4; n = 3 => a = 64, b = 48 m = 7; n = 1 => a = 112, b = 16 0,25