Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số

pptx 15 trang thienle22 3750
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxon_tap_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so.pptx

Nội dung text: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số

  1. ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ GV: NGUYỄN THỊ HẬU
  2. Dạng 1 1 Bài 1 2 Bài 2 3 Bài 3 4 Bài 4
  3. Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số Bài 1 bằng nĩ và cĩ mẫu dương: Lời giải: 2− 2 − 3 3 1 − 1 − 4 4 0 0 =;;;; = = = = −5 5 − 449 − 9 − 131377 −
  4. Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức Bài 2 cho trước: Lời giải: Các cặp phân số bằng nhau là : −4 − 8 − 4 3 6 − 8 6 3 =;;;. = = = 3 6− 8 6 3 − 4 − 8 − 4
  5. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong Bài 3 năm số sau: 3;9;27;81;243. Lời giải: Từ bốn trong năm số ta tìm được các đẳng thức các đẳng thức sau: 3.243= 9.81 9.243= 27.81 Mỗi đẳng thức ta 3.81làm như= 9.27bài 2 sẽ viết được 4 cặp phân số bằng nhau. Vậy trong bài số 3 , chúng ta sẽ viết được 12 cặp phân số bằng nhau (HS tự làm)
  6. Các cặp phân số bằng nhau viết được là: Bài 3 3813924381 2439 (1;;;.) === 9243 8124393813 98192724381 24327 (2;;;.) === 27243 81243279819 327398127 819 (3;;;.) === 981 278193273
  7. Tìm các số nguyên x, biết: x1 x−− 1 4 a) = c) = Bài 4 63− −−4 x 1 x+ 1 2 2y b) = d) = 36 x3− Lời giải: x 1 6 a)Vì= nênx.( − 3) = 6.1 x = = 2. 6−− 3 3 x+ 1 2 b)Vì= nên6.x1( += ) 2.3 6.x1( += += =) 6 x11 x 0 36
  8. x−− 1 4 c)Vì= nên( x − 1) .( x − 1) =( − 4) .( − 4) −−4 x 1 Bài 4 2 (x − 1) = 16 2 TH1:( x−= 1) 42 x − 1 = 4 =x5 22 TH2 :( x− 1) =( − 4) x − 1 = − 4 x3 = − Vậyx=− 3;5
  9. 2y d)= nênx.y = − 6 Bài 4 x3− Để tìm các cặp số nguyên x, y ta phải xét dấu tất cả Các cách phân tích -6 dưới dạng tích của hai số nguyên −6 =( − 1.6) =( − 6.1) =( − 2.3) =( − 3.2) x -1 6 1 -6 2 -3 -2 3 y 6 -1 -6 1 -3 2 3 -2
  10. Viết các số thích hợp vào chỗ trống: Bài 5 −13 5 -20 a) = c) = 3 -9 7− 28 4− 12 2 812 20 b) = d) = = = −5 15 312 18 30
  11. Các số phút sau đây chiếm mấy phần của giờ: Bài 6 a)6 phút b)24 phút c)18 phút d)50 phút Lời giải: 61 24 2 a) 6 phút= = b) 24 phút == 60 10 60 5 18 3 50 5 c) 18 phút == d) 50 phút=== 60 10 60 6
  12. Em hãy điền các số thích hợp vào ơ vuơng Bài 7 để cĩ đẳng thức đúng. Sau đĩ viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ơ ở hàng cuối , sẽ được tên một thành phố : thành phố vì hịa bình, thành phố anh hùng , trái tim của nước Việt Nam. :
  13. 8 -9 2 −3 ĂĂ. = OO. = 3 12 22 66 Bài 7 −−7 21 5− 25 NNN. = II. = 11 33 −21 105 1 -5 −7 -21 HHH. = GGG. = 9− 45 8 24 −−5 25 −93 TT. = AA. = 19 95 24 -8 15− 5 8 16 ƠÔ. = LL. = −21 13 26 7 95 -5 8 33 -21 26 -9 33 -21 -5 -8 33 9 105
  14. 1添加你的标题 2添加你的标题 3添加你的标题 4添加你的标题 5添加你的标题
  15. Tổng kết - Các con ơn lại các dạng bài cơ đã chữa - Tích cực tham gia học tập trên truyền hình - Và ọc trực tuyến để nắm được kiến thức - Một cách hiệu quả nhất! - Chúc tất cả các con mạnh khỏe vượt qua - Mùa Corona an tồn!