Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh

docx 8 trang nhungbui22 10/08/2022 1950
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_6_theo_cv5512_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh

  1. TRƯỜNG THCS AN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN HỌC: TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2020-2021) Chủ trì: Giáo viên dạy toán khối 6 Phối hợp: Học sinh khối 6 Địa điểm: Lớp học. Giờ thực hành thì ngoài sân trường I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SỐ HỌC Tuần Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 19 55 §9. Quy tắc chuyển vế, luyện tập 1 Học sinh hiểu rõ qui tắc chuyển vế: “ Chuyển vế phải đổi dấu” Bài tập 64, 65 -Không yêu cầu Áp dụng được qui tắc chuyển vế vào bài tập. Bài tập 72 -Khuyến khích học sinh tự làm 56 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 1 Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu Áp dụng được qui tắc vào bài tập nhân các số nguyên khác dấu. 57 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 1 Học sinh hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu Áp dụng được qui tắc vào bài tập. 20 58 Luyện tập 1 Học sinh được rèn kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên 59 §12. Tính chất của phép nhân 1 Học sinh nắm chắc các tính chất của phép nhân phân số. Áp dụng các tính chất vào bài tập tính hợp lý. 60 Luyện tập 1 Học sinh vận dụng các tính chất của phép nhân vào các bài toán tính nhanh. 21 61 §13.Bội và ước của một số nguyên 1 Học sinh hiểu thế nào là bội của số nguyên, thế nào là ước của một
  2. số nguyên. Hiểu được khi nào a là bội của b và b là ước của a Học sinh vận dụng được lý thuyết vào bài tập. 62 Ôn tập chương II 2 Học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức chương 2. Vận dụng được lý 63 Bài tập 112, 121-Khuyến khích học thuyết vào bài tập: Thực hiện các phép tính trên số nguyên. sinh tự làm 22 64 Mở rộng khái niệm phân số. 1 Học sinh hiểu rõ khái niệm phân số , định nghĩa phân số bằng Phân số bằng nhau nhau, nhận dạng được các phân số bằng nhau . §1. Mở rộng khái niệm phân số Biết được cách chứng tỏ hai phân số có bằng nhau không? §2. Phân số bằng nhau Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau” 1. Khái niệm phân số 2.Phân số bằng nhau. Bài tập 2-Không yêu cầu 65 §3.Tính chất cơ bản của phân số 1 Học sinh nắm chắc hai tính chất cơ bản của phân số, hiểu rõ qui tắc đổi dấu. Học sinh biết chứng tỏ hai phân số bằng nhau bằng tính chất 66 §4. Rút gọn phân số 1 Học sinh hiểu được thế nào là rút gọn phân số, phân số tối giản. Điều chỉnh: Chú ý: Khi rút gọn phân Học sinh sử dụng thành thạo tính chất cơ bản của phân số để làm số ta thường rút gọn ps đó đến phân bài toán rút gọn phân số. số tối giản 23 67 Luyện tập 2 Học sinh được rèn kỹ năng rút gọn phân số và các bài toán liên 68 quan 69 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 1 Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số. Biết được Bài tập 36 -Tự học có hướng dẫn các bước của bài toán qui đồng. Bước đầu hiểu được ý nghĩa của bài toán qui đồng
  3. 24 70 Luyện tập 1 Học sinh làm thành thạo bài toán qui đồng mẫu số nhiều phân số. 71 §6. So sánh phân số 1 Học sinh biết cách so sánh hai phân số, so sánh nhiều phân số. Bài tập 40 -Tự học có hướng dẫn 72 Phép cộng phân số 1 Học sinh biết cách cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. +Cả 3 bài : Học sinh thực hiện thành thạo phép tính cộng phân số. §7. Phép cộng phân số §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Luyện tập. Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số" 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3.Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 25 73 Phép cộng phân số (tiếp) 1 Học sinh biết cách cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Học sinh thực hiện thành thạo phép tính cộng phân số. 74 Luyện tập 1 Học sinh rèn luyện kỹ năng cộng nhiều phân số. 75 §9. Phép trừ phân số 1 Học sinh biết cách trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Mục 2. Nội dung “Nhận xét” Khuyến Học sinh thực hiện thành thạo phép tính trừ phân số. khích học sinh tự đọc 26 76 Luyện tập 1 Học sinh rèn luyện kỹ năng trừ nhiều phân số. 77, Kiểm tra giữa kì II 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài thực hiện 78 ( Cả số học và hình học) phép tính trên số nguyên, phân số, rút gọn phân số sau khi học xong các bài học về thực hiện các phép tính trên số nguyên và phân số. - Vận dụng kiến thức về góc, số đo góc, tia phân giác của góc vào bài tập.
  4. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 27 79 Phép nhân phân số 3 Học sinh hiểu qui tắc nhân hai phân số. 80 Cả 3 bài §10+§11+ Luyện tập -ghép Thực hiện được bài toán nhân nhiều phân số và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân 81 phân số" Nắm chắc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. So sánh 1.Quy tắc nhân hai phân số được với tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. 2. Tính chất cơ bản của phép nhân Rèn kỹ năng nhân nhiều phân số . phân số Sử dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để làm bài Luyện tập toán tính hợp lý. 28 82 §12. Phép chia phân số 2 Học sinh hiểu qui tắc chia hai phân số. Biết tìm phân số nghịch 83 Luyện tập đảo. Thực hiện được bài toán chia phân số. Rèn kỹ năng chia nhiều phân số . Thực hiện thành thạo phép chia phân số 84 §13. Hỗn số, số thập phân, phần 1 Học sinh hiểu rõ hỗn số, số thập phân, phần trăm trăm.Luyện tập Học sinh biết cách đổi từ hỗn số, từ số thập phân, phần trăm ra Bài tập 108b; 109b, c -Khuyến khích phân số và ngược lại. học sinh tự làm 29 85 Luyện tập các phép tính phân sô và 2 Học sinh được rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trên phân số, 86 số thập phân với sự trợ giúp của MT hỗn số, số thập phân. Chủ đề : Ba bài toán cơ bản về phân số (Từ tiết 87-94 ) 87 §14.Tìm giá trị ph. số của một số 1 Học sinh biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. cho trước 30 88 Luyện tập 2 Học sinh được rèn kỹ năng làm bài toán tìm giá trị phân số của một 89 số cho trước. Học sinh sử dụng được lý thuyết để làm bài toán thực tế
  5. 90 §15. Tìm một số biết giá trị ph. số 1 Học sinh biết cách tìm một số biết giá trị phân số của số đó của số đó ( Điều chỉnh: 2. Quy tắc: Thay hai từ ”của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ ”của số đó”. 31 91 Luyện tập 2 Học sinh được rèn kỹ năng làm bài toán tìm một số biết giá trị 92 phân số của số đó. Học sinh sử dụng được lý thuyết để làm bài toán thực tế 93 §16.Tìm tỉ số của hai số 1 Học sinh biết cách tìm tỉ số của hai số cho trước, biết tìm tỉ số của hai đại lượng cùng loại. 32 94 Luyện tập 1 Học sinh sử dụng được lý thuyết để làm bài toán thực tế. 95 §17. Biểu đồ phần trăm 1 Học sinh hiểu về biểu đồ phần trăm, biết vẽ biểu đồ phần trăm cho + Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng một số bài toán thực tế. cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. + Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. +Bài tập 152, 153 Cập nhật số liệu mới cho phù hợp 96 Luyện tập 1 Học sinh hiểu về biểu đồ phần trăm, biết vẽ biểu đồ phần trăm cho một số bài toán thực tế. 33 97 Ôn tập Chương III với sự trợ giúp 2 Học sinh được ôn tập toàn bộ các kiến thức về phân số, ba bài toán 34 98 của MT cơ bản của phân số. Vận dụng thành thạo lý thuyết vào bài tập. 99 Ôn tập cuối năm 2 Học sinh được ôn tập toàn bộ các kiến thức về các phép tính trên 100 số tự nhiên ,số nguyên, phân số, ba bài toán cơ bản của phân số. Vận dụng thành thạo lý thuyết vào bài tập. 101 Kiểm tra cuối học kỳ II 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài toán liên 102 ( Cả số học và hình học) quan tới phân số, làm các bài toán cơ bản về phân số. - Làm bài tập liên quan tới tia phân giác của góc, tam giác, đường
  6. tròn. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 35 103 Ôn tập cuối năm 2 Học sinh được ôn tập toàn bộ các kiến thức về số nguyên, phân số, 104 ba bài toán cơ bản của phân số. Vận dụng thành thạo lý thuyết vào bài tập. 105 Trả bài kiểm tra học kỳ II 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, học sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong những năm học tiếp theo. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC. Tuần Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 19 19 ChươngII. §1. Nửa mặt phẳng 1 Học sinh hiểu được mặt phẳng, nửa mặt phẳng, hai nửa mặt phẳng đối nhau. Biết xác định nửa mặt phẳng bờ là một đường thẳng. 20 20 §2. Góc 1 Học sinh hiểu được khái niệm góc, đỉnh của góc, hai cạnh của góc. Biết đọc tên và ký hiệu góc, điểm nằm trong góc. Góc bẹt là gì? 21 21 §3. Số đo góc 1 Học sinh công nhận mỗi góc có một số đo xác định Bài tập 17 Khuyến khích học sinh tự Biết đo góc bất kỳ bằng thước đo góc. Biết so sánh hai góc làm Nắm chắc các loại góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. 22 22 §5. Vẽ góc cho biết số đo 1 Học sinh biết cách vẽ góc khi có số đo băng fthwowcs thẳng và thước đo góc. 23 23 §4. Khi nào thì x·Oy ·yOz x·Oz. ? 2 Học sinh hiểu được khi nào x·Oy ·yOz x·Oz., Nhớ lại khái niệm tia nằm 24 24 Luyện tập giữa hai tia. Nắm được thế nào là hai góc phụ nhau, kề nhau,bù nhau, kề bù.
  7. Học sinh vận dụng được lý thuyết vào bài tập 25 25 §6. Tia phân giác của góc 2 Học sinh biết thế nào là tia phân giác của góc. Biết khi nào Oy là tia 26 26 Bài tập 37 Khuyến khích học sinh tự phân giác của góc x0z. Biết chứng minh một tia là phân giác của góc. làm + Luyện tập Biết vẽ tia phân giác của một góc bất kỳ. 27 27 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 2 Học sinh được thực hành đo góc tại sân trường. 28 28 29 29 §8. Đường tròn 1 Học sinh hiểu các kiến thức liên quan tới đường tròn , hình tròn: Cung, dây cung, đường kính, bán kính. Biết vẽ đường tròn, cung tròn. Rèn kỹ năng sử dụng com pa. 30 30 §9. Tam giác 1 Học sinh hiểu các kiến thức liên quan tới tam giác: Đỉnh, cạnh, góc của tam giác . Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm trong, ngoài tam giác. 31 31 Ôn tập Chương II với sự giúp đỡ của 2 Học sinh ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2 32 32 MT Học sinh vận dụng được lý thuyết vào bài tập 33 33 Ôn tập cuối năm 2 Học sinh ôn tập toàn bộ kiến thức học kỳ 2 34 34 35 35 Trả bài kiểm tra học kỳ II 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, học sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong những năm học tiếp theo. III. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc Giữa học kì II 90 phút Tuần 26 thực hiện phép tính trên số nguyên, phân số, rút gọn nghiệm và Tháng 3/2021 phân số sau khi học xong các bài học về thực hiện các Tự luận
  8. phép tính trên số nguyên và phân số. viết trên - Vận dụng kiến thức về góc, số đo góc, tia phân giác giấy của góc vào bài tập. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc Cuối học kì II 90 phút Tuẩn 34 toán liên quan tới phân số, làm các bài toán cơ bản về nghiệm và Tháng 4/2021 phân số. Tự luận - Làm bài tập liên quan tới tia phân giác của góc, tam viết trên giác, đường tròn. giấy - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. An Khánh, ngày 12 tháng 1 năm 2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN