Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_an_thai.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số câu VD sáng TỔNG Mạch kiến thức, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng và số tạo kĩ năng điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số tự nhiên và Số câu 1 2 1 4 các phép tính 1,0 2,0 1,0 với phân số. Số điểm 4,0 Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: các đơn vị đo khối Số điểm 1,0 1,0 lượng, thời 2,0 gian, diện tích. 1 Yếu tố hình Số câu 1 2 học: diện tích các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán Số câu 1 1 2 Tìm số trung bình cộng, Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng-Hiệu Số câu 2 3 3 1 1 8 2 Tổng Số điểm 2,0 3,0 3,0 1,0 1,0 8,0 2,0 - 1 -
  2. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp Bốn MÔN: TOÁN - Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Ngày kiểm tra: 26/12/2018 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Giám thị 1: Giám thị 2: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3 ,5 7,8): Câu 1. Kết quả đúng của phép tính : 46375 + 25408 A. 71738 B. 71783 C. 77183 Câu 2. Kết quả đúng của y = ? a/ y : 15 = 324 A. y = 4806 B. y = 4608 C. y = 4860 b/ y x 20 = 2460 A. y =132 B. y = 123 C. y = 213 Câu 3. Giá trị của biểu thức 535 x 12 + 465 x 12 là: A. 1 200 B. 12 000 C. 120 Câu 4. Điền chữ số thích hợp vào để được các số vừa chia hết cho cả 3 5 và 9 là: A. 18 B. 94 M Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấmM : a/ 23 dm2 7 cm2 = cm2 b/ 4 tấn 5 yến = yến Câu 6: Viết chữ và số thích hợp vào chỗ chấm: Vận động viên A chạy 100m trong 1phút, vận động viên B cùng chạy 100m trong 5 1 phút. Vậy vận động viên chạy nhanh hơn. Nhanh hơn giây. 4 - 2 -
  3. Câu 7: (1 điểm) Trong hình vẽ bên cặp cạnh vuông góc với nhau là: A. MN và MQ B. NM và NP C. QM và QP Câu 8: Một hình vuông có chu vi bằng 32 dm. Hỏi diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? A. 64 dm B. 64 dm2 C. 64 m2 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 364 m. Chiều dài hơn chiều rộng 56 m. Tính diện tích khu đất đó? Bài giải Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 17264. Một trong hai số là số nhỏ nhất có 5 chữ số lẻ. Tìm số kia. Bài giải: - 3 -
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu Đáp án Biểu điểm 1 B. 71783 1 điểm 2 a/ C. y = 4860 1 điểm b/ B. y = 123 Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. 3 B. 12 000 1 điểm 4 A. 180 B. 945 1 điểm Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. 5 a/ 23 dm2 7 cm2 = 2307 cm2 1 điểm b/ 4 tấn 5 yến = 405 yến Điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm. 6 Vậy vận động viên A chạy nhanh hơn. Nhanh hơn 1 điểm 3 giây. Điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm. 7 B. NM và NP 1 điểm 8 B. 64 dm2 1 điểm 9 Bài giải Cả bài 1 điểm: Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: - Sai 1 lời giải không 364 : 2 = 182 (m) (0,25 trừ điểm. Sai từ hai lời điểm) giải, trừ 0,125 điểm. Chiều dài khu đất hình chữ nhật : - Sai 1 đơn vị không (182 + 56) : 2 = 119 (m) (0,25 điểm) trừ điểm. Sai từ 02 đơn Chiều rộng khu đất hình chữ nhật : vị, trừ 0,125 điểm. - 119 - 56 = 63 (m) (0,25 điểm) Thiếu, sai đáp số trừ Diện tích khu đất hình chữ nhật là : 0,125 điểm. 119 x 63 = 7497 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 7497 m2 10 Số nhỏ nhất có 5 chữ số lẻ là 11111 ( 0,25 đ) Cả bài 1 điểm: Tổng của 2 số là: - Sai 1 lời giải không 17264 x 2 = 34528 ( 0,25 đ) trừ điểm. Sai hai lời Số kia là: giải trừ 0,125 điểm. 34528 – 11111 = 23417 ( 0,25 đ) - Thiếu, sai đáp số trừ Đáp số: 23417 ( 0,25 đ) 0,25 điểm. - 4 -