Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết theo PPCT 68, 69 - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 5 trang thienle22 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết theo PPCT 68, 69 - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_8_tiet_theo_ppct_68_69_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Tiết theo PPCT 68, 69 - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian: 90 phút) Ngày kiểm tra: 29/04/2016 Tiết kiểm tra: 1 - 2 Tiết theo PPCT: 68, 69 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn : 2 A. 1 0 B. –x2 = 0 C. 0.x + 2 =0 D. 10x + 1 = 0 x Câu 2: Giá trị x=2 là một nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây : A. 3x + 3 9 B. -5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x. Câu 3: Hình hộp chữ nhật có : A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 cạnh, 8 mặt, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. Câu 4: ABC MNP. Biết  = 80 0, Bµ = 600. Số đo của góc P là: A. 800 B. 600 C. 400 D. Chưa xác định được 2. Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông thích hợp. a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng b) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng AB 3 c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm. CD 4 d) ABC có µA = 800; Bµ = 600 . MNP có M¶ = 800, Nµ =400 thì ABC MNP II/ TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1(1điểm): Giải các bất phương trình và phương trình sau : a) 3x+2 > 8 b) x 1 8 12 x 3 6x 4 Bµi 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức: P = x 1 x 1 x 2 1 1 a) Rút gọn P; b) Tìm x để P = ; c) Tìm x để P 0. 2 Bài 3 (1,5 điểm): Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Thực tế thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 55 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ BD vuông góc với AC tại D, CE vuông góc với AB tại E, BD cắt CE tại H. a/ Chứng minh: AEC đồng dạng với ADB, từ đó suy ra AE.AB = AD.AC. b/ Chứng minh DHC đồng dạng với EHB. c/ AH cắt BC tại F. Chứng minh AF vuông góc với BC. d/ Chứng minh : BE.BA + CD.CA = BC2. HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (3®): 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Mỗi ý đúng 0.5đ 1-D 2-AC 3-A 4-C 2. §iÒn § (®óng),S (sai) vµo « vu«ng thÝch hîp: Mỗi ý đúng 0.25đ a) Đ b) S c) S d) S II/ TỰ LUẬN(7đ): Bài 1(1đ) a) Tìm được x >2 và viết đúng tập nghiệm 0,5đ b) Tìm được x = 21 hoặc x = -19 và viết đúng tập nghiệm 0,5đ x 3 6x 4 Bµi 2 (1,5®). Cho biÓu thøc P = x 1 x 1 x 2 1 a) - Quy ®ång ®óng 0,25® - Rót gän x 1 ®óng P = 0,25® x 1 1 b) – Thay ®­îc P = 0,25® 2 - T×m ®­îc vµ kÕt luËn x = 3 0,25® x 1 0 x 1 0 c) – Chia ®­îc hai tr­êng hîp hoÆc . 0,25® x 1 0 x 1 0 - T×m ®­îc vµ kÕt luËn x > 1 hoÆc x < -1 0,25 Bài 3 (1.5đ) + Chọn ẩn + đặt điều kiện cho ẩn + biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết : 0.25đ + Lập được phương trình đúng : 0,5đ + Giải PT đúng được x = 680sp: 0.5đ + Kết luận : 0.25đ Bài 4 (3đ) Vẽ hình đúng+ ghi GT,KL đúng : 0.25đ a/ Chứng minh được AEC ADB: 0.5đ Suy ra được AE.AB = AD.AC : 0.25đ. b/ Chứng minh được DHC đồng dạng với EHB : 1đ c/ Chứng minh được AF vu«ng gãc víi BC : 0.5đ d/ Chứng minh được BE.BA + CD.CA = BC2 : 0.5đ.
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian: 90 phút) Ngày kiểm tra: 29/04/2016 Tiết kiểm tra: 1 - 2 Tiết theo PPCT: 68, 69 ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : 1 1 A. 1 0 B. x 2 0 C. x2 ≥ 0 D. 0.x + 3 > 0. x 3 Câu 2: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây : A. 3x + 1 = 4 B. x + 1 = 2 C. 2x + 2 = 9 D. x – 1 = 2 Câu 3: Hình lập phương có : A. Các mặt là hình tam giác B. Các mặt là hình chữ nhật. C. Các mặt là hình vuông. D. Các mặt là hình bình hành. Câu 4: ABC A’B’C’. Biết Â=100 0, Cµ =200. Số đo của Bµ là: A. 1000 B. 200 C 600 D. Chưa xác định được. 2. Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô vuông thích hợp. a) Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. AB CA b) Nếu ABC MNP thì . MN PN c) Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đường cao tương ứng. d) ABC có µA = 50 0; Cµ = 700 . MNP có M¶ = 500, Nµ =600 thì ABC MNP II/ TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (1 điểm): Giải các bất phương trình và phương trình sau : a) 4x + 3 > 11 b) x 2 5 12 x 3 9x 10 Bài 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức: P = x 2 x 2 x2 4 1 a) Rút gọn P; b) Tìm x để P = ; c) Tìm x để P 0. 2 Bài 3 (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác nhọn MNP. Các đường cao PB, NA cắt nhau tại H. a/ Chứng minh MBP đồng dạng với MAN, từ đó suy ra MB.MN = MA.MP. b/ Chứng minh AHP đồng dạng với BHN. c/ MH cắt NP tại C. Chứng minh MC vuông góc với NP. d/ Chứng minh : NB.NM + PA.PM = NP2. HẾT
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3®): 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Mỗi ý đúng 0.5đ 1-B 2-AB 3-C 4-C 2. §iÒn § (®óng),S (sai) vµo « vu«ng thÝch hîp: Mỗi ý đúng 0.25đ a) Đ b) S c) S d) S II/ TỰ LUẬN(7đ): Bài 1(1đ) a) Tìm được x > 2 và viết đúng tập nghiệm 0,5đ b) Tìm được x = 19 hoặc x = -15 và viết đúng tập nghiệm 0,5đ Bµi 2 (1,5®). Cho biÓu thøc a) - Quy ®ång ®óng 0,25® x 2 - Rót gän ®óng P = 0,25® x 2 1 b) – Thay ®­îc P = 0,25® 2 - T×m ®­îc vµ kÕt luËn x = 6 0,25® x 2 0 x 2 0 c) – Chia ®­îc hai tr­êng hîp hoÆc . 0,25® x 2 0 x 2 0 - T×m ®­îc vµ kÕt luËn -2 <x<2 0,25 Bài 3(1,5đ) +Chọn ẩn + đặt điều kiện cho ẩn + biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết : 0.25đ + Lập được phương trình đúng : 0,5đ + Giải PT đúng được x = 60 km: 0.5đ + Kết luận :0.25đ Bài 4(3đ) Vẽ h×nh đóng + ghi GT, KL đóng : 0.25đ a/ Chứng minh được MBP đồng dạng với MAN: 0.5đ Suy ra được MB.MN = MA.MP : 0.25đ. b/ Chứng minh được AHP đồng dạng với BHN:1 ®iÓm c/ Chứng minh được MC vu«ng gãc víi NP : 0.5đ d/ Chứng minh được NB.NM + PA.PM = NP2 : 0.5 ®iÓm