Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 tiết thứ 38 + 39 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

docx 5 trang thienle22 5170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 tiết thứ 38 + 39 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_8_tiet_thu_38_39_ppct_truong_t.docx
  • docMa tran DE kiem tra toan 8 ky 1-2019.doc
  • docxMức độ nhận biết.docx
  • docxMức độ thông hiểu.docx
  • docxMức độ vận dụng cao.docx
  • docxMức độ vận dụng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 tiết thứ 38 + 39 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN 8 KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019 - 2020 Tiết: 38 + 39 (theo PPCT) Thời gian làm bài: 90phỳt (Khụng kể phỏt đề) Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phộp Số cõu 1 1 nhõn, phộp chia cỏc đa Điểm 0,5 0,5 thức. Hằng đẳng thức 2. Giỏ trị Số cõu 1 1 2 của biểu Điểm 0,25 0,75 1,0 thức 3. Phõn tớch Số cõu 1 1 2 4 đa thức thành Điểm 0,25 0,5 1 1,75 nhõn tử 4. Tỡm x, Số cõu 3 3 tỡm x Điểm 1,5 1,5 nguyờn 5. Phõn thức đại số. Cỏc Số cõu 1 1 1 3 phộp biến đổi Điểm 0,25 0,25 0,75 1,25 5. Đường Số cõu 1 1 2 trung bỡnh của tam giỏc, hỡnh thang, Điểm 0,25 1,25 1,5 tớnh đoạn thẳng 6. Tứ giỏc Số cõu 2 3 5 đặc biệt, chứng minh Điểm 0,5 1,75 2,25 đối xứng 7. Diện tớch Số cõu 1 1 đa giỏc Điểm 0,25 0,25 Số cõu 4 1 1 3 11 1 21 Tổng số Điểm 1 0,25 0,5 0,75 7 0,5 10 Tỉ lệ % 10% 2,5% 5% 7,5% 70% 5% 100%
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN TOÁN 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 38 + 39 (ppct) Đề lẻ Thời gian làm bài: 90phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Cõu 1: (1 điểm) Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai: Cõu Nội dung 1 Giỏ trị của đa thức: x2 – 10x + 25 tại x = 5 là 0 x 3 x 3 2 Phõn thức bằng 5 x x 5 3 Mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú kớch thước độ dài hai cạnh là 15m và 6m thỡ diện tớch mảnh vườn đú là 45m2 4 Tứ giỏc bốn cạnh bằng nhau là hỡnh vuụng. Cõu 2: (1 điểm) Chọn chữ cỏi in hoa trước đỏp ỏn đỳng: 1) Kết quả phõn tớch đa thức x2 + 4x + 4 thành nhõn tử là: A. ( x – 2 )2 B. ( x + 2 )2 C ( x - 4 )2 D. x2 - 4 1 1 2) Phõn thức 8(x 2) rỳt gọn thành: A. B. x 2 C. D. x 2 8x(x 2) x x x x(x 2) 3) Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hỡnh thoi B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh chữ nhật D. Hỡnh bỡnh hành 4) Đường trung bỡnh của tam giỏc: A. Song song với cạnh thứ ba. B. Bằng nửa cạnh thứ ba. C. Cả hai đỏp ỏn A và B đỳng D. Cả hai đỏp ỏn A và B sai. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1(1,5điểm): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) 2x + 8y b) x2 - 49 c) x2 - 6x + 9 - y2 Bài 2(1điểm): Tỡm x biết a) 2x(x - 5) + 7(x - 5) = 0 b) x2 - 7x + 12 = 0 6 2 24 Bài 3(2điểm): Cho cỏc biểu thức: A = và B = với x 2; x 2 x 2 x 2 x 2 4 a) Tớnh giỏ trị của A tại x = 14 b) Cú M = A + B. Chứng minh rằng M = 8 x 2 c) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để giỏ trị của M nguyờn. Bài 4(3điểm): Cho tam giỏc ABD vuụng tại A, cú AB = 12cm, AD = 5cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng BD. b) Gọi M là trung điểm cạnh BD. Gọi C là điểm đối xứng với A qua M. Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ? Vỡ sao? c) Gọi N là điểm đối xứng với M qua AD. Chứng minh tứ giỏc AMDN là hỡnh thoi. d) Gọi K là trung điểm của AM. Chứng minh N đối xứng với B qua K. Bài 5(0,5điểm): Tỡm x, y, z thỏa món: 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. Ghi chỳ: Trắc nghiệm cỏc em làm vào giấy kiểm tra, vớ dụ 1- Đ; 2 - C Chỳc cỏc em làm bài tốt
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN TOÁN 8 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ 38 + 39 (ppct) Đề chẵn Thời gian làm bài: 90phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Cõu 1: (1 điểm) Trong cỏc cõu sau, cõu nào đỳng, cõu nào sai: Cõu Nội dung 1 Giỏ trị của đa thức: x2 – 4x + 4 tại x = 2 là 4 x 5 x 5 2 Phõn thức bằng 4 x x 4 3 Mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú kớch thước độ dài hai cạnh là 15m và 6m thỡ diện tớch mảnh vườn đú là 90m2 4 Tứ giỏc bốn cạnh bằng nhau là hỡnh thoi. Cõu 2: (1 điểm) Chọn chữ cỏi in hoa trước đỏp ỏn đỳng: 1) Kết quả phõn tớch đa thức x2 - 4x + 4 thành nhõn tử là: A. ( x – 2 )2 B. ( x + 2 )2 C ( x - 4 )2 D. x2 - 4 6(x 2) 1 x 2 1 x 2 2) Phõn thức rỳt gọn thành: A. B. C. D. 6x(x 2) x x x x(x 2) 3) Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hỡnh thoi B. Hỡnh vuụng C. Hỡnh bỡnh hành D.Hỡnh chữ nhật 4) Đường trung bỡnh của hỡnh thang: A. Song song với hai đỏy. B. Bằng nửa tổng hai đỏy. C. Cả hai đỏp ỏn A và B sai D. Cả hai đỏp ỏn A và B đỳng. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1(1,5điểm): Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a) 2x + 4y b) x2 - 25 c) x2 - 4x + 4 - y2 Bài 2(1điểm): Tỡm x biết a) 3x(x - 6) + 5(x - 6) = 0 b) x2 - 8x + 12 = 0 3 5 18 Bài 3(2điểm): Cho cỏc biểu thức: C = và D = với x 3; x 3 x 3 x 3 x 2 9 a) Tớnh giỏ trị của C tại x = 9 b) Cú P = C+D. Chứng minh rằng P = 8 x 3 c) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để giỏ trị của P nguyờn. Bài 4(3điểm): Cho tam giỏc MNQ vuụng tại M, cú MN = 8cm, MQ = 6cm. a) Tớnh độ dài đoạn thẳng NQ. b) Gọi I là trung điểm cạnh NQ. Gọi P là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giỏc MNPQ là hỡnh gỡ? Vỡ sao? c) Gọi E là điểm đối xứng với I qua MN. Chứng minh tứ giỏc MENI là hỡnh thoi. d) Gọi O là trung điểm của MI. Chứng minh E đối xứng với Q qua O. Bài 5(0,5điểm): Tỡm x, y, z thỏa món: 7x2 + y2 + 3z2 – 14x + 18z - 4y + 38 = 0. Ghi chỳ: Trắc nghiệm cỏc em làm vào giấy kiểm tra, vớ dụ 1- Đ; 2 - C Chỳc cỏc em làm bài tốt
  4. ubnd huyện gia lâm đáp án và biểu điểm chấm đề kiểm tra học kỳ i Trường THCS Cổ Bi Môn Toán 8 Năm học: 2019 - 2020 Tiết thứ 38 + 39 (ppct) Thời gian làm bài: 90phỳt (Khụng kể phỏt đề) Đề lẻ Đề chẵn Điểm I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Mỗi ý đỳng 0,25 điểm Cõu 1: 1. Đ 2. Đ 3. S 4. S 1. S 2. S 3. Đ 4. Đ Cõu 2: 1. B 2. C 3. D 4. C 1. A 2. A 3. C 4. D II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (1,5điểm) a) 2(x + 4y) a) 2(x + 2y) 0,5 b) (x -7)(x + 7) b) (x -5)(x + 5) 0,5 c) (x -3 + y)(x - 3 – y) c) (x- 2 + y)(x - 2 – y) 0,5 Bài 2: Tỡm x biết (1điểm) 5 a) x = 5; x = - 3,5 a) x = 6; x = 0,5 3 b) x= 3; x = 4 b) x= 2; x = 6 0,5 Bài 3: (2điểm) a) Thay x= 14 (thỏa món ĐKXĐ) vào a) Thay x= 9 (thỏa món ĐKXĐ) vào C 0,75 A ta được : A = 0,5 ta được : C = 0,5 b) Chứng minh được: M = 8 b) Chứng minh được: P = 8 x 2 x 3 0,75 c)x {-3; -4; -6; -10; -1; 0; 6} c)x {-4; -5; -7; -11; -1; -2; 1; 5} 0,5 Bài 4 (3điểm): - Vẽ hỡnh đỳng đến cõu a - Vẽ hỡnh đỳng đến cõu a 0,25 a) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam a) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giỏc ABD vuụng tại A ta cú: giỏc MNQ vuụng tại M ta cú: 0.5 BD2 = AB2 + AD2 NQ2 = MN2 + MQ2 Thay số, tớnh đỳng BD = 13cm Thay số, tớnh đỳng NQ = 10cm 0.5 b) Chứng minh được ABCD là hỡnh b) Chứng minh được MNPQ là hỡnh bỡnh hành. bỡnh hành. 0.5 Chỉ ra được = 900 (gt) Chỉ ra được 푄 = 900 (gt) => Hỡnh bỡnh hành ABCD là hỡnh chữ => Hỡnh bỡnh hành MNPQ là hỡnh chữ 0,25 nhật nhật c) Chứng minh được tứ giỏc AMDN là c) Chứng minh được tứ giỏc MENI là 0,5 hỡnh thoi hỡnh thoi d) Chứng minh được tứ giỏc ABMN là d) Chứng minh được tứ giỏc MEIQ là
  5. hỡnh bỡnh hành hỡnh bỡnh hành 0,25 - Chứng minh được K là trung điểm - Chứng minh được O là trung điểm của NB nờn N đối xứng với B qua K. của EQ nờn E đối xứng với Q qua O. 0,25 Bài 5: (0,5điểm): 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0 7x2 + y2 + 3z2 – 14x + 18z - 4y + 38= 0 =>9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2(z + 1)2 = 0 (*) =>7(x - 1)2 + (y - 2)2 + 3(z + 3)2 = 0 (*) 0,25 Do 9(x - 1)2 ≥ 0;(y - 3)2 ≥ 0; 2(z + 1)2≥ 0 Do 7(x - 1)2 ≥ 0;(y - 2)2 ≥ 0; 3(z + 3)2≥ 0 Nờn (*) x = 1; y = 3; z = -1 Nờn : (*) x = 1; y = 2; z = -3 Vậy x = 1, y = 3, z = -1 Vậy x = 1, y = 2, z = -3 0,25 NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hồng Thỳy Phạm Thị Tuyết Lan Dương Quang Tuyến